Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu | 49/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Nguyễn Chí Hiến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2018/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 461/TTr-STNMT ngày 05/10/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:
1. Bổ sung Khoản 8 vào Mục V Phụ lục 1 của Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất (đổng/m2) |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thị trấn Hòa Vinh |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư số 6 |
|
|
|
|
1.1 |
Đường Đỗ Như Dạy |
1.500.000 |
|
|
|
1.2 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến đường vào khu dân cư Tam Gia (rộng 20,5m) |
1.500.000 |
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào khu dân cư Tam Gia đến Quốc lộ 1 (rộng 15,5m) |
1.300.000 |
|
|
|
1.3 |
Các đường trong khu dân cư (rộng 12m) |
1.100.000 |
|
|
|
2 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cầu Bến Lớn) |
3.000.000 |
|
|
|
3 |
Đường Quốc lộ 29 (đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Hòa Tân Đông) |
650.000 |
|
|
|
2. Sửa đổi, đổi tên đường Quốc lộ 29 và đường từ điểm nối quốc lộ 1 đến điểm nối Quốc lộ 29 vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:
a) Sửa đổi các Điểm 6.1 Khoản 6 Mục V của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất (đổng/m2) |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
Theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND, ngày 29/12/2014 |
|||||
|
Quốc lộ 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Cảng Vũng Rô |
900.000 |
480.000 |
250.000 |
130.000 |
Nay sửa thành: |
|||||
|
- Quốc lộ 29: Đoạn từ ranh giới xã Hòa Tâm đến Nhà ông Phạm Hùng |
900.000 |
480.000 |
250.000 |
130.000 |
|
- Đoạn từ nhà ông Phạm Hùng đến kho Xăng Dầu Vũng Rô |
900.000 |
480.000 |
250.000 |
130.000 |
b) Sửa đổi các Điểm 6.3 Khoản 6 Mục V của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019), cụ thể như sau:
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất (đổng/m2) |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
Theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND, ngày 29/12/2014 |
|||||
|
- Đường từ điểm nối Quốc lộ 1 đến điểm nối Quốc lộ 29 |
900.000 |
|
|
|
Nay đổi thành: |
|||||
|
- Quốc lộ 29: Đoạn từ Quốc lộ 1 đến nhà ông Phạm Hùng |
900.000 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 11 năm 2018./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |