Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Lai Châu ban hành

Số hiệu 34/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/12/2013
Ngày có hiệu lực 19/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Nguyễn Khắc Chử
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2013/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thị xã triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 cho các đơn vị và báo cáo kết quả theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2013.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 

MỤC LỤC HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH NĂM 2014

STT

TÊN BIỂU

1

Biểu số 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

2

Biểu số 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

3

Biểu số 3: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

4

Biểu số 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

5

Biểu số 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

6

Biểu số 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ

7

Biểu số 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

8

Biểu số 8: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM

9

Biểu số 9: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ

10

Biểu số 10: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

11

Biểu số 11: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ VĂN HÓA, THỂ THAO

12

Biểu số 12: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

13

Biểu số 13: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

Biểu số 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2013

Kế hoạch 2014

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2013/ KH 2013

KH 2014/ước TH 2013

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng

%

14,0

14,1

14,2

 

 

 

 

- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 2010)

Tỷ đồng

4.470,1

4.472,5

5.106,6

100,1

114,2

 

 

+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản

Tỷ đồng

1.183,5

1.181,2

1.266,4

99,8

107,2

 

 

+ Công nghiệp và xây dựng

Tỷ đồng

1.754,1

1.758,7

2.068,1

100,3

117,6

 

 

+ Dịch vụ

Tỷ đồng

1.532,5

1.532,6

1.772,1

100

115,6

 

 

- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

 

100

100

100

 

 

 

 

+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản

%

28,2

27,90

26,33

-0,3

-1,6

So sánh tuyệt đối

 

+ Công nghiệp và xây dựng

%

39

39,14

40,24

0,1

1,1

 

+ Dịch vụ

%

32,8

32,96

33,43

0,2

0,5

2

Bình quân GDP/đầu người/năm

Triệu đồng

14,4

14,45

17,2

100,3

119,0

 

3

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

179.000

182.094

185.000

101,7

101,6

 

 

Bình quân lương thực/đầu người/năm

Kg

429,0

439,7

435,3

102,5

99,0

 

4

Cây công nghiệp trồng mới

Ha

 

 

 

 

 

 

 

- Cây cao su

Ha

1.700

1.624

2.000

95,5

123,2

 

 

- Cây chè

Ha

95

122

85

128,4

69,7

 

5

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

6,0

5,0

5,0

-1,0

0,0

 

6

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

430

571

560

132,9

98,0

 

7

Giá trị xuất khẩu địa phương

1000 USD

6.500

4.000

6.500

61,5

162,5

 

B

CHỈ TIÊU XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

8

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

417.202

414.140

425.006

99,3

102,6

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

2,93

2,72

2,63

-0,2

-0,1

So sánh tuyệt đối

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

0,59

0,63

0,5

0,04

-0,1

 

 

- Tốc độ tăng dân số tự nhiên

21,6

21,24

20,8

-0,4

-0,4

 

9

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã (theo chuẩn mới 2011-2020)

Xã, phường, thị trấn

 

32

44

 

137,5

 

 

+ Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã (theo chuẩn mới 2011-2020)

%

 

29,63

40,74

 

11,1

So sánh tuyệt đối

 

- Số bác sỹ/ 1 vạn dân

Bác sỹ

7,65

7,2

7,72

94,1

107,2

 

 

- Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (*)

Trạm

44

44

53

100

120,5

 

 

+ Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ

%

40,7

40,7

49,1

-

8,4

So sánh tuyệt đối

10

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

- Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi

Xã, phường, thị trấn

108

108

108

100

100

 

 

- Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Trung học cơ sở

Xã, phường, thị trấn

108

108

108

100

100

 

 

- Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi

Xã, phường, thị trấn

78

82

102

105,1

124,4

 

11

Hạ tầng điện lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã có điện lưới Quốc gia

Xã, phường, thị trấn

95

95

99

100

104,2

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

 

7

7

4

100

57,1

 

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới QG

%

74

74

77

-

3,0

So sánh tuyệt đối

12

Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

93

93

95

100

102,2

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

2

2

2

100

100

 

 

- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm

83

82

84

98,8

102,4

 

 

Trong đó: Thực hiện trong năm

6

5

2

83,3

40

 

 

- Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi

%

77

77

78

-

1,0

So sánh tuyệt đối

13

Giảm nghèo - Đào tạo - Việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4,0

4,0

3,5

-3,06

-0,5

So sánh tuyệt đối

 

- Tỷ lệ lao động được đào tạo, tập huấn so với tổng số lao động

%

36,3

36,4

38

0,1

1,6

 

 

- Số lao động được tạo việc làm mới trong năm

Người

6.500

6.500

6.600

100

101,5

 

14

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

74

74

77

-

3,0

So sánh tuyệt đối

 

- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

57

57

58

-

1,0

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

84

84

87

-

3,0

 

15

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quy hoạch xây dựng nông thôn mới (lũy kế)

96

96

 

100

 

 

 

- Triển khai xây dựng NTM

93

96

96

103,2

100

 

 

- Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới

96

96

96

100

100

 

 

+ Số xã đạt từ 11-19 tiêu chí

4

5

12

125

240

 

 

+ Số xã đạt từ 8-10 tiêu chí

15

25

30

167

120

 

 

+ Số xã đạt từ 5-7 tiêu chí

27

42

39

155,6

92,9

 

 

+ Số xã đạt dưới 5 tiêu chí

50

24

15

48

62,5

 

C

CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

16

Tỷ lệ che phủ rừng

%

43,6

43,6

44,3

-

0,7

 

 

Trong đó: Trồng mới rừng

Ha

1.855

1.472

1.500

79,4

101,9

 

17

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch

%

85

85

86

0

1,0

 

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh

%

86

71

73

-15,0

2,0

 

Ghi chú:(*) Gồm cả bác sỹ làm việc định kỳ

 

Biểu số 2

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2013

Kế hoạch 2014

KH 2014/

Ước TH 2013 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị xã

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

Huyện Nậm Nhùn

A

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng SLLT có hạt

Tấn

182.094

185.000

5.244

36.762

31.280

33.402

15.254

27.414

26.666

8.979

102

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

125.535

125.362

2.262

21.887

16.431

23.935

11.778

22.986

20.883

5.200

100

 

 

- Ngô

Tấn

56.560

59.638

2.982

14.875

14.850

9.467

3.476

4.428

5.783

3.779

105

 

 

Tổng diện tích đất gieo trồng một số cây trồng chính

Ha

73.071

74.381

1.855

10.726

10.890

23.548

5.529

8.401

7.778

5.255

102

 

1

Lúa mùa: Diện tích

Ha

19.554

19.623

495

3.425

2.862

4.632

2.055

3.030

2.356

768

100

 

 

Năng suất

Tạ/ha

44,99

45,02

45,7

52,0

45,2

42,4

41,25

43,7

45,8

41,5

100

 

 

Sản Lượng

Tấn

87.965

88.344

2.262

17.810

12.936

19.640

8.477

13.241

10.790

3.187

100

 

2

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

6.068

6.088

 

755

540

671

609

1.553

1.651

309

100

 

 

Năng suất

Tạ/h a

54,03

54,06

 

54,0

54,5

42,4

46

58,5

59

46

100

 

 

Sản Lượng

Tấn

32.786

32.915

 

4.077

2.943

2.845

2.801

9.085

9.741

1.423

100

 

3

Lúa nương: Diện tích

Ha

4.630

3.960

 

 

500

1.450

500

600

320

590

86

 

 

Năng suất

Tạ/ha

10,3

10,36

 

 

11,0

10,0

10,0

11,0

11,0

10,0

100

 

 

Sản Lượng

Tấn

4.782

4.104

 

 

552

1.450

500

660

352

590

86

 

4

Cây ngô: Diện tích

Ha

20.911

21.228

705

4.058

4.175

6.270

1.540

1.200

1.650

1.630

102

 

 

Trong đó: + Vụ xuân hè

Ha

18.711

18.718

505

2.958

3.975

5.820

1.470

980

1.440

1.570

100

 

 

+ Vụ thu Đông

Ha

2.200

2.510

200

1.100

200

450

70

220

210

60

114

 

 

Năng suất

Tạ/ha

25,6

28,1

42,3

36,7

35,6

15,1

22,6

36,9

35,0

23,2

110

 

 

Trong đó: + Vụ xuân hè

Tạ/ha

27,95

28,09

43,2

38,2

36,1

15,18

23,0

38,0

35,5

23,5

101

 

 

+ Vụ thu Đông

Tạ/ha

19,35

28,1

40,0

32,5

25,0

14,0

13,5

32,0

32,0

15,0

145

 

 

Sản Lượng

Tấn

56.560

59.638

2.982

14.875

14.850

9.467

3.476

4.428

5.783

3.779

105

 

 

Trong đó: + Vụ xuân hè

Tấn

52.302

52.573

2.182

11.300

14.350

8.837

3.381

3.724

5.111

3.689

101

 

 

+ Vụ thu Đông

Tấn

4.258

7.066

800

3.575

500

630

95

704

672

90

166

 

II

Cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây Lạc: Diện tích

Ha

1.634

1.757

12

300

350

500

250

110

155

80

108

 

 

Năng suất

Tạ/ha

10,4

10,8

10,0

14,0

9,9

8,5

10,7

13,3

12,5

10,8

103

 

 

Sản lượng

Tấn

1.704

1.896

12

419

347

424

267

147

194

86

111

 

b

Cây Đậu tương: Diện tích

Ha

2.380

2.491

48

550

335

720

250

180

281

127

105

 

 

Năng suất

Tạ/ha

9,4

11,0

8,6

14,7

10,2

8,6

9,0

12,9

12,3

8,9

118

 

 

Sản lượng

Tấn

2.226

2.730

41

810

343

620

225

232

346

113

123

 

c

Cây rau, màu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

2.289

2.349

104

250

714

450

125

350

300

56

103

 

 

- Sản lượng

Tấn

12.899

13.042

572

625

6.100

1.025

320

1.260

3.000

140

101

 

2

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích chè

Ha

3.273

3.348

491

1.388

35

4

 

1.378

52

 

102

 

 

Trong đó: + Trồng mới

Ha

122

85

 

35

 

 

 

50,00

 

 

70

 

 

+ Diện tích chè kinh doanh

Ha

2.806

2.945

480

1.087

35

4

 

1.287

52

 

105

 

 

- Sản lượng chè búp tươi

Tấn

19.973

20.616

3.360

7.612

245

28

 

9.008

364

 

103

 

b

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

11.138

13.138

 

 

1.379

8.851

200

-

1.013

1.695

118

 

 

Trong đó: Diện tích trồng mới

 

1.624

2.000

 

 

40

760

200

 

500

500

123

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

288.413

302.950

12.060

41.375

52.150

62.190

28.230

37.820

46.265

22.860

105,04

 

 

- Đàn trâu

Con

92.550

95.340

1.250

13.850

17.245

22.205

7.620

14.070

12.820

6.280

103,0

 

 

- Đàn bò

Con

15.563

15.810

310

525

905

1.485

4.110

1.150

4.845

2.480

101,6

 

 

- Đàn lợn

Con

180.300

191.800

10.500

27.000

34.000

38.500

16.500

22.600

28.600

14.100

106,4

 

2

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

5,0

5,0

5,98

6,12

5,82

4,14

4,1

4,77

5,02

5,01

0,0

SS tuyệt đối

3

Tổng đàn gia cầm

Con

1.066.000

1.084.000

74.700

129.800

179.520

203.890

111.250

148.710

187.340

48.790

102

 

4

Thịt hơi các loại

Tấn

9.580

10.800

720

1.682

1.720

1.905

1.060

1.350

1.376

987

113

 

B

THUỶ SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- DT nuôi trồng TS

Ha

690

744

86

126

39

168

41

89

155

40

108

 

 

- Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng

Tấn

1.736

2.105

353

564

155

290

181

180

257

125

121

 

 

+ Nuôi trồng thủy sản

''

1.294

1.605

353

326

98

230

161

165

207

65

124

 

 

+ Đánh bắt thủy sản

''

205

230

 

8

17

60

20

15

50

60

112

 

 

+ Nuôi cá nước lạnh

''

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số cơ sở

Cơ sở

7

7

 

5

2

 

 

 

 

 

100

 

 

Thể tích nuôi

M3

26.535

30.000

 

28.600

1.400

 

 

 

 

 

113

 

 

Sản lượng

Tấn

237

270

 

230

40

 

 

 

 

 

114

 

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

43,6

44,3

21,17

46,56

51,73

27,76

54,87

24,11

27,67

44,0

0,7

SS tuyệt đối

2

Tổng DT rừng hiện có

Ha

404.612

414.001

1.534

34.443

53.660

44.624

165.619

28.634

24.369

61.118

102

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

1.472

1.500

 

80

80

100

 

1.090

150

-

102

 

 

+ Rừng phòng hộ

 

612

600

 

50

50

100

 

250

150

 

98

 

 

+ Rừng sản xuất

 

860

900

 

30

30

 

 

840

 

 

105

 

 

- Rừng tự nhiên

"

381.328

389.216

1.420

30.873

51.482

40.093

165.464

19.257

19.538

61.090

102

 

 

+ Rừng đặc dụng

"

28.228

28.228

-

-

-

-

22.322

5.907

-

-

100

 

 

+ Rừng phòng hộ

"

219.400

226.108

1.420

25.456

39.242

32.443

69.251

10.038

8.966

39.292

103

 

 

+ Rừng sản xuất

"

133.700

134.880

-

5.417

12.240

7.650

73.891

3.312

10.572

21.798

101

 

 

- Rừng trồng

"

23.284

24.784

114

3.570

2.178

4.531

155

9.377

4.831

28

106

 

 

+ Rừng sản xuất

"

12.676

13.576

 

2.888

1.356

1.936

107

6.699

590

 

107

 

 

+ Rừng phòng hộ

"

10.608

11.208

114

682

822

2.595

48

2.678

4.241

28

106

 

[...]