Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu | 34/2013/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Nguyễn Khắc Chử |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2013/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Lai Châu về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 như sau:
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, UBND các huyện, thị xã triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 cho các đơn vị và báo cáo kết quả theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2013.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
MỤC LỤC HỆ THỐNG BIỂU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KT-XH NĂM 2014
STT |
TÊN BIỂU |
1 |
Biểu số 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
2 |
Biểu số 2: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP |
3 |
Biểu số 3: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
4 |
Biểu số 4: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU |
5 |
Biểu số 5: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI |
6 |
Biểu số 6: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ |
7 |
Biểu số 7: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
8 |
Biểu số 8: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM |
9 |
Biểu số 9: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ |
10 |
Biểu số 10: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
11 |
Biểu số 11: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ VĂN HÓA, THỂ THAO |
12 |
Biểu số 12: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
13 |
Biểu số 13: CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2013 |
Kế hoạch 2014 |
So sánh (%) |
Ghi chú |
||
Kế hoạch |
Ước TH cả năm |
Ước TH 2013/ KH 2013 |
KH 2014/ước TH 2013 |
|||||
A |
CHỈ TIÊU KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng |
% |
14,0 |
14,1 |
14,2 |
|
|
|
|
- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 2010) |
Tỷ đồng |
4.470,1 |
4.472,5 |
5.106,6 |
100,1 |
114,2 |
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Tỷ đồng |
1.183,5 |
1.181,2 |
1.266,4 |
99,8 |
107,2 |
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
1.754,1 |
1.758,7 |
2.068,1 |
100,3 |
117,6 |
|
|
+ Dịch vụ |
Tỷ đồng |
1.532,5 |
1.532,6 |
1.772,1 |
100 |
115,6 |
|
|
- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành) |
|
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
28,2 |
27,90 |
26,33 |
-0,3 |
-1,6 |
So sánh tuyệt đối |
|
+ Công nghiệp và xây dựng |
% |
39 |
39,14 |
40,24 |
0,1 |
1,1 |
|
|
+ Dịch vụ |
% |
32,8 |
32,96 |
33,43 |
0,2 |
0,5 |
|
2 |
Bình quân GDP/đầu người/năm |
Triệu đồng |
14,4 |
14,45 |
17,2 |
100,3 |
119,0 |
|
3 |
Tổng sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
179.000 |
182.094 |
185.000 |
101,7 |
101,6 |
|
|
Bình quân lương thực/đầu người/năm |
Kg |
429,0 |
439,7 |
435,3 |
102,5 |
99,0 |
|
4 |
Cây công nghiệp trồng mới |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
- Cây cao su |
Ha |
1.700 |
1.624 |
2.000 |
95,5 |
123,2 |
|
|
- Cây chè |
Ha |
95 |
122 |
85 |
128,4 |
69,7 |
|
5 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
6,0 |
5,0 |
5,0 |
-1,0 |
0,0 |
|
6 |
Thu NSNN trên địa bàn |
Tỷ đồng |
430 |
571 |
560 |
132,9 |
98,0 |
|
7 |
Giá trị xuất khẩu địa phương |
1000 USD |
6.500 |
4.000 |
6.500 |
61,5 |
162,5 |
|
B |
CHỈ TIÊU XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình |
Người |
417.202 |
414.140 |
425.006 |
99,3 |
102,6 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
2,93 |
2,72 |
2,63 |
-0,2 |
-0,1 |
So sánh tuyệt đối |
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
%o |
0,59 |
0,63 |
0,5 |
0,04 |
-0,1 |
|
|
- Tốc độ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
21,6 |
21,24 |
20,8 |
-0,4 |
-0,4 |
|
9 |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã (theo chuẩn mới 2011-2020) |
Xã, phường, thị trấn |
|
32 |
44 |
|
137,5 |
|
|
+ Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã (theo chuẩn mới 2011-2020) |
% |
|
29,63 |
40,74 |
|
11,1 |
So sánh tuyệt đối |
|
- Số bác sỹ/ 1 vạn dân |
Bác sỹ |
7,65 |
7,2 |
7,72 |
94,1 |
107,2 |
|
|
- Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (*) |
Trạm |
44 |
44 |
53 |
100 |
120,5 |
|
|
+ Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ |
% |
40,7 |
40,7 |
49,1 |
- |
8,4 |
So sánh tuyệt đối |
10 |
Giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi |
Xã, phường, thị trấn |
108 |
108 |
108 |
100 |
100 |
|
|
- Duy trì và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Trung học cơ sở |
Xã, phường, thị trấn |
108 |
108 |
108 |
100 |
100 |
|
|
- Đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
Xã, phường, thị trấn |
78 |
82 |
102 |
105,1 |
124,4 |
|
11 |
Hạ tầng điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã có điện lưới Quốc gia |
Xã, phường, thị trấn |
95 |
95 |
99 |
100 |
104,2 |
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm |
|
7 |
7 |
4 |
100 |
57,1 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới QG |
% |
74 |
74 |
77 |
- |
3,0 |
So sánh tuyệt đối |
12 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
Xã |
93 |
93 |
95 |
100 |
102,2 |
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm |
Xã |
2 |
2 |
2 |
100 |
100 |
|
|
- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm |
Xã |
83 |
82 |
84 |
98,8 |
102,4 |
|
|
Trong đó: Thực hiện trong năm |
Xã |
6 |
5 |
2 |
83,3 |
40 |
|
|
- Tỷ lệ bản có đường xe máy đi lại thuận lợi |
% |
77 |
77 |
78 |
- |
1,0 |
So sánh tuyệt đối |
13 |
Giảm nghèo - Đào tạo - Việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4,0 |
4,0 |
3,5 |
-3,06 |
-0,5 |
So sánh tuyệt đối |
|
- Tỷ lệ lao động được đào tạo, tập huấn so với tổng số lao động |
% |
36,3 |
36,4 |
38 |
0,1 |
1,6 |
|
|
- Số lao động được tạo việc làm mới trong năm |
Người |
6.500 |
6.500 |
6.600 |
100 |
101,5 |
|
14 |
Văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
74 |
74 |
77 |
- |
3,0 |
So sánh tuyệt đối |
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
57 |
57 |
58 |
- |
1,0 |
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
84 |
84 |
87 |
- |
3,0 |
|
15 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy hoạch xây dựng nông thôn mới (lũy kế) |
Xã |
96 |
96 |
|
100 |
|
|
|
- Triển khai xây dựng NTM |
Xã |
93 |
96 |
96 |
103,2 |
100 |
|
|
- Thực hiện bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
Xã |
96 |
96 |
96 |
100 |
100 |
|
|
+ Số xã đạt từ 11-19 tiêu chí |
Xã |
4 |
5 |
12 |
125 |
240 |
|
|
+ Số xã đạt từ 8-10 tiêu chí |
Xã |
15 |
25 |
30 |
167 |
120 |
|
|
+ Số xã đạt từ 5-7 tiêu chí |
Xã |
27 |
42 |
39 |
155,6 |
92,9 |
|
|
+ Số xã đạt dưới 5 tiêu chí |
Xã |
50 |
24 |
15 |
48 |
62,5 |
|
C |
CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
43,6 |
43,6 |
44,3 |
- |
0,7 |
|
|
Trong đó: Trồng mới rừng |
Ha |
1.855 |
1.472 |
1.500 |
79,4 |
101,9 |
|
17 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch |
% |
85 |
85 |
86 |
0 |
1,0 |
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước hợp vệ sinh |
% |
86 |
71 |
73 |
-15,0 |
2,0 |
|
Ghi chú:(*) Gồm cả bác sỹ làm việc định kỳ
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2013 |
Kế hoạch 2014 |
KH 2014/ Ước TH 2013 (%) |
Ghi chú |
||||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị xã |
|||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
Huyện Nậm Nhùn |
|||||||
A |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sản lượng lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng SLLT có hạt |
Tấn |
182.094 |
185.000 |
5.244 |
36.762 |
31.280 |
33.402 |
15.254 |
27.414 |
26.666 |
8.979 |
102 |
|
|
Trong đó: - Thóc |
Tấn |
125.535 |
125.362 |
2.262 |
21.887 |
16.431 |
23.935 |
11.778 |
22.986 |
20.883 |
5.200 |
100 |
|
|
- Ngô |
Tấn |
56.560 |
59.638 |
2.982 |
14.875 |
14.850 |
9.467 |
3.476 |
4.428 |
5.783 |
3.779 |
105 |
|
|
Tổng diện tích đất gieo trồng một số cây trồng chính |
Ha |
73.071 |
74.381 |
1.855 |
10.726 |
10.890 |
23.548 |
5.529 |
8.401 |
7.778 |
5.255 |
102 |
|
1 |
Lúa mùa: Diện tích |
Ha |
19.554 |
19.623 |
495 |
3.425 |
2.862 |
4.632 |
2.055 |
3.030 |
2.356 |
768 |
100 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
44,99 |
45,02 |
45,7 |
52,0 |
45,2 |
42,4 |
41,25 |
43,7 |
45,8 |
41,5 |
100 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
87.965 |
88.344 |
2.262 |
17.810 |
12.936 |
19.640 |
8.477 |
13.241 |
10.790 |
3.187 |
100 |
|
2 |
Lúa đông xuân: Diện tích |
Ha |
6.068 |
6.088 |
|
755 |
540 |
671 |
609 |
1.553 |
1.651 |
309 |
100 |
|
|
Năng suất |
Tạ/h a |
54,03 |
54,06 |
|
54,0 |
54,5 |
42,4 |
46 |
58,5 |
59 |
46 |
100 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
32.786 |
32.915 |
|
4.077 |
2.943 |
2.845 |
2.801 |
9.085 |
9.741 |
1.423 |
100 |
|
3 |
Lúa nương: Diện tích |
Ha |
4.630 |
3.960 |
|
|
500 |
1.450 |
500 |
600 |
320 |
590 |
86 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
10,3 |
10,36 |
|
|
11,0 |
10,0 |
10,0 |
11,0 |
11,0 |
10,0 |
100 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
4.782 |
4.104 |
|
|
552 |
1.450 |
500 |
660 |
352 |
590 |
86 |
|
4 |
Cây ngô: Diện tích |
Ha |
20.911 |
21.228 |
705 |
4.058 |
4.175 |
6.270 |
1.540 |
1.200 |
1.650 |
1.630 |
102 |
|
|
Trong đó: + Vụ xuân hè |
Ha |
18.711 |
18.718 |
505 |
2.958 |
3.975 |
5.820 |
1.470 |
980 |
1.440 |
1.570 |
100 |
|
|
+ Vụ thu Đông |
Ha |
2.200 |
2.510 |
200 |
1.100 |
200 |
450 |
70 |
220 |
210 |
60 |
114 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
25,6 |
28,1 |
42,3 |
36,7 |
35,6 |
15,1 |
22,6 |
36,9 |
35,0 |
23,2 |
110 |
|
|
Trong đó: + Vụ xuân hè |
Tạ/ha |
27,95 |
28,09 |
43,2 |
38,2 |
36,1 |
15,18 |
23,0 |
38,0 |
35,5 |
23,5 |
101 |
|
|
+ Vụ thu Đông |
Tạ/ha |
19,35 |
28,1 |
40,0 |
32,5 |
25,0 |
14,0 |
13,5 |
32,0 |
32,0 |
15,0 |
145 |
|
|
Sản Lượng |
Tấn |
56.560 |
59.638 |
2.982 |
14.875 |
14.850 |
9.467 |
3.476 |
4.428 |
5.783 |
3.779 |
105 |
|
|
Trong đó: + Vụ xuân hè |
Tấn |
52.302 |
52.573 |
2.182 |
11.300 |
14.350 |
8.837 |
3.381 |
3.724 |
5.111 |
3.689 |
101 |
|
|
+ Vụ thu Đông |
Tấn |
4.258 |
7.066 |
800 |
3.575 |
500 |
630 |
95 |
704 |
672 |
90 |
166 |
|
II |
Cây công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây Lạc: Diện tích |
Ha |
1.634 |
1.757 |
12 |
300 |
350 |
500 |
250 |
110 |
155 |
80 |
108 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
10,4 |
10,8 |
10,0 |
14,0 |
9,9 |
8,5 |
10,7 |
13,3 |
12,5 |
10,8 |
103 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1.704 |
1.896 |
12 |
419 |
347 |
424 |
267 |
147 |
194 |
86 |
111 |
|
b |
Cây Đậu tương: Diện tích |
Ha |
2.380 |
2.491 |
48 |
550 |
335 |
720 |
250 |
180 |
281 |
127 |
105 |
|
|
Năng suất |
Tạ/ha |
9,4 |
11,0 |
8,6 |
14,7 |
10,2 |
8,6 |
9,0 |
12,9 |
12,3 |
8,9 |
118 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2.226 |
2.730 |
41 |
810 |
343 |
620 |
225 |
232 |
346 |
113 |
123 |
|
c |
Cây rau, màu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
2.289 |
2.349 |
104 |
250 |
714 |
450 |
125 |
350 |
300 |
56 |
103 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
12.899 |
13.042 |
572 |
625 |
6.100 |
1.025 |
320 |
1.260 |
3.000 |
140 |
101 |
|
2 |
Cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích chè |
Ha |
3.273 |
3.348 |
491 |
1.388 |
35 |
4 |
|
1.378 |
52 |
|
102 |
|
|
Trong đó: + Trồng mới |
Ha |
122 |
85 |
|
35 |
|
|
|
50,00 |
|
|
70 |
|
|
+ Diện tích chè kinh doanh |
Ha |
2.806 |
2.945 |
480 |
1.087 |
35 |
4 |
|
1.287 |
52 |
|
105 |
|
|
- Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
19.973 |
20.616 |
3.360 |
7.612 |
245 |
28 |
|
9.008 |
364 |
|
103 |
|
b |
Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
11.138 |
13.138 |
|
|
1.379 |
8.851 |
200 |
- |
1.013 |
1.695 |
118 |
|
|
Trong đó: Diện tích trồng mới |
|
1.624 |
2.000 |
|
|
40 |
760 |
200 |
|
500 |
500 |
123 |
|
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng đàn gia súc |
Con |
288.413 |
302.950 |
12.060 |
41.375 |
52.150 |
62.190 |
28.230 |
37.820 |
46.265 |
22.860 |
105,04 |
|
|
- Đàn trâu |
Con |
92.550 |
95.340 |
1.250 |
13.850 |
17.245 |
22.205 |
7.620 |
14.070 |
12.820 |
6.280 |
103,0 |
|
|
- Đàn bò |
Con |
15.563 |
15.810 |
310 |
525 |
905 |
1.485 |
4.110 |
1.150 |
4.845 |
2.480 |
101,6 |
|
|
- Đàn lợn |
Con |
180.300 |
191.800 |
10.500 |
27.000 |
34.000 |
38.500 |
16.500 |
22.600 |
28.600 |
14.100 |
106,4 |
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
5,0 |
5,0 |
5,98 |
6,12 |
5,82 |
4,14 |
4,1 |
4,77 |
5,02 |
5,01 |
0,0 |
SS tuyệt đối |
3 |
Tổng đàn gia cầm |
Con |
1.066.000 |
1.084.000 |
74.700 |
129.800 |
179.520 |
203.890 |
111.250 |
148.710 |
187.340 |
48.790 |
102 |
|
4 |
Thịt hơi các loại |
Tấn |
9.580 |
10.800 |
720 |
1.682 |
1.720 |
1.905 |
1.060 |
1.350 |
1.376 |
987 |
113 |
|
B |
THUỶ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DT nuôi trồng TS |
Ha |
690 |
744 |
86 |
126 |
39 |
168 |
41 |
89 |
155 |
40 |
108 |
|
|
- Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng |
Tấn |
1.736 |
2.105 |
353 |
564 |
155 |
290 |
181 |
180 |
257 |
125 |
121 |
|
|
+ Nuôi trồng thủy sản |
'' |
1.294 |
1.605 |
353 |
326 |
98 |
230 |
161 |
165 |
207 |
65 |
124 |
|
|
+ Đánh bắt thủy sản |
'' |
205 |
230 |
|
8 |
17 |
60 |
20 |
15 |
50 |
60 |
112 |
|
|
+ Nuôi cá nước lạnh |
'' |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cơ sở |
Cơ sở |
7 |
7 |
|
5 |
2 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
Thể tích nuôi |
M3 |
26.535 |
30.000 |
|
28.600 |
1.400 |
|
|
|
|
|
113 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
237 |
270 |
|
230 |
40 |
|
|
|
|
|
114 |
|
C |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
43,6 |
44,3 |
21,17 |
46,56 |
51,73 |
27,76 |
54,87 |
24,11 |
27,67 |
44,0 |
0,7 |
SS tuyệt đối |
2 |
Tổng DT rừng hiện có |
Ha |
404.612 |
414.001 |
1.534 |
34.443 |
53.660 |
44.624 |
165.619 |
28.634 |
24.369 |
61.118 |
102 |
|
|
Trong đó diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
1.472 |
1.500 |
|
80 |
80 |
100 |
|
1.090 |
150 |
- |
102 |
|
|
+ Rừng phòng hộ |
|
612 |
600 |
|
50 |
50 |
100 |
|
250 |
150 |
|
98 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
|
860 |
900 |
|
30 |
30 |
|
|
840 |
|
|
105 |
|
|
- Rừng tự nhiên |
" |
381.328 |
389.216 |
1.420 |
30.873 |
51.482 |
40.093 |
165.464 |
19.257 |
19.538 |
61.090 |
102 |
|
|
+ Rừng đặc dụng |
" |
28.228 |
28.228 |
- |
- |
- |
- |
22.322 |
5.907 |
- |
- |
100 |
|
|
+ Rừng phòng hộ |
" |
219.400 |
226.108 |
1.420 |
25.456 |
39.242 |
32.443 |
69.251 |
10.038 |
8.966 |
39.292 |
103 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
" |
133.700 |
134.880 |
- |
5.417 |
12.240 |
7.650 |
73.891 |
3.312 |
10.572 |
21.798 |
101 |
|
|
- Rừng trồng |
" |
23.284 |
24.784 |
114 |
3.570 |
2.178 |
4.531 |
155 |
9.377 |
4.831 |
28 |
106 |
|
|
+ Rừng sản xuất |
" |
12.676 |
13.576 |
|
2.888 |
1.356 |
1.936 |
107 |
6.699 |
590 |
|
107 |
|
|
+ Rừng phòng hộ |
" |
10.608 |
11.208 |
114 |
682 |
822 |
2.595 |
48 |
2.678 |
4.241 |
28 |
106 |
|