Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Số hiệu 34/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/10/2011
Ngày có hiệu lực 10/11/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 34/2011/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 31 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu;

Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;

Xét Tờ trình số 55/TTr-SXD ngày 31/8/2011 của Sở Xây dựng về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá (điều chỉnh) cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Xây dựng: Trong trường hợp Nhà nước có điều chỉnh tiền lương cơ bản, có trách nhiệm phối hợp các Sở, ngành, đơn vị kinh doanh nhà liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh tăng giá thuê nhà ở tương ứng với tỉ lệ tăng của tiền lương.

2. Sở Tài chính: Phối hợp với các đơn vị liên quan, hướng dẫn việc thu và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo nguyên tắc đảm bảo kinh phí cho công tác quản lý, duy tu, sửa chữa nhằm duy trì chất lượng quỹ nhà ở cho thuê có hiệu quả.

3. Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Kon Tum:

3.1. Tổ chức ký kết hợp đồng với giá cho thuê nhà ở mới theo đúng quy định tại mục II, Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/05/2008 của Bộ Xây dựng; thực hiện miễn giảm tiền cho thuê nhà ở cho các đối tượng được quy định tại Điều 3, Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ.

3.2. Căn cứ vào thời gian đã sử dụng, mức độ hư hỏng, xuống cấp của nhà cho thuê, mức độ mà người thuê nhà đã đầu tư sửa chữa các hư hỏng của nhà được thuê để điều chỉnh giảm giá cho thuê nhà nhưng mức giảm tối đa không được vượt quá 30% số tiền thuê nhà phải trả theo giá quy định tại Quyết định này.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Kon Tum và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 41/2010/QĐ-UB ngày 06/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KTN5.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở

THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ, ĐỊA CHỈ NHÀ

CẤP NHÀ

MỨC GIÁ ĐIỀU CHỈNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU MỚI :

Đồng /m2/tháng

GHI CHÚ

TẦNG 1

TẦNG2

I

LÊ HỒNG PHONG

 

 

 

 

1

Căn 36B+C

IV

6.630

 

 

2

Căn 36A

IV

6.630

 

 

3

Căn 36D

IV

6.630

 

 

4

Căn 36E

IV

6.630

 

 

5

Căn 44/14

IV

5.998

 

 

6

Căn 44/22

IV

5.998

 

 

7

Căn 44/12

IV

5.998

 

 

II

NGUYỄN TH­ƯỢNG HIỀN

 

 

 

 

1

Căn 162/9

IV

5.998

 

 

III

CHUNG.CƯ LÊ Đ CHINH

 

 

 

 

1

Căn P3A

IV

5.998

 

 

2

Căn P3B

IV

5.998

 

 

 

DÃY NHÀ AI

 

 

 

 

3

Căn P1A1

IV

5.998

5.367

 

4

Căn P2A1

IV

5.998

5.367

 

5

Căn P3A1

IV

5.998

5.367

 

6

Căn P4A1

IV

5.998

5.367

 

7

Căn P5A1

IV

5.998

5.367

 

8

Căn P6A1

IV

5.998

5.367

 

9

Căn P7A1

IV

5.998

5.367

 

10

Căn P8A1

IV

5.998

5.367

 

11

Căn P9A1

IV

5.998

5.367

 

 

DÃY NHÀ AII

 

 

 

 

12

Căn P1A2

IV

5.998

5.367

 

13

Căn P2A2

IV

5.998

5.367

 

14

Căn P3A2

IV

5.998

5.367

 

15

Căn P4A2

IV

5.998

5.367

 

16

Căn P5A2

IV

5.998

5.367

 

17

Căn P6A2

IV

5.998

5.367

 

18

Căn P7A2

IV

5.998

5.367

 

19

Căn P8A2

IV

5.998

5.367

 

20

Căn P9A2

IV

5.998

5.367

 

21

Căn P10A2

IV

5.998

5.367

 

22

Căn P11A2

IV

5.998

5.367

 

23

Căn P12A2

IV

5.998

5.367

 

24

Căn P13A2

IV

5.998

5.367

 

25

Căn P14A2

IV

5.998

5.367

 

IV

NGÔ QUYỀN

 

 

 

 

1

Căn 120C

IV

5.998

 

 

2

Căn 120D

IV

5.998

 

 

3

Căn 120G

IV

5.998

 

 

4

Căn 120H

IV

5.998

 

 

5

Căn 120F

IV

5.998

 

 

V

ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN

IV

 

 

 

1

90 (căn 1)

IV

5.998

 

 

2

90 (căn 2)

IV

5.998

 

 

VI

KAPAKƠLƠNG

 

 

 

 

1

Căn 51C

IV

5.367

 

 

VII

KHU TẬP THỂ BỆNH VIỆN ĐA KHOA (HẺM 224 BÀ TRIỆU, TP KONTUM )

 

 

 

 

 

NGÔI 1 ( 03 CĂN )

 

 

 

 

1

Căn 1

IV

5.998

 

 

2

Căn 2

IV

5.998

 

 

3

Căn 3

IV

5.998

 

 

 

NGÔI 2 ( 10 CĂN )

 

 

 

 

4

Căn 4

IV

5.998

 

 

5

Căn 5

IV

5.998

 

 

6

Căn 6

IV

5.998

 

 

7

Căn 7

IV

5.998

 

 

8

Căn 8

IV

5.998

 

 

9

Căn 9

IV

5.998

 

 

10

Căn 10

IV

5.998

 

 

11

Căn 11

IV

5.998

 

 

12

Căn 12

IV

5.998

 

 

13

Căn 13

IV

5.998

 

 

VIII

KHU TẬP THỂ SỞ NN & PTNT (HẺM 100 ĐÀO DUY TỪ, TP KONTUM )

 

 

 

 

 

NGÔI 1( 06 CĂN )

 

 

 

 

1

Căn 1

IV

5.367

 

 

2

Căn 2

IV

5.367

 

 

3

Căn 3

IV

5.367

 

 

4

Căn 4 + 5

IV

5.367

 

 

5

Căn 6

IV

5.367

 

 

 

NGÔI 2 (02 CĂN )

 

 

 

 

6

Căn 7 + 8

IV

5.367

 

 

 

NGÔI 3 (07 CĂN )

 

 

 

 

7

Căn 9 + 10

IV

5.367

 

 

8

Căn 11

IV

5.367

 

 

9

Căn 12

IV

5.367

 

 

10

Căn 13

IV

5.367

 

 

11

Căn 14

IV

5.367

 

 

12

Căn 15

IV

5.367

 

 

 

NGÔI 4 (06 CĂN )

 

 

 

 

13

Căn 16 + 17

IV

5.367

 

 

14

Căn 18

IV

5.367

 

 

15

Căn 19 + 20

IV

5.367

 

 

16

Căn 21

IV

5.367

 

 

IX

KHU THI SÁCH 1 (09 CĂN)

 

 

 

 

1

Căn P2

IV

5.998

 

 

2

Căn P3

IV

5.998

 

 

3

Căn P4

IV

5.998

 

 

4

Căn P5

IV

5.998

 

 

5

Căn P6

IV

5.998

 

 

6

Căn P7

IV

5.998

 

 

7

Căn P8

IV

5.998

 

 

8

Căn P9

IV

5.998

 

 

9

Căn P10

IV

5.998

 

 

 

KHU THI SÁCH 2 (06 CĂN )

 

 

 

 

1

Căn P1

IV

5.998

 

 

2

Căn P2

IV

5.998

 

 

3

Căn P3

IV

5.998

 

 

4

Căn P4

IV

5.998

 

 

5

Căn P5

IV

5.998

 

 

6

Căn P6

IV

5.998

 

 

X

CHUNG CƯ TRẦN CAO VÂN

 

 

 

 

1

Dãy A1 (10 căn) tính cho 1 căn

IV

5.367

 

 

2

Dãy A2 (10 căn) tính cho 1 căn

IV

5.367

 

 

3

Dãy A3 (10 căn) tính cho 1 căn

IV

5.367

 

 

4

Dãy A4 (10 căn) tính cho 1 căn

IV

5.367

 

 

5

Dãy A5 (08 căn) tính cho 1 căn

IV

5.367

 

 

6

Dãy A6 (02 căn) tính cho 1 căn

IV

5.367

 

 

XI

SỐ 92 ĐÀO DUY TỪ

IV

5.998

 

 

XII

HOÀNG VĂN THỤ

 

 

 

 

1

Căn 12

III

9.864

8.924

 

XIII

TRẦN PHÚ

 

 

 

 

1

Căn 76

IV

6.630

 

 

XIV

KHU TT SỞ GTVT & CTY CPXD 79 KON TUM (HẺM ĐƯỜNG BÀ TRIỆU, TP KONTUM )

 

 

 

 

 

SỞ GTVT ( 03 CĂN )

 

 

 

 

1

Căn 1

IV

5.367

 

 

2

Căn 2

IV

5.367

 

 

3

Căn 3

IV

5.367

 

 

 

CÔNG TY CPXD 79 ( 02 CĂN )

 

 

 

 

4

Căn 4

IV

5.367

 

 

5

Căn 5

IV

5.367

 

 

XV

KHU TẬP THỂ CTY ĐIỆN LỰC KON TUM (Đ­ƯỜNG KƠPAKƠLƠNG, TP KONTUM )

 

 

 

 

 

NGÔI 1( 04 CĂN )

 

 

 

 

1

Căn 1

IV

5.998

 

 

2

Căn 2

IV

5.998

 

 

3

Căn 3

IV

5.998

 

 

4

Căn 4

IV

5.998

 

 

 

NGÔI 2 ( 04 CĂN )

 

 

 

 

5

Căn 5

IV

5.998

 

 

6

Căn 6

IV

5.998

 

 

7

Căn 7

IV

5.998

 

 

8

Căn 8

IV

5.998

 

 

 

NGÔI 03 ( 02 CĂN )

 

 

 

 

9

Căn 9

IV

5.998

 

 

10

Căn 10

IV

5.998

 

 

 

NGÔI 04 ( 02 CĂN )

 

 

 

 

11

Căn 11

IV

5.998

 

 

12

Căn 12

IV

5.998

 

 

XVI

TRẦN HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

1

Căn 206

IV

6.630