Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, đính chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 3394/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/10/2023 |
Ngày có hiệu lực | 23/10/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3394/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐÍNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018; số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước; số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 639/TTr-STNMT ngày 23/10/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Đính chính tại phụ lục Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Nội dung công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, đính chính tại Quyết định này thay thế nội dung thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố: số 3249/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 881/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất, khoáng sản, lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; số 2006/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, môi trường, đo đạc và bản đồ và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, ĐÍNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết số: 3394/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05 TTHC)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (05 TTHC)
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
DVC trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||
I |
Lĩnh vực Khoáng sản (05 TTHC) |
|||||||
1 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
Đối với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản: 87 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; -Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014. |
Đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc. |
||||||||
Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 57 ngày làm việc. |
||||||||
2 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
78 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
3 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
33 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
4 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
5 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
21 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (12 TTHC)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố (11 TTHC):
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp |
Căn cứ pháp lý |
|
DVC trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
|||||||
I |
Lĩnh vực khoáng sản (11 TTHC) |
|||||||
1 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
87 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015; - Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
2 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
3 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
4 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
184 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
5 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
6 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
45 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
7 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
45 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngay 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
8 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
45 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
9 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
10 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
11 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
Tùy theo giai đoạn xử lý hồ sơ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Một phần |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014. |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường (01 TTHC):
I |
Lĩnh vực tài nguyên nước (01 TTHC) |
|||||||
1 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
16 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
500.000 đông/hồ sơ |
Toàn trình |
Nộp hồ sơ và trả kết quả |
- Luật tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014; - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023; - Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023. |