Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục và thời gian giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 3375/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/10/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/10/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Phước Thanh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3375/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ NGOẠI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/3/2011 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 746/TTr-SNV ngày 07 tháng 10 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ.
Hồ sơ thủ tục, mức thu phí, lệ phí để giải quyết các thủ tục hành chính nêu trên được thực hiện theo quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Ngoại vụ:
1. Triển khai thực hiện Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương đối với các thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, căn cứ vào quy định hiện hành của nhà nước và chức năng, nhiệm vụ được giao quyết định sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục và thời gian giải quyết các thủ tục hành chính (nhưng không được cao hơn thời gian quy định tại Quyết định này) thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục và thời gian giải quyết công việc thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Ngoại vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬATẠI SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3375 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2011 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lĩnh vực, thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
1 |
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép CBCC đi công tác nước ngoài |
05 ngày |
2 |
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép CBCC đi công tác nước ngoài vì việc riêng |
05 ngày |
3 |
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC đối với Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐQT công ty cổ phần; Chủ tịch, Phó Chủ tịch HĐTV; Chủ tịch, Phó Chủ tịch công ty TNHH, Chủ nhiệm HTX |
15 ngày |
4 |
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC đối với Doanh nghiệp Việt Nam xin cấp lại thẻ ABTC thuộc trường hợp vi phạm pháp luật đang trong quá trình bị cơ quan thẩm quyền điều tra, xử lý, đang phải chấp hành hình phạt hoặc đã chấp hành xong nhưng chưa được xóa án tích |
15 ngày |
5 |
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC đối với Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng hoặc Trưởng, phó phòng các DNNN do UBND tỉnh ra Quyết định thành lập hoặc trực tiếp quản lý |
15 ngày |
6 |
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC đối với Trưởng ban, Phó Trưởng ban, Kế toán trưởng hoặc Trưởng, Phó Trưởng phòng BQL Khu KTM Chu Lai, Ban Quản lí các khu công nghiệp, BQL Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang, BQL phát triển Đô thị mới Điện Nam-Điện Ngọc và các đối tượng khác có yêu cầu cần thiết phải thực hiện cam kết thương mại với các nước và vùng lãnh thổ tham gia chương trình ABTC |
10 ngày |
7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cho phép DN có vốn đầu tư NN tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
10 ngày |
8 |
Thẩm định trình phê duyệt tiếp nhận viên trợ phi chính phủ NN |
38 ngày |
9 |
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC đối với Tổng Giám đốc, Phó Tổng Giám đốc, Giám đốc, Phó Giám đốc hoặc Trưởng, Phó Trưởng phòng các Doanh nghiệp, Kế toán trưởng hoặc phó người có chức danh Trưởng phòng trong các Doanh nghiệp ngoài quốc doanh |
15 ngày |
10 |
Thẩm tra trình UBND tỉnh cho phép sử dụng thẻ doanh nhân APEC đối với công chức, viên chức các Sở, Ban, ngành có nhiệm vụ tham dự các cuộc họp, hội thảo và các hoạt động kinh tế của APEC |
10 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết hồ sơ công việc là thời gian làm việc (không kể ngày nghỉ hàng tuần, lễ, tết), được tính kể từ ngày bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận đủ hồ sơ hợp lệ đến ngày hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |