Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 346/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 346/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 109/TTr-SNgV ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (07/07 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 346/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì: Sở Ngoại vụ |
Cơ quan/ đơn vị phối hợp (nêu rõ tên cơ quan/đơn vị phối hợp) |
||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện; cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở/Chủ tịch UBND cấp huyện/cấp xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng Chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; cấp xã) |
|||||
|
TỔNG SỐ: 07 thủ tục |
|
|
|
|
|
|||
I |
Lĩnh vực Hợp tác Quốc tế |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục cho phép tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế tại địa phương |
15 |
10 |
01 |
Phòng Hợp tác quốc tế: 05 |
03 |
01 |
VP.UBND tỉnh: 05 ngày |
QĐ số 192/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
25 |
20 |
01 |
Phòng Hợp tác quốc tế: 13 |
05 |
01 |
Văn phòng UBND tỉnh: 05 |
Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
25 |
20 |
01 |
Phòng Hợp tác quốc tế: 13 |
05 |
01 |
Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày |
|
3 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) |
25 |
20 |
01 |
Phòng Hợp tác quốc tế: 13 |
05 |
01 |
Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày |
|
4 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án |
25 |
20 |
01 |
Phòng Hợp tác quốc tế: 13 |
05 |
01 |
Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày |
|
III |
Lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều |
||||||||
1 |
Thủ tục cho phép đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức (Đoàn ra) |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 192/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1.1 |
Đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý; cán bộ, công chức, viên chức đi công tác nước ngoài bằng nguồn ngân sách nhà nước tại địa phương |
15 |
10 |
Sở Ngoại vụ (không qua TT phục vụ HCC): 01 |
Phòng Lãnh sự - Việt Kiều: 05 |
03 |
Sở Ngoại vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định: 01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày |
|
1.2 |
Đối với trường hợp cán bộ, công chức, viên chức không thuộc đối tượng mục 1.1 nêu trên |
08 |
08 |
Sở Ngoại vụ (không qua TT phục vụ HCC): 01 ngày |
Phòng Lãnh sự - Việt Kiều: 04 |
02 |
Sở Ngoại vụ trả kết quả: 01 |
|
|
2 |
Thủ tục tiếp nhận người nước ngoài đến làm việc tại tỉnh (Đoàn vào) |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 192/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2.1 |
Đối với các lĩnh vực nhạy cảm, phức tạp: Dân tộc, tôn giáo, báo chí, quốc phòng, an ninh... |
10 |
7 |
Sở Ngoại vụ (không qua TT phục vụ HCC): 01 |
Phòng Lãnh sự - Việt Kiều: 03 |
02 |
Sở Ngoại vụ trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định: 01 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh: 05 ngày |
|
2.2 |
Các lĩnh vực khác |
08 |
08 |
Sở Ngoại vụ (không qua TT phục vụ HCC): 01 |
Phòng Lãnh sự - Việt Kiều: 04 |
02 |
Sở Ngoại vụ trả kết quả: 01 |
|