VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thủ trưởng các cơ quan: Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, các cơ quan, đơn
vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
STT
|
Lĩnh
vực
|
Các
công việc cụ thể
|
Phạm
vi
|
Thời
hạn giải quyết
|
Mức
phí, lệ phí (số tiền, đồng )
|
Ghi
chú
|
Một
cửa
|
Một
cửa liên thông (liệt kê các cơ quan có liên quan)
|
Trong
ngày
|
Hẹn
ngày (số ngày làm việc)
|
Theo
quy định
|
Chưa
có quy định
|
1
|
Người có công
|
1. Quyết định trợ cấp ưu đãi
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
2. Quyết định trợ cấp ưu đãi
đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
3. Quyết định trợ cấp một lần
đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
4. Quyết định trợ cấp một lần
cho người Hoạt động kháng chiến - Giải phóng dân tộc
|
Một
cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
|
Người có công
|
5. Quyết định trợ cấp ưu đãi
(hàng tháng hoặc một lần) đối với NCC giúp đỡ cách mạng
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
6. Quyết định trợ một lần đối
với thân nhân người hoạt động cách mạng, Hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày và Hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995
|
Một
cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
7. Thủ tục hồ sơ đề nghị hưởng
trợ cấp tuất đối với thân nhân của bệnh binh, thương binh mất sức lao
động từ 61% trở lên từ trần
|
Một
cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
8. Quyết định trợ cấp tuất
hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần gồm:
Người Hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ
ngày 01/01/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
Người có công
|
9. Quyết định trợ cấp mai táng
phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân của người có công với cách mạng
hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần gồm: Thân nhân liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam
Anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang; Anh hùng lao động trong kháng chiến;
thương binh (Kể cả thương binh loại B); bệnh binh suy giảm khả năng lao động
dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của
họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng bằng
“Có công với nước”, Huân chương kháng chiến
|
Một
cửa
|
|
|
20
|
Không
|
|
|
|
Người có công
|
10. Quyết định trợ cấp mai
táng phí đối với thân nhân của người có công với cách mạng hưởng trợ cấp một
lần đã từ trần gồm: người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù đày; người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng huân, huy
chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; Người có công giúp
đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến
|
Một
cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
11. Quyết định cấp sổ ưu đãi
giáo dục, đào tạo
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
12. Giải quyết hưởng bảo hiểm
y tế cho người có công
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
25
|
Không
|
|
Sở
Thẩm định 20 ngày; BHXH in thẻ 05 ngày
|
13. Di chuyển hồ sơ
|
Một
cửa
|
|
|
04
|
Không
|
|
|
2
|
Việc làm - An toàn Lao động
|
1. Thành lập Trung tâm giới
thiệu việc làm do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
|
Việc làm - An toàn Lao động
|
2. Thẩm định hồ sơ đề nghị
chấp thuận thành lập trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, cơ quan
trung ương, tổ chức chính trị – xã hội đặt trụ sở hoạt động trên
địa bàn do UBND tỉnh Quyết định
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
3. Cấp giấy phép hoạt động
giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
4. Gia hạn giấy phép hoạt động
giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
5. Giải thể trung tâm giới
thiệu việc làm
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 05 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
6. Thu hồi giấy phép hoạt động
giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
7. Hướng dẫn, đăng ký hợp đồng
lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
Việc làm - An toàn Lao động
|
8. Hướng dẫn việc cấp, quản lý
và sử dụng sổ lao động
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
9. Hướng dẫn, cấp thẻ an toàn
lao động cho người lao động trong các đơn vị, doanh nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
10. Thủ tục hướng dẫn đăng ký
kiểm định các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về An toàn lao động
|
Một
cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
11. Giải quyết chế độ trợ cấp
thất nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
12. Hỗ trợ học nghề cho đối
tượng đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
07
|
Không
|
|
|
13. Giải quyết chế độ trợ cấp
gạo cho người cao tuổi cô đơn không nơi nương tựa từ Quỹ hỗ trợ ổn định đời
sống
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
14. Giải quyết chế độ hỗ trợ
mua thẻ BHYT cho các đối tượng Nam từ 60 tuổi, nữ từ 55 tuổi trở lên từ Quỹ
hỗ trợ ổn định đời sống
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
|
Việc làm - An toàn Lao động
|
15. Giải quyết chế độ hỗ trợ
học phí cho học sinh THPT, THCS từ Quỹ hỗ trợ đời sống
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
16. Cấp thẻ học nghề cho các
đối tượng trong độ tuổi lao động học nghề, học các trường chuyên nghiệp từ
Quỹ hỗ trợ ổn định đời sống
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
17. Giải quyết chế độ hỗ trợ
học phí cho học sinh mầm non từ Quỹ hỗ trợ đời sống
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
18. Giải quyết chế độ hỗ trợ
mua thẻ BHYT cho các đối tượng người già cô đơn không nơi nương tựa từ Quỹ hỗ
trợ ổn định đời sống
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
19. Hưởng chế độ bảo hiểm thất
nghiệp một lần
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
20. Chấm dứt hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
21. Tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
22. Giải quyết chế độ tiếp tục
hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
3
|
Dạy nghề
|
1. Thành lập trường trung cấp
nghề công lập
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
2. Thành lập trường trung cấp
nghề Tư thục
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
3. Thành lập trung tâm dạy
nghề công lập
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
4. Thành lập trung tâm dạy
nghề Tư thục
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
5. Đăng ký và cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động dạy nghề cho trường trung cấp nghề công lập và tư thục
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động dạy nghề cho trung tâm dạy nghề
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
|
Dạy nghề
|
7. Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động dạy nghề cho các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
8. Đăng ký bổ sung hoạt động
dạy nghề
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
9. Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
10. Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
Một
cửa
|
|
|
10
|
Không
|
|
|
11. Xếp hạng trường trung cấp
nghề công lập trực thuộc tỉnh
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
12. Xếp hạng trung tâm dạy
nghề công lập trực thuộc tỉnh
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 15 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
4
|
Bảo trợ xã hội
|
1. Giải thể cơ sở Bảo trợ xã
hội
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
2. Thành lập Trung tâm Bảo trợ
xã hội công lập
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
3. Thành lập Trung tâm Bảo trợ
xã hội ngoài công lập
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
4. Thay đổi tên cơ quan, Giám
đốc, quy chế của cơ sở BTXH
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
5. Tiếp nhận đối tượng người
già cô đơn, trẻ câm điếc, trẻ tật nguyền, trẻ mồ côi
|
Một
cửa
|
|
|
15
|
Không
|
|
|
6. Tiếp nhận đối tượng tâm thần
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
7. Tiếp nhận đối tương trẻ bị
bỏ rơi
|
Một
cửa
|
|
|
05
|
Không
|
|
|
5
|
Tệ nạn xã hội
|
1. Giải thể trung tâm Giáo dục
Lao động xã hội
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
2. Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em bị
buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng
|
Một
cửa
|
|
|
03
|
Không
|
|
|
3. Thành lập trung tâm chữa
bệnh Giáo dục Lao động xã hội
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
15
|
Không
|
|
Sở
thẩm định 10 ngày; UBND tỉnh QĐ phê duyệt 05 ngày.
|
4. Thủ tục ra hạn giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức cá nhân
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
|
5. Thủ tục thu hồi giấy phép
hoạt động cai nghiện ma túy với cơ quan tổ chức cá nhân
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
20
|
Không
|
|
|
6. Xác
minh nạn nhân là phụ nữ trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài không qua tiếp nhận
|
|
Một
cửa liên thông
|
|
10
|
Không
|
|
|