Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 3369/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3369/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành cấp tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả (bao gồm danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thực hiện niêm yết thủ tục hành chính, công bố tại Cổng dịch vụ công và website của đơn vị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định đã ban hành trái với nội dung tại Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ,
BAN, NGÀNH CẤP TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số TTHC đưa vào TPVHCC |
Số TTHC thực hiện “4 tại chỗ” |
1. |
Sở Công Thương tại Phụ lục I |
135/135 |
40 |
2. |
Sở Du lịch tại Phụ lục II |
27/27 |
06 |
3. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Phụ lục III |
137/137 |
36 |
4. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Phụ lục IV |
107/124 |
24 |
5. |
Sở Thông tin và Truyền thông tại Phụ lục V |
38/38 |
09 |
6. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục VI |
114/114 |
31 |
7. |
Sở Tư pháp tại Phụ lục VII |
121/130 |
31 |
8. |
Sở Tài chính tại Phụ lục VIII |
31/31 |
07 |
9. |
Sở Khoa học và Công nghệ tại Phụ lục IX |
58/58 |
12 |
10. |
Sở Y tế tại Phụ lục X |
122/163 |
29 |
11. |
Sở Văn hóa và Thể thao tại Phụ lục XI |
101/101 |
20 |
12. |
Sở Nội vụ tại Phụ lục XII |
93/113 |
19 |
13. |
Sở Ngoại vụ tại Phụ lục XIII |
05/05 |
01 |
14. |
Sở Giao thông vận tải tại Phụ lục XIV |
103/109 |
21 |
15. |
Sở Xây dựng tại Phụ lục XV |
57/57 |
13 |
16. |
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Phụ lục XVI |
114/117 |
23 |
17. |
Sở Giáo dục và Đào tạo tại Phụ lục số XVII |
73/73 |
18 |
18. |
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Phụ lục XVIII |
90/90 |
19 |
|
Tổng cộng |
1.526/1.622 |
359 |
* Ghi chú:
1. Danh mục này không áp dụng đối với hai 02 đơn vị: Ban Dân tộc (02 TTHC) và Thanh tra tỉnh (09 TTHC).
2. Có 1.526/1.622 TTHC đủ điều kiện đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công; 96/1.622 TTHC thuộc trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ; 359/1.526 TTHC thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (đạt 23,5%).
3. Trong quá trình thực hiện, nếu các danh mục TTHC đã được phê duyệt để áp dụng trong Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hay thay thế bằng các văn bản mới thì các danh mục TTHC được phê duyệt áp dụng theo các văn bản mới đó./.