Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 1552/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1552/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 23 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BHXH TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Kế hoạch số 2289/KH-UBND ngày 27/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07/10/2019 của Thủ tướng chính phủ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị tại Tờ trình số 657/BHXH-VP ngày 16/6/2021 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội cấp huyện có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện niêm yết, công khai Danh mục và nội dung thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện; trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh và trên Trang thông tin điện tử cơ quan, đơn vị theo đúng quy định.
Điều 3. Giao Bảo hiểm xã hội tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Phụ lục số 19 ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
||
1 |
1.002051.000.00.00.H50 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
2 |
1.002179.000.00.00.H50 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
|
3 |
1.001939.000.00.00.H50 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
II |
Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
||
4 |
1.002759.000.00.00.H50 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ do mất hỏng; cấp lại, đổi thẻ BHYT |
III |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
||
5 |
2.000693.000.00.00.H50 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi |
6 |
2.000809.000.00.00.H50 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
|
7 |
2.000762.000.00.00.H50 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
|
8 |
1.001646.000.00.00.H50 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
|
9 |
1.001742.000.00.00.H50 |
Giải quyết chuyển hướng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (06 TTHC)
I |
Lĩnh vực Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
||
1 |
1.002051.000.00.00.H50 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
2 |
1.002179.000.00.00.H50 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
|
3 |
1.001939.000.00.00.H50 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
II |
Lĩnh vực Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
||
4 |
1.002759.000.00.00.H50 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế(Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ do mất hỏng; cấp lại, đổi thẻ BHYT) |
|
III |
Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
||
5 |
2.000693.000.00.00.H50 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản (thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi) |
|
6 |
1.001742.000.00.00.H50 |
Giải quyết chuyển hướng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
|
Tổng cộng: 15 TTHC (cấp tỉnh: 09 TTHC, cấp huyện: 06 TTHC)./.