Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 3727/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam

Số hiệu 3727/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2021
Ngày có hiệu lực 20/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Hồ Quang Bửu
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3727/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 1.409 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của các Sở, Ban, ngành thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, cụ thể:

- Sở Tư pháp: 100 TTHC

- Sở Kế hoạch và Đầu tư: 102 TTHC

- Sở Giao thông Vận tải: 99 TTHC

- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: 94 TTHC

- Sở Công thương: 129 TTHC

- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 127 TTHC

- Sở Khoa học và Công nghệ: 53 TTHC

- Sở Thông tin và Truyền thông: 38 TTHC

- Sở Ngoại vụ: 04 TTHC

- Sở Giáo dục và Đào tạo: 84 TTHC

- Sở Tài chính: 28 TTHC

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 97 TTHC

- Sở Y tế: 167 TTHC

- Sở Tài nguyên và Môi trường: 96 TTHC

- Sở Xây dựng: 53 TTHC

- Sở Nội vụ: 89 TTHC

- Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp: 49 TTHC

(Chi tiết tại 17 Phụ lục đính kèm)

[...]