Quyết định 3369/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu 3369/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2018
Ngày có hiệu lực 01/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Phạm Ngọc Nghị
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3369/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 12 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho tỉnh Đk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 7 về dự toán và phân bdự toán ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Đắk Lắk;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp tỉnh theo các phụ lục đính kèm.

Dự toán chi ngân sách năm 2019 đã bố trí kinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ và các chế độ, chính sách theo quy định của Trung ương, HĐND và UBND tỉnh tính đến ngày 31/12/2018.

Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách năm 2019 được UBND tỉnh giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp I thuộc ngân sách cấp tỉnh tiến hành phân bổ và giao dự toán thu, chi ngân sách cho từng đơn vị trực thuộc (sau khi có ý kiến thẩm định của Sở Tài chính) và thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lượng và các khoản chi cho con người theo chế độ).

Điều 3. Giao cho Sở Tài chính căn cứ tình hình thu ngân sách từng tháng, quý để giải quyết kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chi cho các cơ quan đơn vị thuộc ngân sách cấp tỉnh theo tiến độ thu nhằm đảm bảo nguồn cân đối của ngân sách cấp tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Đắk Lắk, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND t
nh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Các ph
òng thuộc VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

CHỦ TỊCH




Phạm Ngọc Nghị

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN CHI NĂM 2019 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng dự toán năm 2019 (A+B)

A. Chi từ nguồn NSNN cp năm 2019

B. Chi từ ngun thu phí được để lại

Dự toán chi từ ngun NSNN cp

Trong đó:

Tng số

Trong đó:

Tiết kiệm 10% chi TX để tạo nguồn CCTL

Dự toán còn lại được sử dụng

Chi lương

Chi thường xuyên

Chi hoạt động phục vụ cho công tác thu

 

Tng cộng

3.292.352

3.267.895

100.125

3.167.770

24.457

6.564

1.220

16.673

I

Chi an ninh quốc phòng

167.146

167.146

1.645

165.501

-

-

-

-

1

ng an tnh

39.370

39.370

450

38.920

-

-

-

-

2

Bộ Chỉ huy quân sự tnh

86.040

86.040

600

85.440

-

-

-

-

3

Bộ Chỉ huy bộ đội biên phòng tnh

24.234

24.234

300

23.934

-

-

-

-

4

Trường Quân sự địa phương

10.512

10.512

145

10.367

-

-

-

-

5

Trung đoàn 584

6.990

6.990

150

6.840

-

-

-

-

II

Chi khối đảng

110.189

110.189

935

109.254

-

-

-

-

1

Kinh phí hoạt động của khối đảng tnh

105.551

105.551

875

104.676

-

-

-

-

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

- Văn phòng Tỉnh ủy

81.709

81.709

820

80.889

-

-

-

-

 

- Trợ giá Báo Đk Lk

18.012

18.012

-

18.012

-

-

-

-

 

- Ban bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cán bộ tnh

5.830

5.830

55

5.775

-

-

-

-

 

+ Qun hành chính

2.112

2.112

55

2.057

-

-

-

-

 

+ Sự nghiệp y tế

3.718

3.718

 

3.718

-

-

-

-

2

Kinh phí phát động quần chúng (Ban Dân vận Tỉnh ủy)

4.638

4.638

60

4.578

-

-

-

-

III

Chi khối Sở, Ban, ngành

2.324.117

2.299.660

97.545

2.202.115

24.457

6.564

1.220

16.673

1

Ban an toàn giao thông tỉnh

3.737

3.737

121

3.616

-

-

-

-

a

Quản lý hành chính

1.562

1.562

21

1.541

-

 

 

 

b

Sự nghiệp kinh tế

2.175

2.175

100

2.075

-

-

-

-

2

Sở Khoa bọc và Công nghệ

49.650

49.650

3.832

45.818

-

-

-

-

a

Qun lý hành chính

23.122

23.122

1.876

21.246

-

-

-

-

 

Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC

1.000

1.000

100

900

-

-

-

-

b

Sự nghip khoa học công nghệ

26.528

26.528

1.956

24.572

-

-

-

-

 

Trong đó: Qukhoa học công nghệ

5.000

5.000

 

5.000

-

-

-

-

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

218.316

216.358

9.307

207.051

1.958

783

-

1.175

a

Quản lý hành chính

111.269

109.311

3.593

105.718

1.958

783

 

1.175

b

Sự nghiệp kinh tế

57.625

57.625

4.401

53.224

-

 

 

 

 

Trong đó: Chi đối ng cho CT MTQG xây dựng nông thôn mới

19.300

19.300

1.930

17.370

-

 

 

 

c

Snghiệp môi trường

49.422

49.422

1.313

48.109

-

 

 

 

4

SY tế

638.882

636.420

24.342

612.078

2.462

700

684

1.078

a

Quản lý hành chính

15.367

14.263

573

13.690

1.104

442

331

331

b

Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

623.515

622.157

23.769

598.388

1.358

258

353

747

 

Trong đó: Chi đi ng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới

35.741

35.741

3.574

32.167

-

 

 

 

 

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

1.500

1.500

 

1.500

-

-

-

-

5

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

97.242

97.242

5.429

91.813

-

 

 

 

a

Quản lý hành chính

11.229

11.229

426

10.803

-

 

 

 

b

Sự nghiệp kinh tế

2.753

2.753

71

2.682

-

 

 

 

c

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

70.949

70.949

4.769

66.180

-

 

 

 

d

Sự nghiệp đào tạo

12.311

12.211

163

12.148

-

 

 

 

6

Sở Công thương

16.558

16.408

788

15.620

150

60

 

90

a

Quản lý hành chính

8.238

8.088

222

7.866

150

60

 

90

b

Snghiệp kinh tế

8320

8.320

566

7.754

 

 

 

 

7

SNgoại vụ

6.932

6.932

404

6.528

 

 

 

 

a

Quản lý hành chính

5.829

5.829

337

5.492

 

 

 

 

b

Sự nghiệp kinh tế

1.103

1.103

67

1.036

 

 

 

 

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

37.649

31.324

1.834

29.490

6.325

2.236

70

4.019

a

Quản lý hành chính

13.064

12.614

589

12.025

450

180

70

200

b

Sự nghiệp kinh tế

20.653

14.778

915

13.863

5.875

2.056

 

3.819

c

Sự nghiệp môi trưng

3.932

3.932

330

3.602

 

 

 

 

9

Sở Văn hóa, Ththao và Du Lịch

125.424

124.568

9.114

115.454

856

342

-

514

a

Quản hành cnh

8.902

8.776

230

8.546

126

50

 

76

b

Sự nghiệp văn hóa

57.193

56 463

3.847

52.616

730

292

 

438

 

Trong đó: Chi đối ng cho CT MTQG xây dựng nông thôn mới

3.500

3.500

350

3.150

-

 

 

 

c

Sự nghiệp th thao

41.115

41.115

3.654

37.461

-

 

 

 

d

Sự nghiệp đào tạo

18.214

18.214

1.383

16.831

-

 

 

 

10

Sở Nội vụ

30.432

30.432

2.084

28.348

-

 

 

 

a

Quản lý hành chính

27.816

27.816

1.915

25,901

-

 

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC

3.200

3.200

320

2880

-

 

 

 

b

Sự nghiệp kinh tế

2.616

2.616

169

2.447

-

 

 

 

11

Ban Dân tộc

6.292

6.292

341

5.951

-

 

 

 

12

Sở Tài chính

13.883

13.883

562

13.321

-

 

 

 

13

Văn phòng HĐND tỉnh

13.759

13.759

933

12.826

-

 

 

 

14

Văn phòng UBND tỉnh

24.547

24.547

1.397

23.150

-

 

 

 

a

Quản lý hành chính

22.671

22.671

1.280

21.391

-

 

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC

320

320

32

288

-

 

 

 

b

Sự nghiệp kinh tế

1.876

1.876

117

1.759

-

 

 

 

15

Sở Thông tin và Truyền thông

30.746

30.746

2.387

 

-

 

 

 

a

Quản lý hành chính

25.420

25.420

2.147

23.273

-

 

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC

3.400

3.400

 

3.060

-

 

 

 

 

Chi đi ứng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới

12.000

12.000

1.200

10.800

-

 

 

 

b

Sự nghiệp kinh tế

5.326

5.326

240

5.086

-

 

 

 

 

Trong đó: Chi thực hiện Chương trình CCHC

150

150

15

135

-

 

 

 

16

Sở Tư pháp

16.575

13.100

598

12.502

3.475

1.498

466

1.511

a

Qun lý hành chính

9.498

8.478

374

8.104

1.020

155

110

755

 

Trong đó: Chi thc hiện Chương trình CCHC

150

150

15

755

-

 

 

 

b

Sự nghiệp kinh tế

7.077

4.622

224

4.398

2.455

1.343

356

756

17

Sở Xây dựng

14.408

12.424

426

11.998

1.984

794

-

1.190

a

Qun lý hành chính

14.192

12.208

422

11.786

1.984

794

 

1.190

b

Snghiệp kinh tế

216

216

4

212

 

 

 

 

18

Sở Giao thông vận ti

20.568

13.443

787

12.656

7.125

102

-

7.023

19

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12.276

12.162

563

11.599

114

46

-

68

a

Quản lý hành chính

9.567

9.453

394

9.059

114

46

 

68

b

Snghiệp kinh tế

2.709

2.709

169

2.540

 

 

 

 

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

763.319

763.319

25.173

738.146

-

-

-

-

a

Quản lý hành chính

13.474

13.474

394

13.080

-

 

 

 

b

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

749.845

749.845

24.779

725.066

-

 

 

 

 

Trong đó: Chi đi ứng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mới

18.000

18.000

1.800

16.200

-

 

 

 

21

Thanh tra tỉnh

8.626

8.626

264

8.362

 

 

 

 

22

Đài Phát thanh và Truyền hình Đk Lk

13.722

13.722

149

13.573

 

 

 

 

23

Trường Chính trị

16.388

16.388

977

15.411

-

 

 

 

24

Trường Cao đẳng kỹ thuật Đắk Lk

16.204

16.204

250

15.954

-

 

 

 

25

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

17.471

17.471

419

17.052

-

 

 

 

26

Trường Cao đẳng công nghệ Tây nguyên

33.366

33.366

879

32.487

 

 

 

 

27

Trường Cao đẳng y tế Đắk Lk

12.951

12.951

774

12.177

 

 

 

 

28

Tỉnh đoàn Đắk Lắk

13.332

13.332

813

12.519

-

-

-

-

a

Qun lý hành chính

10.356

10.356

583

9.773

-

 

 

 

b

Sự nghiệp đào tạo

1.139

1.139

88

1.051

-

 

 

 

c

Sự nghiệp văn hóa

1.837

1.837

142

1.695

-

 

 

 

29

Hi Cựu chiến binh tnh

2.634

2.634

109

2.525

-

 

 

 

30

Hi Nông dân tỉnh

5.585

5.585

132

5.453

-

 

 

 

 

Trong đó: hỗ trợ Quỹ hi nông dân

1.000

1.000

 

1.000

-

 

 

 

31

Liên minh Hợp tác xã tnh

5.824

5.824

164

5.660

-

 

 

 

 

Trong đó: Chi đối ng cho CTMTQG xây dựng nông thôn mi (đã bao gồm Quỹ hỗ trphát triển hợp tác xã 2.000 triệu đng)

2.700

2.700

70

2.630

 

 

 

 

32

Hi nạn nhân cht độc da cam/Dioxin tỉnh

1.002

1.002

78

924

-

 

 

 

33

Hi Đông y tnh

954

954

35

919

-

 

 

 

34

Hội Chthp đtỉnh

2.681

2.681

142

2.539

 

 

 

 

35

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

3.716

3.716

244

3.472

-

 

 

 

36

Hi Nhà báo tỉnh

888

888

65

823

-

 

 

 

37

Liên hiệp các tổ chức hu nghị tnh

1.663

1.663

61

1.602

-

 

 

 

38

Hi Văn học nghệ thuật tnh

1.901

1.901

117

1.784

-

 

 

 

39

Ủy ban Mt trận tổ quốc Việt Nam tnh

5.957

5.957

294

5.663

-

 

 

 

40

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

7.251

7.243

355

6.888

8

3

 

5

a

Quản lý hành chính

3.791

3.783

167

3.616

8

3

 

5

b

Snghiệp kinh tế

3.460

3.460

188

3.272

-

 

 

 

41

Hội liên hiệp phụ nữ

5.306

5.306

252

5.054

-

 

 

 

42

BQL DA đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

3.000

3.000

300

2.700

-

-

-

-

 

Sự nghiệp kinh tế

3.000

3.000

300

2.700

-

 

 

 

43

BQL DA đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp phát triển nông thôn

2.500

2.500

250

2.250

-

-

-

-

 

Sự nghiệp kinh tế

2.500

2.500

250

2.250

-

 

 

 

IV

Hỗ trợ các Hội đặc thù

4.449

4.449

-

4.449

-

-

-

-

1

Hi Liên lc với người Việt Nam nước ngoài tnh

373

373

 

373

 

 

 

 

2

Hi Hu nghViệt Nam - Campuchia tnh

389

389

 

389

 

 

 

 

3

Ban đại diện Hội Người cao tuổi

520

520

 

520

 

 

 

 

4

Hội Người tù yêu nước

341

341

 

341

 

 

 

 

5

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh

352

352

 

352

 

 

 

 

6

Hội Luật gia tỉnh

385

385

 

385

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học tỉnh

333

333

 

333

 

 

 

 

8

Hội Kế hoạch hóa và gia đình tỉnh

234

234

 

234

 

 

 

 

9

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

531

531

 

531

 

 

 

 

10

Hội Hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh

289

289

 

289

 

 

 

 

11

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh

350

350

 

350

 

 

 

 

12

Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường tỉnh

352

352

 

352

 

 

 

 

V

Hỗ trợ một số cơ quan, đơn vị để thực hiện nhiệm vụ theo quy định

1.937

1.937

-

1.937

 

 

 

 

1

Ủy ban Đoàn kết Công giáo tỉnh

232

232

 

232

 

 

 

 

2

Đoàn Luật sư tỉnh

281

281

 

281

 

 

 

 

3

Trung tâm Khí tượng thủy văn

80

80

 

80

 

-

 

 

4

Hội cựu giáo chức tỉnh

45

45

 

45

 

-

 

 

5

Hiệp hội cà phê Buôn Ma Thuột

282

282

 

282

 

-

 

 

6

Ban chỉ đạo thi hành án tỉnh

117

117

 

117

 

-

 

 

7

Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh

235

235

 

235

 

-

 

 

8

Hội Hữu nghị Việt Nam - Nhật bản tỉnh

135

135

 

135

 

-

 

 

9

Hi khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp

30

30

 

30

 

-

 

 

10

Đoàn đi biểu Quốc hội

500

500

 

500

 

-

 

 

VI

Chi s nghiệp môi trường hỗ trcông tác bảo vệ rừng

23.377

23.377

-

23.377

-

-

-

-

1

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Lk

2.870

2.870

 

2.870

-

 

 

 

2

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Krông Bông

1.440

1.440

 

1.440

 

 

 

 

3

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp M'Đrk

1.950

1.950

 

1.950

 

 

 

 

4

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Kar

1.272

1.272

 

1.272

-

 

 

 

5

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea Wy

3.274

3.274

 

3.274

-

 

 

 

6

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Chư Phả

1.710

1.710

 

1.710

.

 

 

 

7

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ea H’leo

650

650

 

650

-

 

 

 

8

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Thuần Mn

989

989

 

989

-

 

 

 

9

Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Wing

1.048

1.048

 

1.048

-

 

 

 

10

ng ty TNHH MTV lâm nghiệp Buôn Za Wầm

1.640

1.640

 

1.640

-

 

 

 

11

Công ty TNHH cao su và lâm nghiệp Phước Hòa Đk Lk

3.423

3.423

 

3.423

-

 

 

 

12

Công ty TNHH chế biến thực phẩm và lâm nghiệp Đắk Lk

1.773

1.773

 

1.773

-

 

 

 

13

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

1.212

1.212

 

1.212

-

 

 

 

14

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

126

126

 

126

-

 

 

 

VII

Mt số nhiệm vụ chi của ngân sách tnh

661.137

661.137

-

661.137

-

.

.

_

1

Kinh phí hỗ trợ cho Công ty TNHH MTV quản lý công trình thủy lợi Đắk Lk

13.500

13.500

-

13.500

-

.

 

 

 

- Kinh phí hỗ trợ quỹ khen thưởng, phúc lợi

3.500

3.500

 

3.500

-

 

 

 

 

- Duy tu, bo dưỡng các công trình thủy lợi thuộc công ty qun từ nguồn sự nghiệp thủy lợi

10.000

10.000

 

10.000

-

 

 

 

2

Kinh phí hỗ trợ xây dựng chi nhánh liên huyện của Quỹ bo vệ và phát trin rng

1.700

1.700

 

1.700

-

-

-

 

 

- Chi nhánh Ea H’Leo - Krông Năng

850

850

 

850

-

 

 

 

 

- Chi nhánh Ea Kar - M’Đrắk

850

850

 

850

-

 

 

 

3

Hỗ trợ kinh phí cho BCH phòng chng thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tnh

2.500

2.500

 

2.500

-

 

 

 

4

Bổ sung Quỹ xóa đói giảm nghèo (cấp cho Ngân hàng chính sách xã hội tnh)

12.000

12.000

 

12.000

-

 

 

 

5

Bổ sung cho Quỹ bảo trđường bộ tnh

20.000

20.000

 

20.000

-

 

 

 

6

Kinh phí mua thBHYT cho các đối tưng theo quy định của Nhà nước (cấp cho Bảo hiểm xã hội tnh)

532.437

532.437

 

532.437

-

 

 

 

7

Kinh phí tổ chức Lhội cà phê Buôn Ma Thuột ln thứ by

6.000

6.000

 

6.000

-

 

 

 

8

Kinh phí đi ứng CT MTQG xây dựng nông thôn mới (Phân b sau)

8.000

8.000

 

8.000

-

 

 

 

9

Kinh phí đi ng CT MTQG giảm nghèo bền vững (Phân bổ sau)

8.000

8.000

 

8 000

-

 

 

 

10

Chi htrợ tiền tết cho CBCC và đối tượng chính sách

25.000

25.000

 

25.000

-

 

 

 

11

Chi hoàn trả các khoản thu năm trước

22.000

22.000

 

22.000

 

 

 

 

12

Chi khác ngân sách

10.000

10.000

 

10.000

-