Quyết định 33/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Ninh Bình năm 2020

Số hiệu 33/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/01/2020
Ngày có hiệu lực 08/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Phạm Quang Ngọc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 08 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIV kỳ họp thứ 15 về phê chuẩn Quyết toán NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2018; Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 15 về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Ninh Bình năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2801/STC-QLNS ngày 27/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Ninh Bình (có các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Hải quan Hà Nam Ninh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể của tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy (để BC);
- Thường trực HĐND tỉnh (để BC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP5;
NN/

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Quang Ngọc

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.532.713

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

8.726.800

-

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

2.205.900

-

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

6.520.900

II

Bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.805.913

-

Bổ sung cân đối

2.407.537

-

Bổ sung có mục tiêu

1.398.376

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.515.813

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

11.144.227

1

Chi đầu tư phát triển

2.489.315

2

Chi thường xuyên

6.753.672

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.800

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

363.679

6

Chi thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

1.534.761

II

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu

1.371.586

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

276.646

2

Ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư cho tỉnh để thực hiện các dự án, công trình quan trọng

997.404

3

Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp cho tỉnh để thực hiện các chính sách theo quy định

97.536

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

16.900

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

54.200

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

54.200

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

37.300

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)

 ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

10.906.055

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

7.100.142

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.805.913

-

Bổ sung cân đối

2.407.537

-

Bổ sung có mục tiêu

1.398.376

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

 

5

Thu kết dư

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

10.889.155

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố)

7.677.797

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

3.211.358

-

Bổ sung cân đối

2.161.287

-

Bổ sung có mục tiêu

1.050.071

III

Chênh lệch thu chi ngân sách cấp tỉnh

16.900

1

Bội chi ngân sách cấp tỉnh

 

2

Bội thu ngân sách cấp tỉnh

16.900

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

4.838.016

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

1.626.658

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

3.211.358

-

Bổ sung cân đối

2.161.287

-

Bổ sung có mục tiêu

1.050.071

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định

 

4

Thu kết dư

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

4.838.016

 

[...]