Quyết định 02/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 02/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/01/2020
Ngày có hiệu lực 02/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Hương Giang
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 02 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 227/NQ-HĐND ngày 05.12.2019 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về kết quả thực hiện dự toán ngân sách năm 2019; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2020 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biểu đính kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND;
- Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cơ quan của các đoàn thể ở tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu VT, KTTH.

TM. UBND TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hương Giang

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2020

1

2

3

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

29.326.000

1

Thu nội địa

22.756.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

6.570.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

B

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.541.833

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

19.082.341

1

Thu NSĐP được hưởng 100%

4.400.820

2

Thu NSĐP được hưởng từ các khoản phân chia

14.681.521

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

459.492

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

459.492

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

C

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

19.375.473

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

18.915.981

1

Chi đầu tư phát triển (1)

5.779.302

2

Chi thường xuyên

9.924.455

3

Chi trả nợ lãi, phí

20.200

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

477.060

6

Chi tạo nguồn thực hiện CCTL

2.713.964

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

459.492

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

371.900

2

Chi thực hiện các chế độ, chính sách

87.592

3

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

D

BỘI CHI/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

1

Bội thu ngân sách

207.360

2

Bội chi ngân sách

41.000

E

Chi trả nợ gốc của NSĐP

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

tỉnh

207.360

F

Tổng mức vay của NSĐP

 

1

Vay để bù đắp bội chi

41.000

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

 Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Năm 2020

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu NS cấp tỉnh

13.911.858

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

13.452.366

2

Thu bổ sung từ NS Trung ương

459.492

 

- Bổ sung cân đối

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

459.492

3

Thu cấp dưới nộp lên

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn

 

II

Chi NS cấp tỉnh

13.745.498

1

Chi thuộc nhiệm vụ NS cấp tỉnh theo phân cấp

11.386.974

2

Bổ sung cho NS cấp huyện, TP, TX

2.358.524

 

- Bổ sung cân đối

1.369.040

 

- Bổ sung có mục tiêu

959.607

 

- Bổ sung điều hòa

29.877

3

Chi từ nguồn chuyển nguồn

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

 

B

Ngân sách huyện, thành phố, thị xã

 

I

Nguồn thu NS huyện, TP, TX

7.988.499

1

Thu NS hưởng theo phân cấp

5.629.975

2

Thu bổ sung từ NS cấp tỉnh

2.358.524

 

- Bổ sung cân đối

1.369.040

 

- Bổ sung có mục tiêu

959.607

 

- Bổ sung điều hòa

29.877

3

Thu cấp dưới nộp lên

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn

 

6

Thu vay

 

II

Chi NS huyện, TP, TX

7.988.499

 

Biểu số 48/CK-NSNN

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

[...]