Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh các mức thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 33/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Bình |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 71/2007/TTLT/BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 35/2006/TTLT/BGDĐT - BNV ngày 28/11/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bãi bỏ mức thu học phí 2 buổi/ngày đối với bậc Tiểu học.
2. Học phí tin học, ngoại ngữ: Các trung tâm tin học, ngoại ngữ trực thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo hoạt động theo cơ chế dịch vụ, tự tính toán mức thu trên cơ sở chi phí thực tế để đảm bảo hoạt động.
3. Học phí ngoài công lập các trường mầm non, học phí bổ túc văn hóa, học phí trung học phổ thông công lập tự chủ hoàn toàn kinh phí; mức hỗ trợ học phí từ ngân sách: Như Phụ lục số 01 kèm theo.
* Các mức thu học phí không thuộc đối tượng điều chỉnh lần này (học phí công lập, học phí hướng nghiệp nghề): Tiếp tục thực hiện theo mức thu hiện hành đến khi Chính phủ có quy định học phí công lập mới.
4. Đối tượng được miễn, giảm học phí: Như Phụ lục số 02 kèm theo.
5. Chế độ cấp bù kinh phí:
a. Ngân sách Nhà nước hỗ trợ kinh phí do thực hiện chế độ miễn, giảm học phí đối với đối tượng được miễn, giảm theo quy định và theo phân cấp ngân sách hiện hành.
b. Ngân sách Nhà nước cấp bù chênh lệch lương khi Nhà nước điều chỉnh tăng mức lương tối thiểu so với lương tối thiểu xây dựng mức thu.
Điều 2. Các mức thu học phí trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ. Giao Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo phối hợp với các ngành có liên quan hướng dẫn việc triển khai thực hiện các mức thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí đã được điều chỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
|
HỌC
PHÍ ĐIỀU CHỈNH VÀ MỨC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ ÁP DỤNG KỂ TỪ NĂM HỌC 2009 -
2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND
tỉnh)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu đảm bảo tiền lương |
Mức đang thực hiện |
Mức thu đề nghị điều chỉnh và mức ngân sách nhà nước hỗ trợ |
|||||||||||||||||
Trong đó |
Mức thu học phí và mức ngân sách hỗ trợ áp dụng cho năm học 2009-2010 |
Mức thu học phí và mức ngân sách hỗ trợ áp dụng từ năm học 2010-2011 trở đi |
|
|||||||||||||||||||
Mức thu học phí của người học |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ |
Mức thu học phí của người học |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ |
Phân chia nguồn hỗ trợ |
Mức thu học phí của người học |
Ngân sách nhà nước hỗ trợ |
Phân chia nguồn hỗ trợ |
|
||||||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|
||||||||||||||||||
Mức hỗ trợ |
Tỷ lệ % |
Mức hỗ trợ |
Tỷ lệ % |
Mức hỗ trợ |
Tỷ lệ % |
Mức hỗ trợ |
Tỷ lệ % |
Mức hỗ trợ |
Tỷ lệ % |
Mức hỗ trợ |
Tỷ lệ % |
Mức hỗ trợ |
Tỷ lệ % |
|||||||||
1 |
Học phí ngoài công lập các trường mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Học phí bán trú các trường mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
- Nhà trẻ |
Đồng/HS/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo, bán đảo) |
Đồng/HS/tháng |
383.000 |
94.000 |
188.000 |
195.000 |
51% |
131.000 |
252.000 |
66% |
|
|
252.000 |
100% |
188.000 |
195.000 |
51% |
|
|
195.000 |
100% |
|
|
Khu vực đồng bằng |
Đồng/HS/tháng |
383.000 |
81.000 |
154.000 |
229.000 |
60% |
107.000 |
276.000 |
72% |
83.000 |
30% |
193.000 |
70% |
154.000 |
229.000 |
60% |
69.000 |
30% |
160.000 |
70% |
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn) |
Đồng/HS/tháng |
383,000 |
81.000 |
115.000 |
268.000 |
70% |
100.000 |
283.000 |
74% |
142.000 |
50% |
141.000 |
50% |
115.000 |
268.000 |
70% |
134.000 |
50% |
134.000 |
50% |
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu có) |
Đồng/HS/tháng |
383.000 |
43.000 |
77.000 |
306.000 |
80% |
54.000 |
329.000 |
86% |
263.000 |
80% |
66.000 |
20% |
77.000 |
306.000 |
80% |
245.000 |
80% |
61.000 |
20% |
|
1.1.2 |
- Mẫu giáo |
Đồng/HS/tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo, bán đảo) |
Đồng/HS/tháng |
365.000 |
81.000 |
162.000 |
203.000 |
56% |
113.000 |
252.000 |
69% |
|
|
252.000 |
100% |
162,000 |
203.000 |
56% |
|
|
203.000 |
100% |
|
|
Khu vực đồng bằng |
Đồng/HS/tháng |
365.000 |
68.000 |
136.000 |
229.000 |
63% |
95.000 |
270.000 |
74% |
81.000 |
30% |
189.000 |
70% |
136.000 |
229.000 |
63% |
69.000 |
30% |
160.000 |
70% |
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn) |
Đồng/HS/tháng |
365.000 |
68.000 |
110.000 |
255.000 |
70% |
77.000 |
288.000 |
79% |
144.000 |
50% |
144.000 |
50% |
110.000 |
255.000 |
70% |
128.000 |
50% |
127.000 |
50% |
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu có) |
Đồng/HS/tháng |
365.000 |
31.000 |
62.000 |
303.000 |
83% |
44.000 |
321.000 |
88% |
256.000 |
80% |
65.000 |
20% |
62.000 |
303.000 |
83% |
242.000 |
80% |
61.000 |
20% |
|
1.2 |
Học phí mẫu giáo học 2 buổi/ngày không bán trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn và trung tâm huyện (trừ các xã đảo, bán đảo và các trung tâm huyện miền núi) |
Đồng/HS/tháng |
233.000 |
30.000 |
60.000 |
173.000 |
74% |
42.000 |
191.000 |
82% |
|
|
191.000 |
100% |
60,000 |
173.000 |
74% |
|
|
173.000 |
100% |
|
|
Khu vực đồng bằng |
Đồng/HS/tháng |
189.000 |
20.000 |
40.000 |
149.000 |
79% |
28,000 |
161.000 |
85% |
49.000 |
30% |
112.000 |
70% |
40.000 |
149.000 |
79% |
45.000 |
30% |
104.000 |
70% |
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn) |
Đồng/HS/tháng |
189.000 |
20.000 |
30.000 |
159.000 |
84% |
25.000 |
164.000 |
87% |
82.000 |
50% |
82.000 |
50% |
30.000 |
159.000 |
84% |
80.000 |
50% |
79.000 |
50% |
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu có) |
Đồng/HS/tháng |
189.000 |
10.000 |
20.000 |
169.000 |
89% |
15.000 |
174.000 |
92% |
140.000 |
80% |
34.000 |
20% |
20.000 |
169.000 |
89% |
135.000 |
80% |
34.000 |
20% |
|
1.3 |
Học phí học mẫu giáo học 1 buổi/ngày ( xã, phường, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn và trung tâm huyện (trừ các xã đảo, bán đảo và các trung tâm huyện miền núi) |
Đồng/HS/tháng |
157.000 |
30.000 |
60.000 |
97.000 |
62% |
42.000 |
115.000 |
73% |
|
|
115.000 |
100% |
60.000 |
97.000 |
62% |
|
|
97.000 |
100% |
|
|
Khu vực đồng bằng |
Đồng/HS/tháng |
110.000 |
20.000 |
40.000 |
70.000 |
64% |
28.000 |
82.000 |
75% |
25.000 |
30% |
57.000 |
70% |
40.000 |
70.000 |
64% |
21.000 |
30% |
49.000 |
70% |
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn) |
Đồng/HS/tháng |
110.000 |
20.000 |
30.000 |
80.000 |
73% |
25.000 |
85.000 |
77% |
43.000 |
50% |
42.000 |
50% |
30.000 |
80.000 |
73% |
40.000 |
50% |
40.000 |
50% |
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu có) |
Đồng/HS/tháng |
110.000 |
10.000 |
20.000 |
90.000 |
82% |
15.000 |
95.000 |
86% |
76.000 |
80% |
19.000 |
20% |
20.000 |
90.000 |
82% |
72.000 |
80% |
18.000 |
20% |
|
2 |
Học phí BTVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo, bán đảo) |
Đồng/HV/tháng |
140.000 |
46.000 |
92.000 |
48.000 |
34% |
65.000 |
75.000 |
54% |
75.000 |
100% |
|
|
92.000 |
48.000 |
34% |
48.000 |
100% |
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng |
Đồng/HV/tháng |
140.000 |
42.000 |
84.000 |
56.000 |
40% |
59.000 |
81.000 |
58% |
81.000 |
100% |
|
|
84.000 |
56.000 |
40% |
56.000 |
100% |
|
|
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn) |
Đồng/HV/tháng |
140.000 |
42.000 |
74.000 |
66.000 |
47% |
52.000 |
88.000 |
63% |
88.000 |
100% |
|
|
74.000 |
66.000 |
47% |
66.000 |
100% |
|
|
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo |
Đồng/HV/tháng |
140.000 |
30.000 |
60.000 |
80.000 |
57% |
42.000 |
98.000 |
70% |
98.000 |
100% |
|
|
60.000 |
80.000 |
57% |
80.000 |
100% |
|
|
|
3 |
Học phí THPT công lập tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo, bán đảo) |
Đồng/HS/tháng |
220.000 |
120.000 |
220.000 |
|
|
154.000 |
66.000 |
30% |
66.000 |
100% |
|
|
220.000 |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
Khu vực đồng bằng |
Đồng/HS/tháng |
200.000 |
100.000 |
180.000 |
20.000 |
10% |
126.000 |
74.000 |
37% |
74.000 |
100% |
|
|
180.000 |
20.000 |
10% |
20.000 |
100% |
|
|
|
|
Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn) |
Đồng/HS/tháng |
200.000 |
100.000 |
170.000 |
30.000 |
18% |
119.000 |
81.000 |
41% |
81.000 |
100% |
|
|
170.000 |
30.000 |
15% |
30.000 |
100% |
|
|
|
|
Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo |
Đồng/HS/tháng |
180.000 |
80.000 |
140.000 |
40.000 |
22% |
98.000 |
82.000 |
46% |
82.000 |
100% |
|
|
140.000 |
40.000 |
22% |
40.000 |
100% |
|
|
|
ĐỐI
TƯỢNG ĐƯỢC MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh)
1. Đối tượng được miễn học phí:
- Học sinh là con liệt sỹ.
- Học sinh là Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến, thương binh.