Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Nghị quyết 15/2009/NQ-HĐND về điều chỉnh mức thu học phí ngoài công lập và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010 do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 15/2009/NQ-HĐND
Ngày ban hành 15/07/2009
Ngày có hiệu lực 25/07/2009
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Vũ Hoàng Hà
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Giáo dục,Văn hóa - Xã hội

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2009/NQ-HĐND

Quy Nhơn, ngày 15 tháng 7 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU HỌC PHÍ NGOÀI CÔNG LẬP VÀ CHẾ ĐỘ MIỄM, GIẢM HỌC PHÍ ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2009 - 2010

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 71/2007/TTLT/BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 35/2006/TTLT/BGDĐT-BNV ngày 28/11/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;

Căn cứ Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non;

Sau khi xem xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 10/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh mức thu học phí ngoài công lập và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010; Báo cáo thẩm tra số 29/BCTT-VHXH ngày 10/7/2009 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

1. Bãi bỏ mức thu học phí 2 buổi/ngày đối với bậc Tiểu học.

2. Học phí tin học, ngoại ngữ: Các trung tâm tin học, ngoại ngữ trực thuộc Sở Giáo dục - Đào tạo hoạt động theo cơ chế dịch vụ, tự tính toán mức thu trên cơ sở chi phí thực tế để đảm bảo hoạt động.

3. Học phí ngoài công lập các trường mầm non, học phí bổ túc văn hóa, học phí trung học phổ thông công lập tự chủ hoàn toàn kinh phí; mức hỗ trợ học phí từ ngân sách (Có Phụ lục số 01 kèm theo).

4. Đối tượng được miễn, giảm học phí (Có Phụ lục số 02 kèm theo).

5. Chế độ cấp bù kinh phí:

a. Ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí do thực hiện chế độ miễn, giảm học phí đối với đối tượng được miễn, giảm theo quy định và theo phân cấp ngân sách hiện hành.

b. Ngân sách nhà nước cấp bù chênh lệch lương khi Nhà nước điều chỉnh tăng mức lương tối thiểu so với lương tối thiểu xây dựng mức thu.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hoàng Hà

PHỤ LỤC SỐ 01

HỌC PHÍ ĐIỀU CHỈNH VÀ MỨC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ ÁP DỤNG KỂ TỪ NĂM HỌC 2009 – 2010
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu đảm bảo tiền lương

Mức đang thực hiện

Mức thu đề nghị điều chỉnh và mức ngân sách nhà nước hỗ trợ

Ghi chú

Trong đó

Mức thu học phí và mức ngân sách hỗ trợ áp dụng cho năm học 2009-2010

Mức thu học phí và mức ngân sách hỗ trợ áp dụng từ năm học 2010-2011 trở đi

 

Mức thu học phí của người học

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

Mức thu học phí của người học

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

Phân chia nguồn hỗ trợ

Mức thu học phí của người học

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

Phân chia nguồn hỗ trợ

 

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

 

Mức hỗ trợ

Tỷ lệ %

Mức hỗ trợ

Tỷ lệ %

Mức hỗ trợ

Tỷ lệ %

Mức hỗ trợ

Tỷ lệ %

Mức hỗ trợ

Tỷ lệ %

Mức hỗ trợ

Tỷ lệ %

Mức hỗ trợ

Tỷ lệ %

1

Học phí ngoài công lập các trường mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Học phí bán trú các trường mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

 - Nhà trẻ

Đồng/HS/tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo, bán đảo)

Đồng/HS/tháng

383,000

94,000

188,000

195,000

51%

131,000

252,000

66%

 

 

252,000

100%

188,000

195,000

51%

 

 

195,000

100%

 

 

 

Khu vực đồng bằng

Đồng/HS/tháng

383,000

81,000

154,000

229,000

60%

107,000

276,000

72%

83,000

30%

193,000

70%

154,000

229,000

60%

69,000

30%

160,000

70%

 

 

 

Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)

Đồng/HS/tháng

383,000

81,000

115,000

268,000

70%

100,000

283,000

74%

142,000

50%

141,000

50%

115,000

268,000

70%

134,000

50%

134,000

50%

 

 

 

Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu có)

Đồng/HS/tháng

383,000

43,000

77,000

306,000

80%

54,000

329,000

86%

263,000

80%

66,000

20%

77,000

306,000

80%

245,000

80%

61,000

20%

 

 

1.1.2

 - Mẫu giáo

Đồng/HS/tháng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo, bán đảo)

Đồng/HS/tháng

365,000

81,000

162,000

203,000

56%

113,000

252,000

69%

 

 

252,000

100%

162,000

203,000

56%

 

 

203,000

100%

 

 

 

Khu vực đồng bằng

Đồng/HS/tháng

365,000

68,000

136,000

229,000

63%

95,000

270,000

74%

81,000

30%

189,000

70%

136,000

229,000

63%

69,000

30%

160,000

70%

 

 

 

Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)

Đồng/HS/tháng

365,000

68,000

110,000

255,000

70%

77,000

288,000

79%

144,000

50%

144,000

50%

110,000

255,000

70%

128,000

50%

127,000

50%

 

 

 

Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu có)

Đồng/HS/tháng

365,000

31,000

62,000

303,000

83%

44,000

321,000

88%

256,000

80%

65,000

20%

62,000

303,000

83%

242,000

80%

61,000

20%

 

 

1.2

Học phí mẫu giáo học 2 buổi/ngày không bán trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực thành phố Quy Nhơn và trung tâm huyện (trừ các xã đảo, bán đảo và các trung tâm huyện miền núi)

Đồng/HS/tháng

233,000

30,000

60,000

173,000

74%

42,000

191,000

82%

 

 

191,000

100%

60,000

173,000

74%

 

 

173,000

100%

 

 

 

Khu vực đồng bằng

Đồng/HS/tháng

189,000

20,000

40,000

149,000

79%

28,000

161,000

85%

49,000

30%

112,000

70%

40,000

149,000

79%

45,000

30%

104,000

70%

 

 

 

Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)

Đồng/HS/tháng

189,000

20,000

30,000

159,000

84%

25,000

164,000

87%

82,000

50%

82,000

50%

30,000

159,000

84%

80,000

50%

79,000

50%

 

 

 

Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu có)

Đồng/HS/tháng

189,000

10,000

20,000

169,000

89%

15,000

174,000

92%

140,000

80%

34,000

20%

20,000

169,000

89%

135,000

80%

34,000

20%

 

 

1.3

Học phí học mẫu giáo học 1 buổi/ngày ( xã, phường, thị trấn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực thành phố Quy Nhơn và trung tâm huyện (trừ các xã đảo, bán đảo và các trung tâm huyện miền núi)

Đồng/HS/tháng

157,000

30,000

60,000

97,000

62%

42,000

115,000

73%

 

 

115,000

100%

60,000

97,000

62%

 

 

97,000

100%

 

 

 

Khu vực đồng bằng

Đồng/HS/tháng

110,000

20,000

40,000

70,000

64%

28,000

82,000

75%

25,000

30%

57,000

70%

40,000

70,000

64%

21,000

30%

49,000

70%

 

 

 

Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)

Đồng/HS/tháng

110,000

20,000

30,000

80,000

73%

25,000

85,000

77%

43,000

50%

42,000

50%

30,000

80,000

73%

40,000

50%

40,000

50%

 

 

 

Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo (nếu có)

Đồng/HS/tháng

110,000

10,000

20,000

90,000

82%

15,000

95,000

86%

76,000

80%

19,000

20%

20,000

90,000

82%

72,000

80%

18,000

20%

 

 

2

Học phí BTVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo, bán đảo)

Đồng/HV/tháng

140,000

46,000

92,000

48,000

34%

65,000

75,000

54%

75,000

100%

 

 

92,000

48,000

34%

48,000

100%

 

 

 

 

 

Khu vực đồng bằng

Đồng/HV/tháng

140,000

42,000

84,000

56,000

40%

59,000

81,000

58%

81,000

100%

 

 

84,000

56,000

40%

56,000

100%

 

 

 

 

 

Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)

Đồng/HV/tháng

140,000

42,000

74,000

66,000

47%

52,000

88,000

63%

88,000

100%

 

 

74,000

66,000

47%

66,000

100%

 

 

 

 

 

Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo

Đồng/HV/tháng

140,000

30,000

60,000

80,000

57%

42,000

98,000

70%

98,000

100%

 

 

60,000

80,000

57%

80,000

100%

 

 

 

 

3

Học phí THPT công lập tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực thành phố Quy Nhơn (trừ các xã đảo, bán đảo)

Đồng/HS/tháng

220,000

120,000

220,000

 

 

154,000

66,000

30%

66,000

100%

 

 

220,000

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

Khu vực đồng bằng

Đồng/HS/tháng

200,000

100,000

180,000

20,000

10%

126,000

74,000

37%

74,000

100%

 

 

180,000

20,000

10%

20,000

100%

 

 

 

 

 

Khu vực trung du (Hoài Ân, Tây Sơn)

Đồng/HS/tháng

200,000

100,000

170,000

30,000

18%

119,000

81,000

41%

81,000

100%

 

 

170,000

30,000

15%

30,000

100%

 

 

 

 

 

Khu vực miền núi và các xã đảo, bán đảo

Đồng/HS/tháng

180,000

80,000

140,000

40,000

22%

98,000

82,000

46%

82,000

100%

 

 

140,000

40,000

22%

40,000

100%

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh)

1. Đối tượng được miễn học phí:

[...]