Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 do tỉnh Lai Châu ban hành

Số hiệu 33/2009/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/12/2009
Ngày có hiệu lực 12/12/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Lò Văn Giàng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2009/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010; quyết định số 1770/QĐ-BKH của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;

Căn cứ Nghị quyết số 153/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư­,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 như sau:

( Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 cho các đơn vị trước ngày 31/12/2009.

Điều 3. Các sở, ngành, UBND các huyện, thị báo cáo kết quả giao kế hoạch năm 2010 theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2009.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Giám đốc Kho bạc Nhà n­ước tỉnh, Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trư­ởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lò Văn Giàng

 

MỤC LỤC

HỆ THỐNG BIỂU CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH 2010

STT

TÊN BIỂU

Trang

1

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU

 

2

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

 

3

CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

4

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

 

5

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

 

6

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

7

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM

 

8

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

9

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

10

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO

 

11

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG

 

12

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2009

Kế hoạch 2010

So sánh %

 

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Ước TH 2009/KH 2009

KH 2010/Ước TH 2009

A

B

C

1

2

3

4 = 2/1

5 = 3/2

6

I

CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng

%

14.5

12.56

15.0

 

 

 

 

 - Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94)

Tỷ đồng

1,032.2

1,015.0

1,167.3

98.3

115.0

 

 

 + Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

352.1

350.9

369.7

99.7

105.4

 

 

 + Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

363.0

350.2

427.2

96.5

122.0

 

 

 + Dịch vụ

Tỷ đồng

317.1

314.0

370.4

99.0

118.0

 

 

 - Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh)

%

100.0

100.0

100.0

 

 

 

 

 + Nông, lâm, ngư nghiệp

%

32.7

34.1

32.2

1.40

-1.9

So sánh tuyệt đối

 

 + Công nghiệp, xây dựng

%

35.8

34.8

35.4

-0.95

0.5

 

 + Dịch vụ

%

31.5

31.1

32.4

-0.45

1.4

2

Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh)

Triệu đồng

7.5

6.92

8.2

91.9

118.0

 

3

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

146,500

151,800

155,500

103.6

102.4

 

 

Bình quân lương thực/ đầu người/ năm

Kg

418

408

410

97.7

100.4

 

4

Diện tích cây cao su

Ha

4,038

3,331

7,331

82.5

220.1

 

 

 Trong đó: trồng mới

Ha

2,500

2,211

4,000

88.4

180.9

 

5

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

5.71

7.84

6.48

2.1

-1.4

So sánh tuyệt đối

6

Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

Triệu USD

2.05

2.50

3.0

121.8

120.0

 

7

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

170

210

185

123.5

88.1

 

8

Tái định cư các thủy điện

Hộ

1,600

969

1,200

60.6

123.8

 

 

 - Thủy điện Sơn La

Hộ

550

469

 

 85

 

 

 

 - Thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát

Hộ

1,000

500

1,200

50.0

240.0

 

II

CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

9

Dân số trung bình

Người

350,816

372,021

379,556

106.0

102.0

 

 

 - Tỷ lệ tăng dân số

%

2.04

2.04

2.03

99.6

99.4

 

 

 - Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

0.90

0.80

0.85

88.9

106.8

 

 

 - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%o

18.8

19.3

18.4

102.8

95.6

 

10

Số xã có điện

88

80

95

90.9

118.8

Do 3 xã nằm trong vùng ngập không đầu tư

 

 - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện

%

75.0

74.0

82

98.7

110.2

11

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tỷ lệ số hộ được nghe đài phát thanh

%

89.7

90.0

92

100.4

102.2

 

 

 - Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình

%

80.0

80.0

82

100.0

102.1

 

12

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (lũy kế)

98

98

98

100.0

100.0

 

 

 - Trong đó được công nhận mới trong năm

23

23

 

100.0

0.0

 

13

Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

35

 42

 50

120.0

119.0

 

14

Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân

Bác sỹ

4.1

3.55

4.35

86.4

122.5

 

16

Tỷ lệ hộ đói nghèo

%

28.95

28.2

24

-0.75

-4.2

So sánh tuyệt đối

17

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

26.0

26.0

30

100.0

116.4

 

18

Số người lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

Người

4,300

4,500

4,500

104.7

100.0

 

19

Số lượt người được tổ chức cai nghiện

Lượt người

1,000

992

1,000

99.2

100.8

 

20

Văn hóa, xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

63.8

60.5

65

94.8

107.5

 

 

 - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

45.8

40.0

50

87.3

124.9

 

 

 - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

66.0

24.0

70

36.4

291.7

 

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

21

Tỷ lệ che phủ rừng

%

41.0

39.2

41.05

-1.80

1.8

So sánh tuyệt đối

22

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt

%

 

 

 

 

 

 

 

 - Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

%

50.0

50.0

80

100.0

160.0

 

 

 - Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

73.5

74.0

80

100.7

108.1

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch năm 2010

KH năm 2010/ Ước TH 2009 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

A

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sản lượng cây lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng SLLT có hạt

Tấn

151,800

155,500

3,293

28,056

27,667

31,200

20,860

21,514

22,910

102.4

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

108,398

110,329

1,914

19,258

14,783

21,975

15,556

18,490

18,353

101.8

 

 

- Riêng thóc ruộng

Tấn

101,486

104,381

1,914

19,258

13,883

19,140

14,556

17,727

17,903

102.9

 

 

Cơ cấu thóc ruộng trong TSLLT

%

66.9

67.1

58.1

68.6

50.2

61.3

69.8

82.4

78.1

100.4

 

 

Tổng diện tích đất gieo trồng

Ha

49,159

48,959

782

7,330

8,035

14,355

7,495

5,410

5,552

99.6

 

1

Lúa mùa: Diện tích

Ha

18,239

18,505

430

3,310

2,715

4,800

2,325

2,610

2,315

101.5

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

40.4

41.1

44.5

47.3

41.5

34.0

42.5

42.6

42.5

101.6

 

 

Sản lượng

Tấn

73,718

75,984

1,914

15,653

11,267

16,320

9,873

11,119

9,839

103.1

 

2

Lúa chiêm xuân: Diện tích

Ha

5,432

5,550

 

700

480

705

1,050

1,180

1,435

102.2

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

51.1

51.2

 

51.5

54.5

40.0

44.6

56.0

56.2

100.1

 

 

Sản lượng

Tấn

27,768

28,397

 

3,605

2,616

2,820

4,683

6,608

8,065

102.3

 

3

Lúa nương: Diện tích

Ha

6,484

5,620

 

 

750

2,700

1,000

720

450

86.7

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

10.7

10.6

 

 

12.0

10.5

10.0

10.6

10.0

99.3

 

 

Sản lượng

Tấn

6,912

5,948

 

 

900

2,835

1,000

763

450

86.1

 

4

Cây ngô: Diện tích

Ha

19,004

19,284

352

3,320

4,090

6,150

3,120

900

1,352

101.5

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

22.8

23.4

39.2

26.5

31.5

15.0

17.0

33.6

33.7

102.6

 

 

Sản lượng

Tấn

43,401

45,171

1,380

8,798

12,884

9,225

5,304

3,024

4,556

104.1

 

II

Cây Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây Công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây lạc: Diện tích

Ha

1,474

1,525

13

260

350

325

362

75

140

103.5

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

9.0

9.3

9.0

12.5

9.0

7.0

7.5

11.5

13.0

103.2

 

 

Sản lượng

Tấn

1,330

1,419

12

325

315

228

272

86

182

106.7

 

b

Cây đậu tương: Diện tích

Ha

2,387

2,415

45

685

370

520

415

125

255

101.2

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

9.1

9.3

8.2

11.0

9.5

7.0

7.0

11.0

12.2

102.4

 

 

Sản lượng

Tấn

2,167

2,245

37

754

352

364

291

138

311

103.6

 

2

Cây Công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích chè

Ha

3,217

3,217

571

1,167

33

20

 

1,232

194

100.0

 

 

Trong đó: + Trồng chè mới trên diện tích cũ không đảm bảo

Ha

46.60

80

 

60

 

 

 

20

 

171.7

 

 

+ DT chè kinh doanh

Ha

2,375

2,315

562

650

30

 

 

920

153

97.5

 

 

- Sản lượng chè búp tươi

Tấn

18,385

19,475

7,300

2,470

125

 

 

8,700

880

105.9

 

b

Cây thảo quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

4,768

5,070

33

1,176

1,411

175

1,866

229

180

106.3

 

 

Trong đó: + DT trồng mới

Ha

497

305

 

90

50

 

150

15

 

61.4

 

 

- Sản lượng

Tấn

649

672

 

210

172

8

70

162

50

103.5

 

c

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

3,331

7,331

 

 

960

5,971

400

 

 

220.1

 

 

Trong đó: + DT trồng mới

Ha

2,211

4,000

 

 

500

3,100

400

 

 

180.9

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

304,071

323,761

17,120

44,900

58,813

74,713

36,740

39,740

51,735

106.5

 

 

Đàn trâu

Con

91,869

95,996

2,200

14,600

19,348

23,348

10,350

15,050

11,100

104.5

 

 

Đàn bò

Con

13,940

14,765

320

800

965

1,265

5,790

1,190

4,435

105.9

 

 

Đàn lợn

Con

198,262

213,000

14,600

29,500

38,500

50,100

20,600

23,500

36,200

107.4

 

2

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

7.84

6.48

6.50

6.45

6.25

6.13

6.25

6.50

7.26

82.6

 

B

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích mặt nước nuôi trồng TS

Ha

603

630

65

135

20

175

75

90

70

104.5

 

2

Sản lượng (bao gồm cả đánh bắt)

Tấn

1,070

1,225

195

300

80

310

90

110

140

114.5

 

C

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

39.2

41.05

23.20

41.60

52.20

31.80

49.30

25.80

29.30

104.7

 

2

Trồng rừng mới

Ha

2,552

2,560

60

350

300

300

100

700

750

100.3

 

3

Bảo vệ rừng

Ha

136,338

156,863

1,585

24,941

27,506

7,863

91,565

3,171

232

115.1

 

4

Khoanh nuôi tái sinh

Ha

108,609

103,583

 

8,493

19,738

17,572

50,152

4,335

3,293

95.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]