Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 do tỉnh Lai Châu ban hành
Số hiệu | 33/2009/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Lò Văn Giàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010; quyết định số 1770/QĐ-BKH của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 153/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 như sau:
( Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 cho các đơn vị trước ngày 31/12/2009.
Điều 3. Các sở, ngành, UBND các huyện, thị báo cáo kết quả giao kế hoạch năm 2010 theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2009.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
HỆ THỐNG BIỂU CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH 2010
STT |
TÊN BIỂU |
Trang |
1 |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU |
|
2 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP |
|
3 |
CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
4 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU |
|
5 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI |
|
6 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
7 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM |
|
8 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
9 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
10 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
11 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG |
|
12 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2009 |
Kế hoạch 2010 |
So sánh % |
|
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
Ước TH 2009/KH 2009 |
KH 2010/Ước TH 2009 |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 = 2/1 |
5 = 3/2 |
6 |
I |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng |
% |
14.5 |
12.56 |
15.0 |
|
|
|
|
- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94) |
Tỷ đồng |
1,032.2 |
1,015.0 |
1,167.3 |
98.3 |
115.0 |
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp |
Tỷ đồng |
352.1 |
350.9 |
369.7 |
99.7 |
105.4 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
363.0 |
350.2 |
427.2 |
96.5 |
122.0 |
|
|
+ Dịch vụ |
Tỷ đồng |
317.1 |
314.0 |
370.4 |
99.0 |
118.0 |
|
|
- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh) |
% |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
|
|
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
32.7 |
34.1 |
32.2 |
1.40 |
-1.9 |
So sánh tuyệt đối |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
% |
35.8 |
34.8 |
35.4 |
-0.95 |
0.5 |
|
|
+ Dịch vụ |
% |
31.5 |
31.1 |
32.4 |
-0.45 |
1.4 |
|
2 |
Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh) |
Triệu đồng |
7.5 |
6.92 |
8.2 |
91.9 |
118.0 |
|
3 |
Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
146,500 |
151,800 |
155,500 |
103.6 |
102.4 |
|
|
Bình quân lương thực/ đầu người/ năm |
Kg |
418 |
408 |
410 |
97.7 |
100.4 |
|
4 |
Diện tích cây cao su |
Ha |
4,038 |
3,331 |
7,331 |
82.5 |
220.1 |
|
|
Trong đó: trồng mới |
Ha |
2,500 |
2,211 |
4,000 |
88.4 |
180.9 |
|
5 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
5.71 |
7.84 |
6.48 |
2.1 |
-1.4 |
So sánh tuyệt đối |
6 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương |
Triệu USD |
2.05 |
2.50 |
3.0 |
121.8 |
120.0 |
|
7 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
170 |
210 |
185 |
123.5 |
88.1 |
|
8 |
Tái định cư các thủy điện |
Hộ |
1,600 |
969 |
1,200 |
60.6 |
123.8 |
|
|
- Thủy điện Sơn La |
Hộ |
550 |
469 |
|
85 |
|
|
|
- Thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát |
Hộ |
1,000 |
500 |
1,200 |
50.0 |
240.0 |
|
II |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dân số trung bình |
Người |
350,816 |
372,021 |
379,556 |
106.0 |
102.0 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
2.04 |
2.04 |
2.03 |
99.6 |
99.4 |
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
%o |
0.90 |
0.80 |
0.85 |
88.9 |
106.8 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
%o |
18.8 |
19.3 |
18.4 |
102.8 |
95.6 |
|
10 |
Số xã có điện |
Xã |
88 |
80 |
95 |
90.9 |
118.8 |
Do 3 xã nằm trong vùng ngập không đầu tư |
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện |
% |
75.0 |
74.0 |
82 |
98.7 |
110.2 |
|
11 |
Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được nghe đài phát thanh |
% |
89.7 |
90.0 |
92 |
100.4 |
102.2 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình |
% |
80.0 |
80.0 |
82 |
100.0 |
102.1 |
|
12 |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (lũy kế) |
Xã |
98 |
98 |
98 |
100.0 |
100.0 |
|
|
- Trong đó được công nhận mới trong năm |
Xã |
23 |
23 |
|
100.0 |
0.0 |
|
13 |
Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia |
Xã |
35 |
42 |
50 |
120.0 |
119.0 |
|
14 |
Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân |
Bác sỹ |
4.1 |
3.55 |
4.35 |
86.4 |
122.5 |
|
16 |
Tỷ lệ hộ đói nghèo |
% |
28.95 |
28.2 |
24 |
-0.75 |
-4.2 |
So sánh tuyệt đối |
17 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
26.0 |
26.0 |
30 |
100.0 |
116.4 |
|
18 |
Số người lao động được giải quyết việc làm mới trong năm |
Người |
4,300 |
4,500 |
4,500 |
104.7 |
100.0 |
|
19 |
Số lượt người được tổ chức cai nghiện |
Lượt người |
1,000 |
992 |
1,000 |
99.2 |
100.8 |
|
20 |
Văn hóa, xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
63.8 |
60.5 |
65 |
94.8 |
107.5 |
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
45.8 |
40.0 |
50 |
87.3 |
124.9 |
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
66.0 |
24.0 |
70 |
36.4 |
291.7 |
|
III |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
41.0 |
39.2 |
41.05 |
-1.80 |
1.8 |
So sánh tuyệt đối |
22 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt |
% |
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch |
% |
50.0 |
50.0 |
80 |
100.0 |
160.0 |
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
73.5 |
74.0 |
80 |
100.7 |
108.1 |
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
KH năm 2010/ Ước TH 2009 (%) |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
A |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sản lượng cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng SLLT có hạt |
Tấn |
151,800 |
155,500 |
3,293 |
28,056 |
27,667 |
31,200 |
20,860 |
21,514 |
22,910 |
102.4 |
|
|
Trong đó: - Thóc |
Tấn |
108,398 |
110,329 |
1,914 |
19,258 |
14,783 |
21,975 |
15,556 |
18,490 |
18,353 |
101.8 |
|
|
- Riêng thóc ruộng |
Tấn |
101,486 |
104,381 |
1,914 |
19,258 |
13,883 |
19,140 |
14,556 |
17,727 |
17,903 |
102.9 |
|
|
Cơ cấu thóc ruộng trong TSLLT |
% |
66.9 |
67.1 |
58.1 |
68.6 |
50.2 |
61.3 |
69.8 |
82.4 |
78.1 |
100.4 |
|
|
Tổng diện tích đất gieo trồng |
Ha |
49,159 |
48,959 |
782 |
7,330 |
8,035 |
14,355 |
7,495 |
5,410 |
5,552 |
99.6 |
|
1 |
Lúa mùa: Diện tích |
Ha |
18,239 |
18,505 |
430 |
3,310 |
2,715 |
4,800 |
2,325 |
2,610 |
2,315 |
101.5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
40.4 |
41.1 |
44.5 |
47.3 |
41.5 |
34.0 |
42.5 |
42.6 |
42.5 |
101.6 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
73,718 |
75,984 |
1,914 |
15,653 |
11,267 |
16,320 |
9,873 |
11,119 |
9,839 |
103.1 |
|
2 |
Lúa chiêm xuân: Diện tích |
Ha |
5,432 |
5,550 |
|
700 |
480 |
705 |
1,050 |
1,180 |
1,435 |
102.2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
51.1 |
51.2 |
|
51.5 |
54.5 |
40.0 |
44.6 |
56.0 |
56.2 |
100.1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
27,768 |
28,397 |
|
3,605 |
2,616 |
2,820 |
4,683 |
6,608 |
8,065 |
102.3 |
|
3 |
Lúa nương: Diện tích |
Ha |
6,484 |
5,620 |
|
|
750 |
2,700 |
1,000 |
720 |
450 |
86.7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
10.7 |
10.6 |
|
|
12.0 |
10.5 |
10.0 |
10.6 |
10.0 |
99.3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6,912 |
5,948 |
|
|
900 |
2,835 |
1,000 |
763 |
450 |
86.1 |
|
4 |
Cây ngô: Diện tích |
Ha |
19,004 |
19,284 |
352 |
3,320 |
4,090 |
6,150 |
3,120 |
900 |
1,352 |
101.5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
22.8 |
23.4 |
39.2 |
26.5 |
31.5 |
15.0 |
17.0 |
33.6 |
33.7 |
102.6 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
43,401 |
45,171 |
1,380 |
8,798 |
12,884 |
9,225 |
5,304 |
3,024 |
4,556 |
104.1 |
|
II |
Cây Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây Công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây lạc: Diện tích |
Ha |
1,474 |
1,525 |
13 |
260 |
350 |
325 |
362 |
75 |
140 |
103.5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
9.0 |
9.3 |
9.0 |
12.5 |
9.0 |
7.0 |
7.5 |
11.5 |
13.0 |
103.2 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1,330 |
1,419 |
12 |
325 |
315 |
228 |
272 |
86 |
182 |
106.7 |
|
b |
Cây đậu tương: Diện tích |
Ha |
2,387 |
2,415 |
45 |
685 |
370 |
520 |
415 |
125 |
255 |
101.2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
9.1 |
9.3 |
8.2 |
11.0 |
9.5 |
7.0 |
7.0 |
11.0 |
12.2 |
102.4 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2,167 |
2,245 |
37 |
754 |
352 |
364 |
291 |
138 |
311 |
103.6 |
|
2 |
Cây Công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích chè |
Ha |
3,217 |
3,217 |
571 |
1,167 |
33 |
20 |
|
1,232 |
194 |
100.0 |
|
|
Trong đó: + Trồng chè mới trên diện tích cũ không đảm bảo |
Ha |
46.60 |
80 |
|
60 |
|
|
|
20 |
|
171.7 |
|
|
+ DT chè kinh doanh |
Ha |
2,375 |
2,315 |
562 |
650 |
30 |
|
|
920 |
153 |
97.5 |
|
|
- Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
18,385 |
19,475 |
7,300 |
2,470 |
125 |
|
|
8,700 |
880 |
105.9 |
|
b |
Cây thảo quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
4,768 |
5,070 |
33 |
1,176 |
1,411 |
175 |
1,866 |
229 |
180 |
106.3 |
|
|
Trong đó: + DT trồng mới |
Ha |
497 |
305 |
|
90 |
50 |
|
150 |
15 |
|
61.4 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
649 |
672 |
|
210 |
172 |
8 |
70 |
162 |
50 |
103.5 |
|
c |
Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
3,331 |
7,331 |
|
|
960 |
5,971 |
400 |
|
|
220.1 |
|
|
Trong đó: + DT trồng mới |
Ha |
2,211 |
4,000 |
|
|
500 |
3,100 |
400 |
|
|
180.9 |
|
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng đàn gia súc |
Con |
304,071 |
323,761 |
17,120 |
44,900 |
58,813 |
74,713 |
36,740 |
39,740 |
51,735 |
106.5 |
|
|
Đàn trâu |
Con |
91,869 |
95,996 |
2,200 |
14,600 |
19,348 |
23,348 |
10,350 |
15,050 |
11,100 |
104.5 |
|
|
Đàn bò |
Con |
13,940 |
14,765 |
320 |
800 |
965 |
1,265 |
5,790 |
1,190 |
4,435 |
105.9 |
|
|
Đàn lợn |
Con |
198,262 |
213,000 |
14,600 |
29,500 |
38,500 |
50,100 |
20,600 |
23,500 |
36,200 |
107.4 |
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
7.84 |
6.48 |
6.50 |
6.45 |
6.25 |
6.13 |
6.25 |
6.50 |
7.26 |
82.6 |
|
B |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích mặt nước nuôi trồng TS |
Ha |
603 |
630 |
65 |
135 |
20 |
175 |
75 |
90 |
70 |
104.5 |
|
2 |
Sản lượng (bao gồm cả đánh bắt) |
Tấn |
1,070 |
1,225 |
195 |
300 |
80 |
310 |
90 |
110 |
140 |
114.5 |
|
C |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
39.2 |
41.05 |
23.20 |
41.60 |
52.20 |
31.80 |
49.30 |
25.80 |
29.30 |
104.7 |
|
2 |
Trồng rừng mới |
Ha |
2,552 |
2,560 |
60 |
350 |
300 |
300 |
100 |
700 |
750 |
100.3 |
|
3 |
Bảo vệ rừng |
Ha |
136,338 |
156,863 |
1,585 |
24,941 |
27,506 |
7,863 |
91,565 |
3,171 |
232 |
115.1 |
|
4 |
Khoanh nuôi tái sinh |
Ha |
108,609 |
103,583 |
|
8,493 |
19,738 |
17,572 |
50,152 |
4,335 |
3,293 |
95.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|