Quyết định 325/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2016
Số hiệu | 325/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Nguyễn Chiến Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 02 tháng 03 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 14/TTr-STP ngày 24 tháng 02 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2016 (Có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016:
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
||||||
1 |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND ngày 09/4/2010 |
Về việc ban hành chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái. |
5/9/2016 |
|
2 |
Nghị quyết |
09/2010/NQ-HĐND ngày 29/10/2010 |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020. |
02/01/2017 |
|
3 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 |
Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
5/9/2016 |
|
4 |
Nghị quyết |
33/2011/NQ-HĐND ngày 21/12/2011 |
Về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012; Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 và Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020. |
02/01/2017 |
|
5 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 |
Về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 30/3/2012 của HĐND tỉnh về việc quyết định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh. |
02/01/2017 |
|
6 |
Nghị quyết |
27/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định tại Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020. |
02/01/2017 |
|
7 |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Ban hành chính sách hỗ trợ chăn nuôi trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016. |
Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2017 |
|
8 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 17/7/2014 |
Về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng phát thanh - truyền hình tỉnh và truyền thanh cơ sở tỉnh Yên Bái năm 2015. |
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2016 |
|
9 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 |
Về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
02/01/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
11/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016. |
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2017 |
|
11 |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 - Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương. |
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2017 |
|
12 |
Nghị quyết |
21/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2012 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 29 tháng 10 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020. |
02/01/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
22/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 5 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
5/9/2016 |
|
14 |
Nghị quyết |
24/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định của Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
02/01/2017 |
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
||||||
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
||||||
17 |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND ngày 22/4/2016 |
Về việc ban hành lệ phí hộ tịch; sửa đổi, bổ sung lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân tại Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 17/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Yên Bái. |
02/01/2017 |
|
18 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
Về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016 của HĐND tỉnh về ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
02/01/2017 |
|
19 |
Nghị quyết |
41/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 |
Về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016. |
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2017 |
|
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
||||||
21 |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân. |
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái. |
01/01/2017 |
|
22 |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái. |
17/01/2016 |
|
23 |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 |
Về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh, Ủy ban Mặt trận tổ quốc các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, Ủy ban mặt trận tổ quốc huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh thực hiện. |
17/3/2016 |
|
24 |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020. |
02/01/2017 |
|
25 |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
Ban hành Quy định về việc ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái. |
17/01/2016 |
|
26 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái. |
7/4/2016 |
|
27 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015); Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015. |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 |
02/01/2017 |
|
28 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư trong sản xuất công nghiệp và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào sản xuất công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020. |
08/01/2016 |
|
29 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2011-2016. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2016-2021. |
20/8/2016 |
|
30 |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 14/5/2012 |
Ban hành Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số mức chi, chế độ đóng góp, miễn giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
21/10/2016 |
|
31 |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND ngày 3/10/2012 |
Ban hành Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và đề án bảo vệ môi trường đơn giản trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 7/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về công tác bảo vệ môi trường tại tỉnh Yên Bái. |
17/01/2016 |
|
32 |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái. |
14/11/2016 |
|
33 |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND ngày 5/12/2012 |
Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái. |
7/4/2016 |
|
34 |
Quyết định |
50/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
Về việc ban hành tiêu chí xét duyệt học sinh bán trú được hưởng chính sách hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020. |
6/9/2016 |
|
35 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu. nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015). |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020. |
02/01/2017 |
|
36 |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
Về việc ban hành Quy định về công tác quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, đường huyện, đường xã, đường chuyên dùng và đường đô thị trên địa bàn tỉnh YB. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 7/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Yên Bái |
17/3/2016 |
|
37 |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
14/11/2016 |
|
38 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 05/4/2013 |
Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ công tác dân số- kế hoạch hóa gia đình tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016. |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tại 72 xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 |
10/01/2016 |
|
39 |
Quyết định |
15/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 |
Phê duyệt khung giá rừng đối với rừng sản xuất là rừng tự nhiên để phục vụ đề án giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sản xuất lâm nghiệp giai đoạn 2012-2015 tỉnh Yên Bái. |
Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2016 |
|
40 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái. |
25/01/2016 |
|
41 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 17/9/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái. |
14/11/2016 |
|
42 |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 |
Về việc Quy định tiêu chí xét duyệt học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020. |
6/9/2016 |
|
43 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Về việc: ban hành Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
01/01/2016 |
|
44 |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc sửa đổi khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. |
Được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh YB. |
14/11/2016 |
|
45 |
Quyết định |
04/2014/QĐ-UBND ngày 18/02/2014 |
Về việc quy định một số chính sách hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai, bão lũ gây ra trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2015. |
Hết hiệu lực theo khoản 1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2016 |
|
46 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 7/4/2014 |
Về việc sửa đổi một số điều Quy định vị trí, chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
14/11/2016 |
|
47 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 |
Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công thương tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Yên Bái. |
25/01/2016 |
|
48 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế -xã hội đối với các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hóa tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016. |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020. |
10/01/2016 |
|
49 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 |
Ban hành quy định chính sách thu hút, đào tạo cán bộ khoa học, cán bộ quản lý; hỗ trợ đào tạo cán bộ, học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014-2016. |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 4/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành quy định một số chính sách phát triển nguồn nhân lực tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020. |
14/7/2016 |
|
50 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 |
Ban hành Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 7/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
17/11/2016 |
|
51 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
02/6/2016 |
|
52 |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc bổ sung quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) ban hành kèm theo Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020. |
02/01/2017 |
|
53 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2017 |
|
Tổng số (I): 53 văn bản |
||||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
||||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016:
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND ngày 09/9/2010 |
Về việc Quy định chế độ trợ giúp đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
23/5/2015 |
2 |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 |
Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 của UBND tỉnh Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
08/10/2011 |
3 |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
21/12/2012 |
4 |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
26/12/2014 |
5 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 |
Quy định việc áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
Được thay thế bởi Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
8/10/2015 |
6 |
Nghị quyết |
26/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 |
Về việc tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước năm 2014 để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh ngập thành phố Yên Bái. |
Hết hiệu lực theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
01/01/2015 |
Tổng số (I): 06 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
YÊN BÁI HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 02 tháng 03 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
23/2015/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020. |
Bãi bỏ các điểm d, đ Khoản 3 Điều 1. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020. |
5/9/2016 |
2 |
Nghị quyết |
36/2016/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020. |
Bãi bỏ điểm e khoản 2 Điều 1. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 57/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú, hỗ trợ kinh phí phục vụ thuê khoán lao động nấu ăn cho học sinh bán trú ngoài quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2017-2020. |
02/01/2017 |
3 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. |
Sửa đổi, bổ sung các Điều, khoản, điểm của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh, cụ thể: - Sửa đổi khoản 3 Điều 5; - Sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 17; - Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 18; - Sửa đổi khoản 1 Điều 24; - Sửa đổi khoản 2 Điều 25; - Sửa đổi khoản 2 Điều 26; - Bổ sung khoản 5 vào Điều 27; - Sửa đổi khoản 4 Điều 34. |
Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 4/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2011 và Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
14/11/2016 |
4 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. |
Bãi bỏ Điều 24 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định định mức và một số mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
10/01/2016 |
5 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020. |
Sửa đổi, bổ sung các Điều, khoản, điểm của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh, cụ thể: - Sửa đổi, bổ sung tiết 1 khoản 2 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung tiết 2 khoản 2 Điều 3. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái. |
15/9/2016 |
Tổng số (I): 05 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hết hiệu, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
18/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
- Sửa đổi tên dịch vụ 448 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND; - Bổ sung điểm b khoản 1 Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung danh mục giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 20/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
28/12/2013 |
2 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. |
Sửa đổi khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 4 Điều 5 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương. |
10/01/2014 |
Tổng số (I): 02 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |