VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH PHÚC
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính phủ;
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1
Quyết định này, đảm bảo đúng quy định;
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật,
đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch
vụ công trực tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông
có trách nhiệm
Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng
và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung
cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng
dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc
theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm
Phối hợp với các Sở, ban, ngành
thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến
toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng, trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét, quyết định.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 324/QĐ-CT ngày 15 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Toàn trình
|
Toàn trình
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
1
|
1.007748.000.00.00.H62
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.
|
x
|
|
2
|
1.007750.000.00.00.H62
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.
|
x
|
|
3
|
1.007763.000.00.00.H62
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.
|
x
|
|
4
|
1.007764.000.00.00.H62
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước.
|
x
|
|
5
|
1.007766.000.00.00.H62
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước.
|
x
|
|
6
|
1.007767.000.00.00.H62
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước.
|
x
|
|
7
|
1.010005.000.00.00.H62
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP.
|
x
|
|
8
|
1.010006.000.00.00.H62
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị
định số 99/2015/NĐ-CP.
|
x
|
|
9
|
1.010007.000.00.00.H62
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng
đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
x
|
|
10
|
1.010009.000.00.00.H62
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư).
|
x
|
|
11
|
1.006876.000.00.00.H62
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư.
|
x
|
|
12
|
1.002572.000.00.00.H62
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản.
|
x
|
|
13
|
1.002625.000.00.00.H62
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị huỷ hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn).
|
x
|
|
14
|
1.009974.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn
vị hành chính cấp huyện trở lên, trừ những công trình trong khu công nghiệp
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyển trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
15
|
1.009975.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp I, II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn vị hành chính
cấp huyện trở lên, trừ những công trình trong khu công nghiệp ( công trình
không theo tuyến/ theo tuyến trong đô thị/ tín ngưỡng, tôn giáo/ tượng đài,
tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ dự
án)
|
x
|
|
16
|
1.009976.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn vị
hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công nghiệp
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyển trong đô thị/Tín ngưỡng,tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
17
|
1.009977.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2
đơn vị hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công
nghiệp (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
18
|
1.009978.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn
vị hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công nghiệp
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
19
|
1.009979.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, công trình nằm trên địa bàn 2 đơn
vị hành chính cấp huyện trở lên , trừ những công trình trong khu công nghiệp
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến theo
/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
20
|
1.009980.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
x
|
|
21
|
1.009981.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
x
|
|
22
|
1.009982.000.00.00.H62
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
x
|
|
23
|
1.009984.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
x
|
|
24
|
1.009985.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
25
|
1.009983.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
26
|
1.009986.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
27
|
1.009987.000.00.00.H62
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
x
|
|
28
|
1.009988.000.00.00.H62
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
29
|
1.009989.000.00.00.H62
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
x
|
|
30
|
1.009990.000.00.00.H62
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
x
|
|
31
|
1.009991.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
|
32
|
1.009936.000.00.00.H62
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng (chứng chỉ hạng II, hạng III)
|
x
|
|
33
|
1.009928.000.00.00.H62
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
x
|
|
34
|
1.008432.000.00.00.H62
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
35
|
1.008891.000.00.00.H62
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
x
|
|
36
|
1.008989.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
x
|
|
37
|
1.008990.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
|
38
|
1.008991.000.00.00.H62
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
x
|
|
39
|
1.008992.000.00.00.H62
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
40
|
1.008993.000.00.00.H62
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc sư của người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
41
|
1.006871.000.00.00.H62
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
x
|
|
42
|
1.009794.000.00.00.H62
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
x
|
|
43
|
1.009972.000.00.00.H62
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
44
|
1.009973.000.00.00.H62
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
45
|
1.007762.000.00.00.H62
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
|
x
|
46
|
1.006873.000.00.00.H62
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư.
|
|
x
|
47
|
1.002630.000.00.00.H62
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư.
|
|
x
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
1
|
1.009992.000.00.00.H62
|
Thẩm định và điều chỉnh Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
2
|
1.009993.000.00.00.H62
|
Thẩm định và điều chỉnh thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
x
|
3
|
1.009994.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
(chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
4
|
1.009995.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x
(chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
5
|
1.009996.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
6
|
1.009997.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyển
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
7
|
1.009998.000.00.00.H62
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
8
|
1.009999.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
x (chỉ đối với nhà ở riêng lẻ)
|
x
|