TT
|
Mã Thủ tục
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trong đó
|
DVCTT một phần
|
DVCTT Toàn trình
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
Lĩnh Vực khám bệnh
chữa bệnh
|
1.
|
2.000984.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
2.
|
2.000980.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
3.
|
2.000968.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận
người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
4.
|
2.000559.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
x
|
|
5.
|
2.000552.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
6.
|
1.009407.000.00.00.H62
|
Công bố đáp ứng tiêu
chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
x
|
|
7.
|
1.008069.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
8.
|
1.003876.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
9.
|
1.003848.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi
hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
x
|
|
10.
|
1.003824.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
11.
|
1.003803.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
12.
|
1.003800.000.00.00.H62
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
13.
|
1.003787.000.00.00.H62
|
Cấp điều chỉnh chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi
họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
14.
|
1.003774.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
15.
|
1.003773.000.00.00.H62
|
Cấp thay đổi phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
16.
|
1.003748.000.00.00.H62
|
Cấp bổ sung phạm vi
hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
17.
|
1.003746.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với trạm xá, trạm y tế xã
|
x
|
|
18.
|
1.003720.000.00.00.H62
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
|
x
|
19.
|
1.003709.000.00.00.H62
|
Cấp lần đầu chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
x
|
20.
|
1.003628.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
21.
|
1.003547.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh
hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
x
|
|
22.
|
1.003531.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
23.
|
1.003516.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị
mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
24.
|
1.002230.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
25.
|
1.002215.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
x
|
|
26.
|
1.002205.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
27.
|
1.002191.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
28.
|
1.002182.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
29.
|
1.002162.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
x
|
|
30.
|
1.002140.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng,
đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
x
|
|
31.
|
1.002111.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
x
|
|
32.
|
1.002073.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận
chuyển người bệnh
|
x
|
|
33.
|
1.002037.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
x
|
|
34.
|
1.002015.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
x
|
|
35.
|
1.002000.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do
cấp không đúng thẩm quyền
|
x
|
|
36.
|
1.001987.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc
phạm vi hoạt động chuyên môn
|
x
|
|
37.
|
1.001907.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép hoạt động
khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế
(trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
x
|
|
38.
|
1.001884.000.00.00.H62
|
Cho phép Đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
39.
|
1.001866.000.00.00.H62
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
40.
|
1.001846.000.00.00.H62
|
Cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
41.
|
1.001824.000.00.00.H62
|
Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
42.
|
1.001595.000.00.00.H62
|
Cho phép cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
43.
|
1.001552.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
44.
|
1.001538.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
45.
|
1.001532.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
46.
|
1.001398.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
47.
|
1.001393.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
48.
|
1.001138.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
|
49.
|
1.001086.000.00.00.H62
|
Phê duyệt lần đầu danh
mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
|
x
|
50.
|
1.001077.000.00.00.H62
|
Phê duyệt bổ sung danh
mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế
|
|
x
|
51.
|
1.000854.000.00.00.H62
|
Cho phép người hành
nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt
động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
|
Lĩnh vực dược phẩm
|
1.
|
1.004616.000.00.00.H62
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy
định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo
hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
2.
|
1.004604.000.00.00.H62
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
3.
|
1.004599.000.00.00.H62
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
x
|
4.
|
1.004596.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh nội dung
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
x
|
5.
|
1.004593.000.00.00.H62
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
6.
|
1.004585.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm
vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
7.
|
1.004576.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
8.
|
1.004571.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
9.
|
1.004557.000.00.00.H62
|
Thông báo hoạt động bán
lẻ thuốc lưu động
|
|
x
|
10.
|
1.004532.000.00.00.H62
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện,
dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu,
nhập khẩu)
|
x
|
|
11.
|
1.004529.000.00.00.H62
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
12.
|
1.004449.000.00.00.H62
|
Cấp phép xuất khẩu
thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên
liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
x
|
|
13.
|
1.004087.000.00.00.H62
|
Cấp phép nhập khẩu
thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
|
x
|
|
14.
|
1.003963.000.00.00.H62
|
Cấp giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
x
|
15.
|
1.003613.000.00.00.H62
|
Kê khai lại giá thuốc
sản xuất trong nước
|
x
|
|
16.
|
1.003001.000.00.00.H62
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
17.
|
1.002952.000.00.00.H62
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
18.
|
1.002934.000.00.00.H62
|
Kiểm soát thay đổi khi
có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản
1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
x
|
19.
|
1.002399.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
20.
|
1.002339.000.00.00.H62
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
x
|
|
21.
|
1.002292.000.00.00.H62
|
Đánh giá duy trì đáp
ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
x
|
|
22.
|
1.002235.000.00.00.H62
|
Kiểm soát thay đổi khi
có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e
Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
x
|
23.
|
1.001893.000.00.00.H62
|
Công bố cơ sở kinh
doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
x
|
|
An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
1
|
1.002425.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
2
|
1.003348.000.00.00.H62
|
Đăng ký bản công bố sản
phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
3
|
1.003332.000.00.00.H62
|
Đăng ký bản công bố sản
phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng
cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
4
|
1.003108.000.00.00.H62
|
Đăng ký nội dung quảng
cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
|
Trang thiết bị công
trình và y tế
|
1
|
2.000985.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh thông tin
trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
x
|
2
|
1.003039.000.00.00.H62
|
Công bố đủ điều kiện
mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
3
|
1.003029.000.00.00.H62
|
Công bố tiêu chuẩn áp
dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
|
x
|
4
|
1.003006.000.00.00.H62
|
Công bố đủ điều kiện
sản xuất trang thiết bị y tế
|
x
|
|
|
Tổ chức cán bộ
|
|
1
|
1.001523.000.00.00.H62
|
Bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
x
|
|
2
|
1.001514.000.00.00.H62
|
Miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
3
|
1.009346.000.00.00.H62
|
Xét tặng giải thưởng
Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
x
|
|
4
|
1.004539.000.00.00.H62
|
Công bố đáp ứng yêu cầu
là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn
tỉnh, thành phố
|
x
|
|
|
Mỹ phẩm
|
1
|
1.009566.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu
hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
|
x
|
|
2
|
1.003064.000.00.00.H62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
3
|
1.003055.000.00.00.H62
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
x
|
|
4
|
1.002600.000.00.00.H62
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu
công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
x
|
|
Y tế dự phòng
|
1
|
2.000655.000.00.00.H62
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện tiêm chủng
|
|
x
|
2
|
1.006431.000.00.00.H62
|
Điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
3
|
1.006425.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
4
|
1.006422.000.00.00.H62
|
Cấp mới giấy chứng nhận
đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
5
|
1.004488.000.00.00.H62
|
Công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
|
x
|
6
|
1.003958.000.00.00.H62
|
Công bố đủ điều kiện
thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
7
|
1.003580.000.00.00.H62
|
Công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
x
|
8
|
1.002944.000.00.00.H62
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
|
x
|
9
|
1.002467.000.00.00.H62
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng chế phẩm
|
|
x
|
|
Giám định Y khoa
|
1
|
1.003691.000.00.00.H62
|
Khám GĐYK lần đầu đối
với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người
có công với cách mạng
|
x
|
|
2
|
1.003662.000.00.00.H62
|
Khám GĐYK lần đầu đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học
quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng
|
x
|
|
3
|
1.002706.000.00.00.H62
|
Khám giám định thương
tật lần đầu do tai nạn lao động
|
x
|
|
4
|
1.002694.000.00.00.H62
|
Khám giám định lần đầu
do bệnh nghề nghiệp
|
x
|
|
5
|
1.002671.000.00.00.H62
|
Khám giám định để thực
hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
x
|
|
6
|
1.002208.000.00.00.H62
|
Khám giám định để thực
hiện chế độ tử tuất
|
x
|
|
7
|
1.002190.000.00.00.H62
|
Khám giám định để xác
định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi
nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
x
|
|
8
|
1.002168.000.00.00.H62
|
Khám giám định để hưởng
bảo hiểm xã hội một lần
|
x
|
|
9
|
1.002146.000.00.00.H62
|
Khám giám định lại đối
với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
x
|
|
10
|
1.002136.000.00.00.H62
|
Khám giám định lại bệnh
nghề nghiệp tái phát
|
x
|
|
11
|
1.002118.000.00.00.H62
|
Khám giám định tổng hợp
|
x
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
An toàn Thực thẩm
|
1
|
………..000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh
doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
x
|
III
|
CẤP XÃ
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dân số
|
1
|
2.001088.000.00.00.H62
|
Xét hưởng chính sách hỗ
trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
x
|
|
2
|
1.002192.000.00.00.H62
|
Cấp giấy chứng sinh đối
với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được
cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
x
|
|