Quyết định 2969/QÐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 2969/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2969/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CUNG CẤP, TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 159/TTr-STTTT ngày 22/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 1.590 thủ tục hành chính (TTHC) được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk, tại địa chỉ http://dichvucong.daklak.gov.vn, gồm: 640 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 950 dịch vụ công trực tuyến một phần (chi tiết tại Danh mục và 21 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo các mức độ trực tuyến đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này. Thường xuyên rà soát, đề xuất để điều chỉnh và cập nhật kịp thời khi có thay đổi về TTHC; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo chất lượng, số lượng theo yêu cầu.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chịu trách nhiệm công khai điện tử các dịch vụ công trực tuyến (toàn trình, một phần) tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
- Chủ trì, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện chuẩn hóa, đồng bộ quy trình nội bộ giải quyết TTHC và quy trình điện tử; hướng dẫn việc điều chỉnh và cập nhật TTHC khi có thay đổi về TTHC liên quan đến cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện chuẩn hóa mã TTHC trên Cổng Dịch vụ công tỉnh và đồng bộ trạng thái hồ sơ giải quyết TTHC với Cổng Dịch vụ công quốc gia, hoàn thành trong Quý I năm 2023.
- Duy trì, vận hành, phát triển Cổng Dịch vụ công tỉnh hoạt động ổn định, hiệu quả, đáp ứng tốt yêu cầu nhiệm vụ đề ra.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ để theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện cung cấp, tiếp nhận và giải quyết TTHC trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan |
Tổng số dịch vụ công |
Dịch vụ công trực tuyến |
Số TTHC triển khai thanh toán trực tuyến |
Chi tiết |
||
Toàn trình |
Một phần |
Nghĩa vụ tài chính |
Thanh toán trực tuyến |
||||
I |
CẤP TỈNH |
1.278 |
570 |
708 |
296 |
296 |
|
1 |
Ban Dân tộc |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
Phụ lục I |
2 |
Sở Công Thương |
119 |
62 |
57 |
67 |
67 |
Phụ lục II |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
70 |
31 |
39 |
0 |
0 |
Phụ lục III |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
86 |
31 |
55 |
1 |
1 |
Phụ lục IV |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
44 |
29 |
15 |
15 |
15 |
Phụ lục V |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
106 |
51 |
55 |
32 |
32 |
Phụ lục VI |
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
99 |
66 |
33 |
4 |
4 |
Phụ lục VII |
8 |
Sở Ngoại vụ |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
Phụ lục VIII |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
84 |
37 |
47 |
22 |
22 |
Phụ lục IX |
10 |
Sở Nội vụ |
97 |
39 |
58 |
0 |
0 |
Phụ lục X |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
35 |
35 |
0 |
7 |
7 |
Phụ lục XI |
12 |
Sở Tài chính |
5 |
3 |
2 |
0 |
0 |
Phụ lục XII |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
71 |
2 |
69 |
11 |
11 |
Phụ lục XIII |
14 |
Sở Tư pháp |
120 |
57 |
63 |
20 |
20 |
Phụ lục XIV |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
124 |
73 |
51 |
62 |
62 |
Phụ lục XV |
16 |
Sở Xây dựng |
51 |
31 |
20 |
29 |
29 |
Phụ lục XVI |
17 |
Sở Y tế |
130 |
10 |
120 |
26 |
26 |
Phụ lục XVII |
18 |
Thanh tra tỉnh |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
Phụ lục XVIII |
19 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
26 |
9 |
17 |
0 |
0 |
Phụ lục XIX |
II |
CẤP HUYỆN |
221 |
58 |
163 |
14 |
14 |
Phụ lục XX |
III |
CẤP XÃ |
91 |
12 |
79 |
2 |
2 |
Phụ lục XXI |
TỔNG CỘNG |
1.590 |
640 |
950 |
312 |
312 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2969/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 29 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CUNG CẤP, TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 159/TTr-STTTT ngày 22/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 1.590 thủ tục hành chính (TTHC) được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk, tại địa chỉ http://dichvucong.daklak.gov.vn, gồm: 640 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 950 dịch vụ công trực tuyến một phần (chi tiết tại Danh mục và 21 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thực hiện nghiêm túc việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền theo các mức độ trực tuyến đã được công bố tại Điều 1 Quyết định này. Thường xuyên rà soát, đề xuất để điều chỉnh và cập nhật kịp thời khi có thay đổi về TTHC; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo chất lượng, số lượng theo yêu cầu.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chịu trách nhiệm công khai điện tử các dịch vụ công trực tuyến (toàn trình, một phần) tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
- Chủ trì, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện chuẩn hóa, đồng bộ quy trình nội bộ giải quyết TTHC và quy trình điện tử; hướng dẫn việc điều chỉnh và cập nhật TTHC khi có thay đổi về TTHC liên quan đến cung cấp dịch vụ công trực tuyến; thực hiện chuẩn hóa mã TTHC trên Cổng Dịch vụ công tỉnh và đồng bộ trạng thái hồ sơ giải quyết TTHC với Cổng Dịch vụ công quốc gia, hoàn thành trong Quý I năm 2023.
- Duy trì, vận hành, phát triển Cổng Dịch vụ công tỉnh hoạt động ổn định, hiệu quả, đáp ứng tốt yêu cầu nhiệm vụ đề ra.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ để theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện cung cấp, tiếp nhận và giải quyết TTHC trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên cơ quan |
Tổng số dịch vụ công |
Dịch vụ công trực tuyến |
Số TTHC triển khai thanh toán trực tuyến |
Chi tiết |
||
Toàn trình |
Một phần |
Nghĩa vụ tài chính |
Thanh toán trực tuyến |
||||
I |
CẤP TỈNH |
1.278 |
570 |
708 |
296 |
296 |
|
1 |
Ban Dân tộc |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
Phụ lục I |
2 |
Sở Công Thương |
119 |
62 |
57 |
67 |
67 |
Phụ lục II |
3 |
Sở Giao thông vận tải |
70 |
31 |
39 |
0 |
0 |
Phụ lục III |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
86 |
31 |
55 |
1 |
1 |
Phụ lục IV |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
44 |
29 |
15 |
15 |
15 |
Phụ lục V |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
106 |
51 |
55 |
32 |
32 |
Phụ lục VI |
7 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
99 |
66 |
33 |
4 |
4 |
Phụ lục VII |
8 |
Sở Ngoại vụ |
4 |
4 |
0 |
0 |
0 |
Phụ lục VIII |
9 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
84 |
37 |
47 |
22 |
22 |
Phụ lục IX |
10 |
Sở Nội vụ |
97 |
39 |
58 |
0 |
0 |
Phụ lục X |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
35 |
35 |
0 |
7 |
7 |
Phụ lục XI |
12 |
Sở Tài chính |
5 |
3 |
2 |
0 |
0 |
Phụ lục XII |
13 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
71 |
2 |
69 |
11 |
11 |
Phụ lục XIII |
14 |
Sở Tư pháp |
120 |
57 |
63 |
20 |
20 |
Phụ lục XIV |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
124 |
73 |
51 |
62 |
62 |
Phụ lục XV |
16 |
Sở Xây dựng |
51 |
31 |
20 |
29 |
29 |
Phụ lục XVI |
17 |
Sở Y tế |
130 |
10 |
120 |
26 |
26 |
Phụ lục XVII |
18 |
Thanh tra tỉnh |
5 |
0 |
5 |
0 |
0 |
Phụ lục XVIII |
19 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
26 |
9 |
17 |
0 |
0 |
Phụ lục XIX |
II |
CẤP HUYỆN |
221 |
58 |
163 |
14 |
14 |
Phụ lục XX |
III |
CẤP XÃ |
91 |
12 |
79 |
2 |
2 |
Phụ lục XXI |
TỔNG CỘNG |
1.590 |
640 |
950 |
312 |
312 |
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CUNG
CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.004875 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Công tác dân tộc |
Không |
Không |
|
X |
2 |
1.004888 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Công tác dân tộc |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 119 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
2.000543 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Điện |
Không |
Không |
X |
|
2 |
2.000526 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
Điện |
Không |
Không |
X |
|
3 |
2.001535 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Điện |
Có |
Có |
|
X |
4 |
2.001266 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Điện |
Có |
Có |
|
X |
5 |
2.001561 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
Có |
Có |
|
X |
6 |
2.001632 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
Có |
Có |
|
X |
7 |
2.001617 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
Điện |
Có |
Có |
|
X |
8 |
2.001549 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
Điện |
Có |
Có |
|
X |
9 |
2.001249 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Điện |
Có |
Có |
|
X |
10 |
2.001724 |
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
Điện |
Có |
Có |
|
X |
11 |
2.000621 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Điện |
Không |
Không |
X |
|
12 |
2.000643 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Điện |
Không |
Không |
X |
|
13 |
2.000638 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Điện |
Không |
Không |
X |
|
14 |
2.000255 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
15 |
2.000370 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
16 |
2.000362 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
17 |
2.000351 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
18 |
2.000340 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
19 |
2.000330 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
20 |
2.000272 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
21 |
2.000361 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
22 |
1.000774 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
23 |
2.000339 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
24 |
2.000334 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
25 |
2.000322 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
26 |
2.002166 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
27 |
2.000665 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
28 |
1.001441 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
29 |
2.000662 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
30 |
2.000063 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Có |
Có |
X |
|
31 |
2.000347 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Có |
Có |
X |
|
32 |
2.000450 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Có |
Có |
X |
|
33 |
2.000327 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Có |
Có |
X |
|
34 |
2.000314 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
35 |
2.001646 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
36 |
2.001636 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
37 |
2.001630 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
38 |
2.000637 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
39 |
2.000197 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
40 |
2.000640 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
41 |
2.000626 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
42 |
2.000204 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
43 |
2.000622 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
44 |
2.000190 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
45 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
46 |
2.000167 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
47 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
48 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
49 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
50 |
2.000674 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
X |
|
51 |
2.000666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
X |
|
52 |
2.000664 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
X |
|
53 |
2.000673 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
X |
|
54 |
2.000669 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
X |
|
55 |
2.000672 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
X |
|
56 |
2.000648 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
57 |
2.000645 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
58 |
2.000647 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
59 |
1.010696 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
60 |
1.001005 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Không |
Không |
X |
|
61 |
2.000453 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
Dầu khí |
Có |
Có |
|
X |
62 |
2.000427 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Dầu khí |
Có |
Có |
|
X |
63 |
2.000433 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
Dầu khí |
Có |
Có |
|
X |
64 |
2.001547 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Có |
Có |
|
X |
65 |
2.001175 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Có |
Có |
X |
|
66 |
2.001172 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Có |
Có |
|
X |
67 |
1.002758 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Có |
Có |
|
X |
68 |
2.001161 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Có |
Có |
X |
|
69 |
2.000652 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Hóa chất |
Có |
Có |
|
X |
70 |
2.000046 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Khoa học công nghệ |
Không |
Không |
X |
|
71 |
2.000229 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
72 |
2.000210 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
73 |
2.000221 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
74 |
2.000172 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
75 |
2.001434 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp |
Có |
Có |
|
X |
76 |
2.001433 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp |
Có |
Có |
|
X |
77 |
1.003401 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất công nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
78 |
2.000073 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
79 |
2.000207 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Không |
Không |
X |
|
80 |
2.000201 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Không |
Không |
X |
|
81 |
2.000194 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
82 |
2.000187 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Không |
Không |
X |
|
83 |
2.000175 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Không |
Không |
X |
|
84 |
2.000196 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
85 |
1.000425 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Không |
Không |
X |
|
86 |
2.000180 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Không |
Không |
X |
|
87 |
2.000387 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
88 |
2.000376 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Không |
Không |
X |
|
89 |
2.000371 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Không |
Không |
X |
|
90 |
2.000163 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
91 |
1.000444 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Không |
Không |
X |
|
92 |
2.000211 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Không |
Không |
X |
|
93 |
2.000142 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
94 |
2.000136 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
95 |
2.000078 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
96 |
2.000166 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
97 |
2.000156 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
98 |
2.000390 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
99 |
2.000354 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
100 |
2.000279 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
101 |
1.000481 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
102 |
2.000309 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý Cạnh tranh |
Không |
Không |
X |
|
103 |
2.000631 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý Cạnh tranh |
Không |
Không |
X |
|
104 |
2.000619 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý Cạnh tranh |
Không |
Không |
X |
|
105 |
2.000609 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Quản lý Cạnh tranh |
Không |
Không |
X |
|
106 |
2.000191 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý Cạnh tranh |
Không |
Không |
X |
|
107 |
1.005190 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Giám định Thương mại |
Có |
Có |
X |
|
108 |
2.000110 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Giám định Thương mại |
Có |
Có |
X |
|
109 |
2.000004 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
Không |
Không |
X |
|
110 |
2.000002 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
Không |
Không |
X |
|
111 |
2.000033 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
Không |
Không |
X |
|
112 |
2.001474 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
Không |
Không |
X |
|
113 |
2.000131 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Không |
Không |
X |
|
114 |
2.000001 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
Không |
Không |
X |
|
115 |
1.001158 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Công nghiệp nặng |
Không |
Không |
|
X |
116 |
2.000331 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Công nghiệp địa phương |
Không |
Không |
|
X |
117 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
Có |
Có |
|
X |
118 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
Có |
Có |
|
X |
119 |
1.011327 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống trong siêu thị và trung tâm thương mại |
An toàn thực phẩm |
Có |
Có |
|
X |
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC 70 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.001001 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Đăng kiểm |
Có |
Không |
|
X |
2 |
1.002030 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Xe máy chuyên dùng |
Có |
Không |
|
X |
3 |
2.000872 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Xe máy chuyên dùng |
Có |
Không |
|
X |
4 |
1.001919 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Xe máy chuyên dùng |
Có |
Không |
|
X |
5 |
1.001896 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Xe máy chuyên dùng |
Có |
Không |
|
X |
6 |
2.000847 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Xe máy chuyên dùng |
Có |
Không |
|
X |
7 |
2.000881 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Xe máy chuyên dùng |
Có |
Không |
|
X |
8 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xe máy chuyên dùng |
Không |
Không |
X |
|
9 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
Xe máy chuyên dùng |
Có |
Không |
|
X |
10 |
1.001826 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Xe máy chuyên dùng |
Có |
Không |
|
X |
11 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
12 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
13 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
14 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
15 |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
16 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
17 |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào, Campuchia. |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
18 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào, Campuchia. |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
19 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia. |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
20 |
1.002883 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Vận tải |
Không |
Không |
|
X |
21 |
1.002889 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Vận tải |
Không |
Không |
|
X |
22 |
1.000660 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Vận tải |
Không |
Không |
|
X |
23 |
1.000672 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Vận tải |
Không |
Không |
|
X |
24 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
25 |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
26 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
27 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
28 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia. |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
29 |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
30 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
31 |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Vận tải |
Không |
Không |
X |
|
32 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Có |
Không |
|
X |
33 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Có |
Không |
|
X |
34 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Có |
Không |
|
X |
35 |
1.002804 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Có |
Không |
|
X |
36 |
1.002801 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Có |
Không |
|
X |
37 |
1.002796 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Có |
Không |
|
X |
38 |
1.002793 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Có |
Không |
|
X |
39 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Không |
Không |
|
X |
40 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Không |
Không |
X |
|
41 |
1.001735 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Không |
Không |
|
X |
42 |
1.001751 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Không |
Không |
|
X |
43 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Không |
Không |
|
X |
44 |
1.001623 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Không |
Không |
|
X |
45 |
1.005210 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Không |
Không |
|
X |
46 |
1.004995 |
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Không |
Không |
|
X |
47 |
1.004987 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
Không |
Không |
|
X |
48 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Có |
Không |
|
X |
49 |
1.004047 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Có |
Không |
|
X |
50 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
Có |
Không |
|
X |
51 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Có |
Không |
|
X |
52 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Có |
Không |
|
X |
53 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
Có |
Không |
|
X |
54 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Có |
Không |
|
X |
55 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Có |
Không |
|
X |
56 |
2.001659 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
57 |
2.001921 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
58 |
2.001963 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
59 |
2.001915 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
60 |
2.001919 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
61 |
1.000583 |
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
62 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
63 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
64 |
1.001035 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
65 |
1.001087 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
66 |
1.000314 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
67 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
X |
|
68 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Đường thủy nội địa |
Có |
Không |
|
X |
69 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Đường thủy nội địa |
Có |
Không |
|
X |
70 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý chuyên ngành, trừ các công trình thuộc quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC IV
DANH
MỤC 86 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
|
X |
2 |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
|
X |
3 |
1.005070 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
|
X |
4 |
1.006389 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
|
X |
5 |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
Không |
Không |
|
X |
6 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Không |
Không |
|
X |
7 |
1.005079 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giáo dục dân tộc |
Không |
Không |
|
X |
8 |
1.005076 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Giáo dục dân tộc |
Không |
Không |
|
X |
9 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
|
X |
10 |
1.005067 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
|
X |
11 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
|
X |
12 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
|
X |
13 |
1.005015 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
X |
14 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
X |
15 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
X |
16 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
X |
17 |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
X |
18 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
X |
19 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
X |
20 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục |
Không |
Không |
|
X |
21 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
X |
22 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
X |
23 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
|
X |
24 |
1.000729 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
|
X |
25 |
2.000011 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
|
X |
26 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
|
X |
27 |
1.009002 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
|
X |
28 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
|
X |
29 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
30 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
31 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
32 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
33 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
34 |
1.000716 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
35 |
1.008722 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
36 |
1.008723 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
37 |
1.006446 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
38 |
1.000718 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
39 |
1.001495 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
40 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Đào tạo với nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
41 |
1.003734 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Thi, tuyển sinh |
Có |
Không |
|
X |
42 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Không |
Không |
|
X |
43 |
1.005142 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Không |
Không |
|
X |
44 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Thi, tuyển sinh |
Không |
Không |
|
X |
45 |
2.001806 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Thi, tuyển sinh |
Không |
Không |
|
X |
46 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Thi, tuyển sinh |
Không |
Không |
|
X |
47 |
2.001914 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Văn bằng, chứng chỉ |
Không |
Không |
|
X |
48 |
1.005069 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
49 |
1.005073 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
50 |
2.001988 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
51 |
1.005082 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
52 |
1.005354 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
53 |
2.001989 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
54 |
1.005088 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
55 |
1.005087 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
56 |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
X |
|
57 |
3.000181 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
X |
|
58 |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
X |
|
59 |
2.002479 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
X |
|
60 |
2.002480 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
X |
|
61 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Giáo dục trung học |
Không |
Không |
X |
|
62 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
63 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
64 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
65 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
66 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
67 |
1.000181 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục |
Không |
Không |
X |
|
68 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
69 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
70 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
71 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục |
Không |
Không |
X |
|
72 |
1.000715 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Không |
Không |
X |
|
73 |
1.000713 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Không |
Không |
X |
|
74 |
1.000711 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Không |
Không |
X |
|
75 |
1.000259 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
Không |
Không |
X |
|
76 |
1.000288 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
X |
|
77 |
1.000280 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
X |
|
78 |
1.000691 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
X |
|
79 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
X |
|
80 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
X |
|
81 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc |
Không |
Không |
X |
|
82 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
X |
|
83 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
X |
|
84 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (PTDTNT) |
Thi, tuyển sinh |
Không |
Không |
X |
|
85 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng, chứng chỉ |
Không |
Không |
X |
|
86 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Văn bằng, chứng chỉ |
Có |
Có |
X |
|
PHỤ LỤC V
DANH
MỤC 44 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.001565 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
X |
2 |
2.001248 |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
X |
3 |
1.002935 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
X |
4 |
2.001164 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
X |
5 |
2.001143 |
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
X |
6 |
2.001137 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
X |
7 |
1.002690 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
X |
8 |
2.001643 |
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
|
X |
9 |
1.004473 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
X |
|
10 |
1.004460 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
X |
|
11 |
1.004467 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Không |
Không |
X |
|
12 |
2.002248 |
Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký chuyển giao công nghệ (Trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
X |
|
13 |
2.002249 |
Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (Trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
X |
|
14 |
1.001786 |
Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
X |
|
15 |
1.001770 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
X |
|
16 |
1.001747 |
Cấp thay đổi, bổ sung nội dung Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
X |
|
17 |
1.001716 |
Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
X |
|
18 |
1.001693 |
Cấp lại Giấy Chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
X |
|
19 |
1.001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy Chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Có |
Có |
X |
|
20 |
1.001929 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Không |
Không |
X |
|
21 |
2.001525 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Không |
Không |
X |
|
22 |
2.001179 |
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Không |
Không |
X |
|
23 |
2.001148 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Không |
Không |
X |
|
24 |
2.002379 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Có |
Có |
|
X |
25 |
2.002380 |
Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ- sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Có |
Có |
|
X |
26 |
2.002381 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Có |
Có |
|
X |
27 |
2.002382 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Không |
Không |
|
X |
28 |
2.002383 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Không |
Không |
|
X |
29 |
2.002384 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Không |
Không |
|
X |
30 |
2.002385 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
Không |
Không |
X |
|
31 |
1.003542 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Có |
Có |
X |
|
32 |
1.003574 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở hữu trí tuệ |
Không |
Không |
X |
|
33 |
2.000212 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Không |
Không |
X |
|
34 |
1.000449 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Không |
Không |
X |
|
35 |
2.001209 |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Có |
Có |
X |
|
36 |
2.001207 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Có |
Có |
X |
|
37 |
2.001277 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Có |
Có |
X |
|
38 |
1.000333 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Không |
Không |
X |
|
39 |
2.001208 |
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Không |
Không |
X |
|
40 |
2.001100 |
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Không |
Không |
X |
|
41 |
2.001501 |
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Không |
Không |
X |
|
42 |
2.001259 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Không |
Không |
X |
|
43 |
1.001392 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Không |
Không |
X |
|
44 |
2.001269 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC VI
DANH
MỤC 106 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
2.001610 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
2 |
2.001583 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
3 |
2.001199 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
4 |
2.002043 |
Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
5 |
2.002042 |
Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
6 |
2.002041 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
7 |
1.005169 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
8 |
2.002011 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
9 |
2.002010 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
10 |
2.002009 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
11 |
2.002008 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
12 |
1.005114 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
13 |
2.002000 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
14 |
2.001996 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
15 |
2.001993 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
16 |
2.002044 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
17 |
2.001992 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
18 |
2.001954 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
19 |
2.002069 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
20 |
2.002070 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
21 |
2.002031 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
22 |
2.002075 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
23 |
2.002072 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
24 |
2.002045 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
25 |
1.005176 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
26 |
1.010026 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
27 |
2.002085 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
28 |
2.002083 |
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
29 |
2.002059 |
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
30 |
2.002060 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
31 |
2.002057 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
32 |
2.002034 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
33 |
2.002032 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
34 |
2.002033 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
35 |
1.010027 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
36 |
2.002018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
37 |
2.002017 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
38 |
2.002015 |
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
39 |
2.002029 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
40 |
2.002023 |
Giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
41 |
2.002022 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
42 |
2.002020 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
43 |
2.002016 |
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
44 |
2.000368 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
45 |
2.000416 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
46 |
2.000375 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
47 |
1.010029 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
48 |
1.010030 |
Cấp đổi giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
49 |
1.010031 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Có |
X |
|
50 |
1.010010 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
51 |
1.010023 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Có |
Không |
X |
|
52 |
1.005125 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
53 |
2.002013 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
54 |
1.005003 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
55 |
1.005122 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
56 |
2.001979 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
57 |
2.001957 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
58 |
1.005056 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
59 |
1.005047 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
60 |
1.005064 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
61 |
1.005072 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
62 |
2.001962 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
63 |
1.005124 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
64 |
1.005046 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
65 |
1.005283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
66 |
1.005283 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Đăng ký thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
Có |
Không |
|
X |
67 |
2.000529 |
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND cấp tỉnh) quyết định thành lập |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Không |
Không |
|
X |
68 |
2.001061 |
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Không |
Không |
|
X |
69 |
2.001025 |
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (UBND cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Không |
Không |
|
X |
70 |
1.002395 |
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Không |
Không |
|
X |
71 |
2.001021 |
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) |
Thành lập và sắp xếp lại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Không |
Không |
|
X |
72 |
2.000024 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Không |
Không |
|
X |
73 |
1.000016 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Không |
Không |
|
X |
74 |
2.000005 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Không |
Không |
|
X |
75 |
2.002005 |
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Không |
Không |
|
X |
76 |
2.002004 |
Thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh) |
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Không |
Không |
|
X |
77 |
2.001999 |
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Không |
Không |
|
X |
78 |
2.002418 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Không |
Không |
|
X |
79 |
2.002333 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Không |
Không |
|
X |
80 |
2.002334 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Không |
Không |
|
X |
81 |
2.002335 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
Không |
Không |
|
X |
82 |
1.008423 |
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
83 |
2.000045 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Không |
Không |
|
X |
84 |
2.000765 |
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp nông thôn |
Không |
Không |
|
X |
85 |
1.009642 |
Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
86 |
1.009644 |
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
87 |
1.009645 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
88 |
1.009757 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
89 |
1.009649 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
90 |
1.009763 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
91 |
1.009652 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
92 |
1.009653 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
93 |
1.009654 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
94 |
1.009655 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
95 |
1.009656 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
96 |
1.009659 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
97 |
1.009661 |
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
98 |
1.009662 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
99 |
1.009731 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
100 |
1.009736 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
101 |
1.009647 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
102 |
1.009657 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
103 |
1.009664 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
104 |
1.009665 |
Cấp lại và hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
105 |
1.009671 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
106 |
1.009729 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Đầu tư trong nước |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC VII
DANH
MỤC 99 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.010801 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
2 |
1.010802 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
3 |
1.010803 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
4 |
1.010804 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
5 |
1.010805 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
6 |
1.010806 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
7 |
1.010807 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
8 |
1.010808 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
9 |
1.010809 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
10 |
1.010810 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
11 |
1.010811 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
12 |
1.010812 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
13 |
1.010813 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
14 |
1.010814 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
15 |
1.010815 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
16 |
1.010816 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
17 |
1.010817 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
18 |
1.010818 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
19 |
1.010819 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
20 |
1.010820 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
21 |
1.010821 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
22 |
1.010822 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
23 |
1.010823 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
24 |
1.010824 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
25 |
1.010825 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
26 |
1.010826 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
27 |
1.010827 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
28 |
1.010828 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
29 |
1.010829 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
30 |
1.010830 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
31 |
1.010831 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
32 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
33 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
34 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
35 |
2.000141 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
36 |
2.000135 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
|
X |
37 |
2.000062 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
38 |
2.000056 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
39 |
2.000051 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
40 |
1.001806 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
|
X |
41 |
1.000243 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
42 |
2.000099 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
43 |
1.000234 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
44 |
1.000266 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
45 |
1.000031 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
46 |
2.000189 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
47 |
1.000389 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
48 |
1.000160 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
49 |
1.000138 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
50 |
1.000167 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
51 |
1.000154 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
52 |
1.000553 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
53 |
1.000530 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
54 |
1.000509 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
55 |
1.000482 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
56 |
1.010927 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
57 |
1.010928 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
58 |
1.010587 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
59 |
1.010588 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
60 |
1.010589 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
61 |
1.010590 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
62 |
1.010591 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
63 |
1.010592 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
64 |
1.010593 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
65 |
1.010594 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
66 |
1.010595 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
67 |
1.010596 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
68 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động, Tiền lương |
Không |
Không |
X |
|
69 |
1.000479 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, Tiền lương |
Không |
Không |
X |
|
70 |
1.000464 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, Tiền lương |
Không |
Không |
X |
|
71 |
1.000448 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, Tiền lương |
Không |
Không |
X |
|
72 |
1.000436 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, Tiền lương |
Không |
Không |
X |
|
73 |
1.000414 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Lao động, Tiền lương |
Không |
Không |
X |
|
74 |
1.009466 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
Lao động, Tiền lương |
Không |
Không |
X |
|
75 |
1.009467 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể |
Lao động, Tiền lương |
Không |
Không |
X |
|
76 |
1.005132 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
77 |
2.002028 |
Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
78 |
1.000105 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
79 |
2.000205 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài lao động làm việc tại Việt Nam |
Việc làm, An toàn lao động |
Có |
Có |
X |
|
80 |
2.000192 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm, An toàn lao động |
Có |
Có |
X |
|
81 |
1.000459 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
82 |
1.009811 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
83 |
2.000219 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
84 |
1.001865 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
85 |
1.001823 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
86 |
1.001853 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
87 |
1.009873 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
88 |
1.009874 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
89 |
2.000134 |
Khai báo với Sở LĐ-TBXH địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Việc làm, An toàn lao động |
Không |
Không |
X |
|
90 |
1.005449 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Việc làm, An toàn lao động |
Có |
Có |
X |
|
91 |
1.005450 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Việc làm, An toàn lao động |
Có |
Có |
X |
|
92 |
2.000025 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
93 |
2.000027 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
94 |
2.000032 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
95 |
2.000036 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
96 |
1.000091 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
97 |
1.010935 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
98 |
1.010936 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
99 |
1.010937 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
PHỤ LỤC VIII
DANH
MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ CUNG CẤP
TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
2.002311 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Hội nghị hội thảo quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
2 |
2.002312 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Hội nghị hội thảo quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
3 |
2.002313 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Hội nghị hội thảo quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
4 |
2.002314 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
Hội nghị hội thảo quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
PHỤ LỤC IX
DANH
MỤC 84 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.004022 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
2 |
1.003781 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
3 |
1.003810 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
4 |
1.005327 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với Cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
5 |
1.003619 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
6 |
1.003612 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Không |
|
X |
7 |
1.003598 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Chăn nuôi và Thú y |
Không |
Không |
X |
|
8 |
1.003589 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Không |
|
X |
9 |
1.002239 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Không |
|
X |
10 |
2.001064 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
11 |
1.005319 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) Cấp tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
12 |
1.001686 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
13 |
1.004839 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
Không |
Không |
X |
|
14 |
2.000873 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Không |
|
X |
15 |
2.002132 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
16 |
1.002338 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Không |
|
X |
17 |
1.008126 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
18 |
1.008127 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
19 |
1.008128 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
20 |
1.008129 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Chăn nuôi và Thú y |
Có |
Có |
|
X |
21 |
3.000152 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
22 |
1.000055 |
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
23 |
1.000084 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
24 |
1.000081 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
25 |
1.000052 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
Có |
Không |
|
X |
26 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
27 |
1.000065 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
28 |
1.000047 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
29 |
1.000058 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
30 |
1.004815 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
31 |
1.007918 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
32 |
1.007917 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
33 |
1.007916 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
34 |
1.000071 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
35 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
36 |
1.003695 |
Công nhận làng nghề |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không |
Không |
|
X |
37 |
1.003712 |
Công nhận nghề truyền thống |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không |
Không |
|
X |
38 |
1.003727 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không |
Không |
|
X |
39 |
1.003397 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Không |
Không |
|
X |
40 |
1.003388 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
Nông nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
41 |
1.003371 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Nông nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
42 |
1.008408 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Phòng, chống thiên tai |
Không |
Không |
X |
|
43 |
1.008409 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Phòng, chống thiên tai |
Không |
Không |
X |
|
44 |
1.008410 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Phòng, chống thiên tai |
Không |
Không |
X |
|
45 |
2.001827 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Có |
Có |
|
X |
46 |
2.001823 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Có |
Có |
|
X |
47 |
2.001819 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
Không |
Không |
X |
|
48 |
1.004692 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Thủy sản |
Không |
Không |
X |
|
49 |
1.004923 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn 02 huyện trở lên) |
Thủy sản |
Không |
Không |
X |
|
50 |
1.004921 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 02 huyện trở lên) |
Thủy sản |
Không |
Không |
X |
|
51 |
1.004918 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Thủy sản |
Không |
Không |
|
X |
52 |
1.004915 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Thủy sản |
Có |
Có |
|
X |
53 |
1.004913 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
Không |
Không |
|
X |
54 |
1.004680 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Thủy sản |
Không |
Không |
|
X |
55 |
1.004656 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Thủy sản |
Không |
Không |
|
X |
56 |
1.004363 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và BVTV |
Có |
Có |
|
X |
57 |
1.004346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và BVTV |
Có |
Có |
|
X |
58 |
1.004509 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Trồng trọt và BVTV |
Không |
Không |
X |
|
59 |
1.004493 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Trồng trọt và BVTV |
Có |
Có |
X |
|
60 |
1.003984 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Trồng trọt và BVTV |
Không |
Không |
|
X |
61 |
1.008003 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Trồng trọt và BVTV |
Có |
Không |
|
X |
62 |
1.005336 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Trồng trọt và BVTV |
Có |
Có |
|
X |
63 |
2.001523 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Trồng trọt và BVTV |
Có |
Có |
|
X |
64 |
1.007933 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Trồng trọt và BVTV |
Không |
Không |
X |
|
65 |
1.003232 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
66 |
1.003221 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
67 |
1.003211 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
68 |
1.003203 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
69 |
1.003188 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
70 |
1.004427 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
71 |
2.001791 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
72 |
2.001793 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
73 |
1.004385 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
74 |
2.001795 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
75 |
2.001796 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
76 |
2.001426 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
77 |
2.001401 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
78 |
1.003870 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
79 |
1.00388 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
80 |
1.003921 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
81 |
1.003893 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
Không |
Không |
X |
|
82 |
1.003867 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
83 |
2.001804 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
84 |
1.009478 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Có |
Có |
X |
|
PHỤ LỤC X
DANH
MỤC 97 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ CUNG CẤP
TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
2.000465 |
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
Chính quyền địa phương |
Không |
Không |
|
X |
2 |
1.010194 |
Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
Có |
Không |
|
X |
3 |
1.010196 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
Không |
Không |
|
X |
4 |
1.010195 |
Cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ |
Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
Có |
Không |
|
X |
5 |
1.005384 |
Thi tuyển công chức |
Công chức, viên chức |
Có |
Không |
|
X |
6 |
1.005388 |
Thi tuyển viên chức |
Công chức, viên chức |
Có |
Không |
|
X |
7 |
1.005392 |
Xét tuyển viên chức |
Công chức, viên chức |
Không quy định |
Không quy định |
|
X |
8 |
1.005393 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
Công chức, viên chức |
Không quy định |
Không quy định |
|
X |
9 |
1.005394 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Công chức, viên chức |
Có |
Không |
|
X |
10 |
2.002156 |
Xét tuyển công chức |
Công chức, viên chức |
Có |
Không |
|
X |
11 |
2.002157 |
Thi nâng ngạch công chức |
Công chức, viên chức |
Có |
Không |
|
X |
12 |
1.005385 |
Tiếp nhận vào làm công chức |
Công chức, viên chức |
Không quy định |
Không quy định |
|
X |
13 |
2.000418 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
14 |
1.000681 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
15 |
2.000422 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
16 |
2.000437 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
17 |
2.000449 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
18 |
2.000287 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
19 |
1.000924 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
20 |
1.000934 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
21 |
1.001593 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
22 |
1.001894 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
23 |
1.001886 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
24 |
1.001875 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
25 |
1.001854 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
26 |
1.001843 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
27 |
1.001832 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
28 |
1.001818 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
29 |
1.001807 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
30 |
1.001797 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
31 |
2.002167 |
Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
32 |
1.001775 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
33 |
2.000713 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
34 |
1.001550 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
35 |
1.000788 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
36 |
1.000780 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ- CP |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
37 |
1.000766 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
38 |
1.000654 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
39 |
1.000638 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
X |
|
40 |
2.000269 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
41 |
2.000264 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
42 |
1.000604 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
X |
|
43 |
1.000587 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
44 |
1.000535 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
45 |
1.000517 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
46 |
1.000415 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
X |
|
47 |
1.001642 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
48 |
1.001640 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
X |
|
49 |
1.001637 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
50 |
2.000456 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
51 |
1.001628 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
52 |
1.001626 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
X |
|
53 |
1.001624 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
X |
|
54 |
1.001610 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
55 |
1.001604 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
56 |
1.001589 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
57 |
1.003822 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
58 |
2.001590 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
59 |
2.001567 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
60 |
1.003621 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
61 |
1.003916 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
62 |
1.003950 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
63 |
1.003920 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
64 |
1.003879 |
Đổi tên quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
65 |
1.003866 |
Tự giải thể quỹ |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
66 |
1.003918 |
Hội tự giải thể |
Quản lý nhà nước về hội |
Không |
Không |
X |
|
67 |
1.003858 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
Quản lý nhà nước về hội |
Không |
Không |
X |
|
68 |
1.003900 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Quản lý nhà nước về hội |
Không |
Không |
X |
|
69 |
2.001678 |
Đổi tên hội |
Quản lý nhà nước về hội |
Không |
Không |
X |
|
70 |
2.001688 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
Quản lý nhà nước về hội |
Không |
Không |
X |
|
71 |
1.00396 |
Phê duyệt điều lệ hội |
Quản lý nhà nước về hội |
Không |
Không |
X |
|
72 |
2.001481 |
Thành lập hội |
Quản lý nhà nước về hội |
Không |
Không |
X |
|
73 |
1.009319 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
X |
|
74 |
1.009320 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
X |
|
75 |
1.009321 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
X |
|
76 |
1.009339 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
|
X |
77 |
1.009340 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
|
X |
78 |
1.009331 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
X |
|
79 |
1.009332 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
X |
|
80 |
1.009333 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
X |
|
81 |
1.009352 |
Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
|
X |
82 |
1.009914 |
Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
|
X |
83 |
1.009354 |
Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
X |
|
84 |
1.009355 |
Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
X |
|
85 |
2.001683 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
Không |
Không |
|
X |
86 |
1.003999 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
Không |
Không |
|
X |
87 |
2.001717 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
Không |
Không |
|
X |
88 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
89 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
90 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
X |
|
91 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
X |
|
92 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
X |
|
93 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giáo dục thường xuyên |
Không |
Không |
X |
|
94 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
95 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Các cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
96 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Các cơ sở giáo dục khác |
Không |
Không |
X |
|
97 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC XI
DANH
MỤC 35 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.010902 |
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt dộng bưu chính |
Bưu chính |
Không |
Không |
X |
|
2 |
1.003659 |
Cấp giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Có |
Có |
X |
|
3 |
1.003687 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Bưu chính |
Có |
Có |
X |
|
4 |
1.003633 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Bưu chính |
Có |
Có |
X |
|
5 |
1.004379 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
Có |
Có |
X |
|
6 |
1.004470 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
Có |
Có |
X |
|
7 |
1.005442 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Bưu chính |
Có |
Có |
X |
|
8 |
1.004637 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
Không |
Không |
X |
|
9 |
1.004640 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
Không |
Không |
X |
|
10 |
2.001666 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
11 |
1.000067 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
12 |
2.001171 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
Không |
Không |
X |
|
13 |
1.003868 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Xuất bản, In và Phát hành |
Có |
Có |
X |
|
14 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
15 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
16 |
1.004235 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
17 |
2.001584 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
18 |
1.003729 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
19 |
1.003483 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
20 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
21 |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
22 |
2.001740 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
23 |
2.001737 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
24 |
2.001728 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
25 |
2.001732 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
26 |
2.001765 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
27 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
28 |
2.001098 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
29 |
1.005452 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
30 |
2.001091 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
31 |
2.001087 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
32 |
2.001766 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
33 |
2.001684 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
34 |
2.001681 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
35 |
1.000073 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
PHỤ LỤC XII
DANH
MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH CUNG CẤP
TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.005434 |
Mua quyển hóa đơn |
Quản lý giá và công sản |
Không |
Không |
X |
|
2 |
1.005435 |
Mua hóa đơn lẻ |
Quản lý giá và công sản |
Không |
Không |
X |
|
3 |
2.002206 |
Đăng ký mã số cho các đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Tài chính - Ngân sách |
Không |
Không |
X |
|
4 |
1.006216 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Quản lý giá và công sản |
Không |
Không |
|
X |
5 |
2.002173 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Quản lý giá và công sản |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC XIII
DANH
MỤC 71 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.004267 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
2 |
1.003010 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
3 |
1.002253 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
4 |
1.002040 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
5 |
1.004257 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
6 |
1.004688 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
7 |
1.010200 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
8 |
1.005398 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
Không |
Không |
X |
|
9 |
1.004238 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
10 |
1.004227 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
11 |
1.004221 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
12 |
1.004203 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
13 |
1.004199 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
14 |
1.004193 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
15 |
1.003003 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Đất đai |
Có |
Có |
|
X |
16 |
2.000983 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Đất đai |
Có |
Có |
|
X |
17 |
1.002255 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
18 |
2.000976 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
19 |
1.002273 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
20 |
1.002993 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
21 |
2.000889 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
22 |
1.001991 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
23 |
2.000880 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
24 |
1.001134 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
25 |
1.005194 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
26 |
1.001980 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
27 |
1.001009 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
28 |
1.001990 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
29 |
1.004217 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
30 |
1.004206 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
31 |
1.010727 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Môi trường |
Có |
Có |
|
X |
32 |
1.010730 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Môi trường |
Có |
Không |
|
X |
33 |
1.010728 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Môi trường |
Không |
Không |
|
X |
34 |
1.010729 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Môi trường |
Có |
Không |
|
X |
35 |
1.010733 |
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) |
Môi trường |
Có |
Không |
|
X |
36 |
1.008603 |
Thẩm định Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Môi trường |
Có |
Có |
X |
|
37 |
1.010735 |
Thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) |
Môi trường |
Có |
Không |
|
X |
38 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) |
Tài nguyên nước |
Có |
Có |
|
X |
39 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Có |
Có |
|
X |
40 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Có |
Có |
|
X |
41 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Có |
Có |
|
X |
42 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
X |
43 |
1.004167 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
X |
44 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) |
Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
X |
45 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Có |
Có |
|
X |
46 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Tài nguyên nước |
Có |
Có |
|
X |
47 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
X |
48 |
1.009669 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
X |
49 |
2.001770 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
X |
50 |
1.004283 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Tài nguyên nước |
Có |
Có |
|
X |
51 |
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
Không |
Không |
|
X |
52 |
1.000987 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Khí tượng thủy văn |
Không |
Không |
|
X |
53 |
1.000970 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Khí tượng thủy văn |
Không |
Không |
|
X |
54 |
1.000943 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Khí tượng thủy văn |
Không |
Không |
|
X |
55 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
56 |
1.004132 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Địa chất và Khoáng sản |
Không |
Không |
|
X |
57 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Địa chất và Khoáng sản |
Không |
Không |
|
X |
58 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
59 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
60 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
61 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
62 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
63 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
64 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
65 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
66 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
67 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
68 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
69 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
70 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Có |
Không |
|
X |
71 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Địa chất và Khoáng sản |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC XIV
DANH
MỤC 120 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP CUNG CẤP
TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
2.002192 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
Không |
Không |
|
X |
2 |
2.002191 |
Phục hồi danh dự |
Bồi thường nhà nước |
Không |
Không |
|
X |
3 |
2.002193 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
Bồi thường nhà nước |
Không |
Không |
|
X |
4 |
1.000112 |
Bổ nhiệm công chứng viên |
Công chứng |
Có |
Không |
|
X |
5 |
1.000100 |
Bổ nhiệm lại công chứng viên |
Công chứng |
Có |
Không |
|
X |
6 |
1.001799 |
Cấp lại Thẻ Công chứng viên |
Công chứng |
Có |
Có |
|
X |
7 |
1.001438 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Không |
Không |
X |
|
8 |
1.001647 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Không |
Không |
|
X |
9 |
1.001756 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Có |
Có |
|
X |
10 |
2.000789 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Có |
Có |
|
X |
11 |
2.000766 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
Công chứng |
Có |
Không |
|
X |
12 |
1.001071 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Không |
Không |
X |
|
13 |
1.001446 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Không |
Không |
X |
|
14 |
1.001721 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
Có |
Không |
|
X |
15 |
1.001688 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Không |
Không |
|
X |
16 |
1.000075 |
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
Công chứng |
Không |
Không |
|
X |
17 |
1.001665 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Không |
Không |
|
X |
18 |
1.001877 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Không |
Không |
|
X |
19 |
2.000778 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Công chứng |
Có |
Có |
|
X |
20 |
2.000743 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng |
Công chứng |
Có |
Không |
|
X |
21 |
2.000758 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
Công chứng |
Có |
Không |
|
X |
22 |
1.001125 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Công chứng |
Không |
Không |
X |
|
23 |
1.001153 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Công chứng |
Không |
Không |
X |
|
24 |
2.002387 |
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng |
Công chứng |
Không |
Không |
X |
|
25 |
2.001258 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Có |
Có |
|
X |
26 |
2.001807 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
Không |
Không |
|
X |
27 |
2.001815 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
Không |
Không |
|
X |
28 |
2.001247 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Không |
Không |
X |
|
29 |
2.002139 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Đấu giá tài sản |
Có |
Không |
|
X |
30 |
2.001333 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Có |
Có |
|
X |
31 |
2.001395 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
Có |
Có |
X |
|
32 |
2.001225 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Đấu giá tài sản |
Không |
Không |
|
X |
33 |
1.001122 |
Bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
Có |
Có |
|
X |
34 |
1.001117 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Giám định tư pháp |
Không |
Không |
|
X |
35 |
2.000555 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Không |
Không |
|
X |
36 |
1.009832 |
Cấp lại Thẻ giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
Không |
Không |
|
X |
37 |
2.000890 |
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Không |
Không |
X |
|
38 |
1.001216 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Không |
Không |
X |
|
39 |
2.000823 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Không |
Không |
X |
|
40 |
2.000894 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
Không |
Không |
X |
|
41 |
2.000568 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Giám định tư pháp |
Không |
Không |
|
X |
42 |
1.008914 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
Không |
Không |
|
X |
43 |
1.009283 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động ở nước ngoài |
Hòa giải thương mại |
Không |
Không |
X |
|
44 |
1.008912 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt hoạt động |
Hòa giải thương mại |
Không |
Không |
X |
|
45 |
1.008913 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
Không |
Không |
X |
|
46 |
2.001716 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Không |
Không |
X |
|
47 |
1.008913 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Hòa giải thương mại |
Không |
Không |
X |
|
48 |
1.009284 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Hòa giải thương mại |
Không |
Không |
X |
|
49 |
2.002047 |
Thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Không |
Không |
|
X |
50 |
1.008916 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Hòa giải thương mại |
Không |
Không |
|
X |
51 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
Có |
Có |
X |
|
52 |
1.000828 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư |
Luật sư |
Có |
Không |
|
X |
53 |
1.000688 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư |
Luật sư |
Có |
Không |
|
X |
54 |
1.008624 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư |
Luật sư |
Có |
Không |
|
X |
55 |
2.000849 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi |
Luật sư |
Có |
Có |
|
X |
56 |
1.002010 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Có |
Có |
X |
|
57 |
1.002032 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Có |
Có |
|
X |
58 |
1.002055 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Luật sư |
Có |
Có |
X |
|
59 |
1.002079 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Luật sư |
Có |
Có |
X |
|
60 |
1.002099 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
Có |
Có |
X |
|
61 |
1.002153 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật sư |
Không |
Không |
X |
|
62 |
1.002181 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Có |
Không |
X |
|
63 |
1.002198 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Có |
Không |
|
X |
64 |
1.002218 |
Hợp nhất công ty luật |
Luật sư |
Không |
Không |
|
X |
65 |
1.002234 |
Sáp nhập công ty luật |
Luật sư |
Không |
Không |
|
X |
66 |
1.008709 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Luật sư |
Không |
Không |
|
X |
67 |
1.002398 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Có |
Không |
X |
|
68 |
1.002384 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Luật sư |
Có |
Không |
X |
|
69 |
1.002368 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Luật sư |
Có |
Không |
X |
|
70 |
2.000488 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
Có |
Có |
X |
|
71 |
2.001417 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
Không |
Không |
X |
|
72 |
2.000505 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Lý lịch tư pháp |
Không |
Không |
X |
|
73 |
2.002349 |
Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
Nuôi con nuôi |
Không |
Không |
|
X |
74 |
1.003179 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Nuôi con nuôi |
Không |
Không |
|
X |
75 |
1.003976 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Nuôi con nuôi |
Không |
Không |
|
X |
76 |
1.004878 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
Nuôi con nuôi |
Không |
Không |
|
X |
77 |
1.00316 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Nuôi con nuôi |
Không |
Không |
|
X |
78 |
1.001842 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Có |
Có |
X |
|
79 |
1.008727 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không |
Không |
X |
|
80 |
1.001600 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không |
Không |
X |
|
81 |
1.001633 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Không |
Không |
X |
|
82 |
1.002626 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
Có |
Có |
X |
|
83 |
1.005136 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quốc tịch |
Không |
Không |
|
X |
84 |
2.001895 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Quốc tịch |
Không |
Không |
|
X |
85 |
2.002039 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Quốc tịch |
Không |
Không |
|
X |
86 |
2.002036 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quốc tịch |
Không |
Không |
|
X |
87 |
2.002038 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Quốc tịch |
Không |
Không |
|
X |
88 |
1.000390 |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Không |
Không |
|
X |
89 |
1.000426 |
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Không |
Không |
|
X |
90 |
1.000627 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Không |
Không |
X |
|
91 |
1.000614 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Không |
Không |
X |
|
92 |
1.000588 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Tư vấn pháp luật |
Không |
Không |
|
X |
93 |
1.000404 |
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
Không |
Không |
X |
|
94 |
1.008924 |
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Có |
Không |
|
X |
95 |
1.008932 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
X |
|
96 |
1.008936 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
|
X |
97 |
1.008933 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
X |
|
98 |
1.008929 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Có |
Có |
X |
|
99 |
1.008937 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
X |
|
100 |
1.008922 |
Bổ nhiệm Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Có |
Không |
|
X |
101 |
1.008928 |
Cấp lại Thẻ thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
|
X |
102 |
1.008927 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
|
X |
103 |
1.008930 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
X |
|
104 |
1.008935 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
X |
|
105 |
1.008925 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
X |
|
106 |
1.008934 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
|
X |
107 |
1.008923 |
Miễn nhiệm Thừa phát lại (trong trường hợp được miễn nhiệm) |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
|
X |
108 |
1.008931 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
X |
|
109 |
1.008926 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại |
Thừa phát lại |
Không |
Không |
X |
|
110 |
1.001248 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
Có |
Có |
X |
|
111 |
1.008889 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Có |
Không |
X |
|
112 |
1.008905 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trọng tài thương mại |
Có |
Không |
|
X |
113 |
1.008904 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài; thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Trọng tài thương mại |
Có |
Không |
|
X |
114 |
1.008890 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Có |
Không |
X |
|
115 |
1.008906 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trọng tài thương mại |
Có |
Không |
X |
|
116 |
2.000954 |
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Không |
Không |
X |
|
117 |
2.000840 |
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Không |
Không |
X |
|
118 |
2.00097 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Trợ giúp pháp lý |
Không |
Không |
X |
|
119 |
1.001233 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Không |
Không |
X |
|
120 |
2.000596 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Trợ giúp pháp lý |
Không |
Không |
X |
|
PHỤ LỤC XV
DANH
MỤC 124 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
2.001631 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
2 |
1.003838 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
3 |
1.008101 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
4 |
1.003793 |
Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
5 |
2.001591 |
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
6 |
1.003738 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
7 |
1.003646 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Di sản |
Không |
Không |
|
X |
8 |
1.003835 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Di sản |
Không |
Không |
|
X |
9 |
1.001106 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
10 |
1.001123 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
11 |
1.001822 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
12 |
1.002003 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
13 |
1.003901 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
14 |
2.001641 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản |
Không |
Không |
X |
|
15 |
1.003035 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Điện ảnh |
Có |
Có |
|
X |
16 |
1.003017 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Điện ảnh |
Có |
Có |
|
X |
17 |
1.001833 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
X |
|
18 |
1.001809 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
X |
|
19 |
1.001778 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh thổ |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
X |
|
20 |
1.001755 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
|
X |
21 |
1.001738 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
|
X |
22 |
1.001704 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
|
X |
23 |
1.001671 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
|
X |
24 |
1.001229 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
|
X |
25 |
1.001211 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
|
X |
26 |
1.001191 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
|
X |
27 |
1.001182 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
|
X |
28 |
1.001147 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Không |
Không |
X |
|
29 |
1.009397 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Có |
Có |
|
X |
30 |
1.009398 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Nghệ thuật biểu diễn |
Không |
Không |
|
X |
31 |
1.009403 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Nghệ thuật biểu diễn |
Không |
Không |
|
X |
32 |
1.009399 |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Nghệ thuật biểu diễn |
Không |
Không |
|
X |
33 |
1.003676 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
|
X |
34 |
1.003654 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
|
X |
35 |
1.001029 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
Có |
Có |
|
X |
36 |
1.000963 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
Văn hóa cơ sở |
Có |
Có |
|
X |
37 |
1.001008 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa cơ sở |
Có |
Có |
X |
|
38 |
1.000922 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa cơ sở |
Có |
Có |
X |
|
39 |
1.008091 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
40 |
1.008092 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
41 |
1.004639 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa cơ sở |
Có |
Có |
X |
|
42 |
1.004666 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa cơ sở |
Có |
Có |
X |
|
43 |
1.004662 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Văn hóa cơ sở |
Có |
Có |
X |
|
44 |
1.003784 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Không |
Không |
|
X |
45 |
1.003743 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Không |
Không |
|
X |
46 |
2.001496 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Có |
Có |
|
X |
47 |
1.003546 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Có |
Có |
|
X |
48 |
1.003498 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
Có |
Có |
|
X |
49 |
1.008895 |
Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Không |
Không |
X |
|
50 |
1.008896 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Không |
Không |
X |
|
51 |
1.008897 |
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Thư viện |
Không |
Không |
X |
|
52 |
1.004723 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Không |
Không |
|
X |
53 |
1.004580 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
54 |
1.004572 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
55 |
1.001455 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
56 |
1.004628 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
57 |
1.004623 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
58 |
1.004614 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
59 |
1.003490 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Lữ hành |
Không |
Không |
X |
|
60 |
1.004528 |
Công nhận điểm du lịch |
Lữ hành |
Không |
Không |
X |
|
61 |
2.001628 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
62 |
2.001616 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
63 |
2.001622 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
64 |
2.001611 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Lữ hành |
Không |
Không |
X |
|
65 |
2.001589 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Lữ hành |
Không |
Không |
X |
|
66 |
1.003742 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Lữ hành |
Không |
Không |
X |
|
67 |
1.003717 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
68 |
1.003240 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
69 |
1.003275 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
70 |
1.005161 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
71 |
1.003002 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
72 |
1.001837 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Lữ hành |
Không |
Không |
X |
|
73 |
1.001440 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
74 |
1.001432 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lữ hành |
Có |
Có |
|
X |
75 |
1.004605 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Lữ hành |
Không |
Không |
X |
|
76 |
1.004594 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Dịch vụ du lịch khác |
Có |
Có |
|
X |
77 |
1.004551 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
Có |
Có |
|
X |
78 |
1.004503 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Dịch vụ du lịch khác |
Có |
Có |
|
X |
79 |
2.002188 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
80 |
1.005163 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
81 |
1.005162 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
82 |
1.003441 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
83 |
1.002445 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
84 |
1.002396 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
85 |
1.002022 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Thể dục thể thao |
Không |
Không |
X |
|
86 |
1.002013 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Thể dục thể thao |
Không |
Không |
X |
|
87 |
1.001801 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
88 |
1.001782 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Thể dục thể thao |
Không |
Không |
X |
|
89 |
1.001527 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
90 |
1.001517 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
91 |
1.001500 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
92 |
1.001195 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
93 |
1.001056 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
94 |
1.000983 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
95 |
1.000953 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
96 |
1.000936 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
97 |
1.000920 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
98 |
1.000904 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
99 |
1.000883 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
100 |
1.000863 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
101 |
1.000847 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
102 |
1.000842 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
103 |
1.000830 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
104 |
1.000814 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
105 |
1.000644 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
106 |
1.000594 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
107 |
1.000560 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
108 |
1.000544 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
109 |
1.000518 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
110 |
1.000501 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
111 |
1.000485 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Thể dục thể thao |
Có |
Có |
X |
|
112 |
1.004659 |
công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
113 |
1.005441 |
cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Gia đình |
Không |
Không |
X |
|
114 |
1.001420 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Gia đình |
Không |
Không |
X |
|
115 |
1.001407 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Gia đình |
Không |
Không |
X |
|
116 |
2.001414 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Gia đình |
Không |
Không |
X |
|
117 |
1.000919 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Gia đình |
Không |
Không |
X |
|
118 |
1.000817 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Gia đình |
Không |
Không |
X |
|
119 |
1.003310 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
120 |
1.000454 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
121 |
1.000433 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
122 |
1.000379 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
123 |
1.000104 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
124 |
2.000022 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC XVI
DANH
MỤC 51 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG CUNG CẤP
TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.009794 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Không |
Không |
|
X |
2 |
1.002630 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Kinh doanh bất động sản |
Không |
Không |
|
X |
3 |
1.002572 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
Có |
Có |
|
X |
4 |
1.002625 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
Kinh doanh bất động sản |
Có |
Có |
|
X |
5 |
1.007748 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Nhà ở, kinh doanh bất động sản |
Không |
Không |
|
X |
6 |
1.007764 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở, kinh doanh bất động sản |
Không |
Không |
|
X |
7 |
1.006876 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
Nhà ở và công sở |
Không |
Không |
|
X |
8 |
1006873 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
Nhà ở và công sở |
Không |
Không |
|
X |
9 |
1.007763 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Nhà ở và công sở |
Không |
Không |
|
X |
10 |
1.007762 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Nhà ở, kinh doanh bất động sản |
Không |
Không |
|
X |
11 |
1.010009 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Nhà ở và công sở |
Không |
Không |
|
X |
12 |
1.007750 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Nhà ở và công sở |
Không |
Không |
|
X |
13 |
1.007766 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở, kinh doanh bất động sản |
Không |
Không |
|
X |
14 |
1.007767 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở, kinh doanh bất động sản |
Không |
Không |
|
X |
15 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
16 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
|
X |
17 |
1.009974 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
18 |
1.009977 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
19 |
1.007974 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
20 |
1.009975 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
21 |
1.009979 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
22 |
1.007977 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
23 |
1.009980 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
24 |
1.010969 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Hoạt động xây dựng |
Không |
Không |
X |
|
25 |
1.009988 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
26 |
1.009989 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
27 |
1.009990 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Hoạt động xây dựng |
Không |
Không |
X |
|
28 |
1.009991 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
29 |
1.009987 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
30 |
1.009982 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
31 |
1.009983 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
32 |
1.009986 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
33 |
1.010972 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
34 |
1.009985 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Hoạt động xây dựng |
Không |
Không |
X |
|
35 |
1.006871 |
Công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
36 |
1.003011 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Có |
Có |
X |
|
37 |
1.002701 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Có |
Có |
X |
|
38 |
1.008432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
Không |
Không |
X |
|
39 |
1.009788 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Không |
Không |
|
X |
40 |
1.009791 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Không |
Không |
|
X |
41 |
1.008891 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch kiến trúc |
Có |
Có |
X |
|
42 |
1.008989 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
Quy hoạch kiến trúc |
Có |
Có |
X |
|
43 |
1.008990 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Quy hoạch kiến trúc |
Không |
Không |
X |
|
44 |
1.008991 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch kiến trúc |
Có |
Có |
X |
|
45 |
1.008992 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch kiến trúc |
Có |
Có |
X |
|
46 |
1.008993 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch kiến trúc |
Có |
Có |
X |
|
47 |
1.009928 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
48 |
1.009936 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
49 |
1.010005 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Nhà ở |
Không |
Không |
|
X |
50 |
1.010006 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Nhà ở |
Không |
Không |
|
X |
51 |
1.010007 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Nhà ở |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC XVII
DANH
MỤC 130 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ CUNG CẤP
TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.002706 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
2 |
1.002694 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
3 |
1.002671 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
4 |
1.002208 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
5 |
1.002190 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
6 |
1.002168 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
7 |
1.002146 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
8 |
1.002136 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
9 |
1.002118 |
Khám giám định tổng hợp |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
10 |
1.003691 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
11 |
1.003662 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
12 |
1.002360 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
13 |
2.001022 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
14 |
1.002392 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
15 |
1.002405 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
16 |
1.002412 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
17 |
1.000281 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
18 |
1.000278 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
19 |
1.000276 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
20 |
1.000272 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
21 |
1.000269 |
Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
22 |
1.000262 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
23 |
1.000101 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
Giám định y khoa |
Có |
Không |
|
X |
24 |
1.002425 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Có |
Có |
|
X |
25 |
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Có |
Có |
|
X |
26 |
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Có |
Có |
|
X |
27 |
1.003332 |
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Có |
Có |
|
X |
28 |
1.003876 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Có |
|
X |
29 |
1.003774 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
30 |
1.003516 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
31 |
1.003746 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Khám chữa bệnh |
Có |
Có |
|
X |
32 |
2.000984 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
33 |
1.003644 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
34 |
1.003848 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Khám chữa bệnh |
Có |
Có |
|
X |
35 |
1.003531 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Có |
|
X |
36 |
1.003628 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
37 |
1.003803 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
38 |
1.003547 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Có |
|
X |
39 |
1.003709 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
40 |
1.003824 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
41 |
1.003773 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
42 |
1.003800 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
43 |
1.003748 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
44 |
1.003787 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Có |
Không |
|
X |
45 |
1.003720 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
46 |
1.001824 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
47 |
1.001846 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
48 |
1.001866 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
49 |
1.001884 |
Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
50 |
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
51 |
1.002230 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
52 |
1.002215 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
53 |
1.002205 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
54 |
1.002191 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
55 |
1.002182 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
56 |
1.002162 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
57 |
1.002140 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
58 |
1.002131 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
59 |
1.002111 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
60 |
1.002097 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
61 |
1.002073 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
62 |
1.002058 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
63 |
1.002037 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
64 |
1.002015 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
65 |
1.002000 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
66 |
1.001987 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
67 |
1.004539 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
68 |
2.000980 |
Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
69 |
2.000968 |
Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
70 |
1.001393 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
71 |
1.001538 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
72 |
1.001532 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
73 |
1.001398 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
74 |
1.001393 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
75 |
1.002464 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
76 |
1.000562 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
77 |
1.000511 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Khám chữa bệnh |
Không |
Không |
|
X |
78 |
1.002235 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e khoản 1, Điều 11, Thông tư số 03/2018/TT-BYT |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
79 |
1.002292 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
80 |
1.004596 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
81 |
1.004516 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Dược phẩm |
Có |
Có |
|
X |
82 |
1.004585 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Có |
Có |
|
X |
83 |
1.004459 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
84 |
1.004599 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
85 |
1.001893 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
86 |
1.002934 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d khoản 1, Điều 11, Thông tư số 02/2018/TT-BYT |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
87 |
1.004571 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Không |
Không |
X |
|
88 |
1.004576 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Không |
Không |
X |
|
89 |
1.002258 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Dược phẩm |
Có |
Có |
|
X |
90 |
1.002952 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
Có |
Có |
|
X |
91 |
1.004593 |
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
Có |
Có |
|
X |
92 |
1.004557 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
93 |
1.004616 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
Có |
Có |
|
X |
94 |
1.002339 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
Dược phẩm |
Có |
Có |
|
X |
95 |
1.004604 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
96 |
1.002399 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
Có |
Có |
|
X |
97 |
1.003001 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Dược phẩm |
Có |
Có |
|
X |
98 |
1.004449 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
99 |
1.004087 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
100 |
1.003613 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Dược phẩm |
Có |
Có |
|
X |
101 |
1.004529 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
Không |
Không |
|
X |
102 |
1.003055 |
Cấp giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Có |
Có |
|
X |
103 |
1.003064 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Không |
Không |
|
X |
104 |
1.003073 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Không |
Không |
|
X |
105 |
1.002483 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
Có |
Có |
|
X |
106 |
1.000990 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Mỹ phẩm |
Không |
Không |
X |
|
107 |
1.000793 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2, Điều 21, Thông tư số 09/2015/TT- BYT |
Mỹ phẩm |
Không |
Không |
X |
|
108 |
1.000662 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Mỹ phẩm |
Không |
Không |
X |
|
109 |
1.002600 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Mỹ phẩm |
Có |
Có |
|
X |
110 |
1.003580 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
111 |
2.000655 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
112 |
1.001386 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
113 |
1.002944 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
114 |
1.002467 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Y tế dự phòng |
Có |
Có |
|
X |
115 |
1.008859 |
Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
116 |
1.003958 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
117 |
1.000844 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AlDS |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
118 |
1.004607 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
119 |
1.004477 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
120 |
1.004471 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
121 |
1.004461 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Y tế dự phòng |
Không |
Không |
|
X |
122 |
2.000985 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị y tế |
Không |
Không |
X |
|
123 |
2.000982 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
Trang thiết bị y tế |
Không |
Không |
X |
|
124 |
1.003006 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị y tế |
Có |
Có |
X |
|
125 |
1.003029 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Trang thiết bị y tế |
Có |
Có |
X |
|
126 |
1.003039 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Trang thiết bị y tế |
Có |
Có |
X |
|
127 |
1.006431 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
HIV/AIDS |
Không |
Không |
|
X |
128 |
1.006422 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
HIV/AIDS |
Không |
Không |
|
X |
129 |
1.006425 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
HIV/AIDS |
Không |
Không |
|
X |
130 |
1.004488 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
HIV/AIDS |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC XVIII
DANH
MỤC 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH CUNG
CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
2.002175 |
Tiếp công dân |
Tiếp công dân |
Không |
Không |
|
X |
2 |
2.001899 |
Xử lý đơn |
Xử lý đơn |
Không |
Không |
|
X |
3 |
2.001928 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
Giải quyết khiếu nại |
Không |
Không |
|
X |
4 |
2.001924 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
Giải quyết khiếu nại |
Không |
Không |
|
X |
5 |
1.005459 |
Giải quyết tố cáo |
Giải quyết tố cáo |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC XIX
DANH
MỤC 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU
CÔNG NGHIỆP TỈNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
2.001955 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động, tiền lương |
Không |
Không |
X |
|
2 |
2.000063 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
3 |
2.000450 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
4 |
2.000347 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
5 |
2.000327 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại quốc tế |
Không |
Không |
X |
|
6 |
1.009671 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
X |
|
7 |
1.009771 |
Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
X |
|
8 |
1.009772 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
X |
|
9 |
1.009774 |
Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
X |
|
10 |
1.009731 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
11 |
1.009664 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
12 |
1.009729 |
Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
13 |
1.009736 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
14 |
1.009748 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
15 |
1.009757 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
16 |
1.009759 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
17 |
1.009760 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
18 |
1.009762 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
19 |
1.009763 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
20 |
1.009764 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
21 |
1.009765 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
22 |
1.009766 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
23 |
1.009767 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
24 |
1.009768 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
25 |
1.009769 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
26 |
1.009770 |
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Quản lý đầu tư |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC XX
DANH
MỤC 221 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN CUNG CẤP
TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên THC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
2.002096 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Công nghiệp địa phương |
Không |
Không |
|
X |
2 |
2.000181 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
3 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
4 |
2.000150 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
5 |
2.000620 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
6 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
7 |
2.001240 |
Cấp lại Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
8 |
2.000633 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
9 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
10 |
1.001279 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Có |
Có |
|
X |
11 |
2.001283 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LP chai |
Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
12 |
2.001261 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LP chai |
Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
13 |
2.001270 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LP chai |
Kinh doanh khí |
Có |
Có |
|
X |
14 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
15 |
1.00639 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
16 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
17 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
18 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
19 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
20 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
21 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
22 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
23 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
24 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
25 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
26 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
27 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
28 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
29 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
30 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
31 |
1.004831 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
32 |
2.001904 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
33 |
1.005108 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
34 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
35 |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
36 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
37 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
38 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
39 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
40 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
41 |
1.005106 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
42 |
1.005097 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
43 |
1.008724 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
44 |
1.008725 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
45 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
46 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
47 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
48 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
49 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
50 |
2.002483 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
51 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
52 |
1.001612 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
Không |
Không |
X |
|
53 |
2.000720 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
Không |
Không |
X |
|
54 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
Không |
Không |
X |
|
55 |
1.001266 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
Không |
Không |
X |
|
56 |
2.000575 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh |
Không |
Không |
X |
|
57 |
1.005280 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
58 |
2.002123 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
59 |
1.005277 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
60 |
1.005378 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
61 |
2.002122 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
62 |
2.002120 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
63 |
1.005121 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
64 |
1.004972 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
65 |
2.001973 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
66 |
1.004982 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
67 |
1.004979 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
68 |
2.001958 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
69 |
1.005046 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
70 |
1.005010 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
71 |
1.004901 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
72 |
1.004895 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
Không |
Không |
|
X |
73 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
74 |
2.000216 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
|
X |
75 |
2.000144 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
|
X |
76 |
2.000291 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
|
X |
77 |
2.000298 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
|
X |
78 |
2.000294 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
|
X |
79 |
1.000684 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
|
X |
80 |
2.000286 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
81 |
2.000282 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
82 |
2.000477 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
83 |
1.001776 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
84 |
1.001758 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
85 |
1.001753 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
86 |
1.001731 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
87 |
2.000777 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
88 |
1.001739 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
89 |
2.000744 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
90 |
1.010590 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
91 |
1.010591 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
92 |
1.010592 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Giáo dục nghề nghiệp |
Không |
Không |
X |
|
93 |
1.010938 |
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
94 |
1.010939 |
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
95 |
1.010940 |
Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
96 |
1.007919 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
97 |
1.000045 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
98 |
1.003956 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
Không |
Không |
|
X |
99 |
1.004498 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Thủy sản |
Không |
Không |
|
X |
100 |
2.001627 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
101 |
1.003471 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
102 |
1.003459 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên) |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
103 |
1.003456 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
104 |
1.003347 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
105 |
1.003397 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
Không |
Không |
|
X |
106 |
1.011262 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
|
X |
107 |
1.009335 |
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
|
X |
108 |
1.011263 |
Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
|
X |
109 |
1.009322 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
|
X |
110 |
1.009323 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
|
X |
111 |
1.009324 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Tổ chức, biên chế |
Không |
Không |
|
X |
112 |
1.005388 |
Thi tuyển viên chức |
Viên chức |
Không |
Không |
|
X |
113 |
1.005392 |
Xét tuyển viên chức |
Viên chức |
Không |
Không |
|
X |
114 |
1.005393 |
Tiếp nhận vào làm viên chức |
Viên chức |
Không |
Không |
|
X |
115 |
1.005394 |
Thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Viên chức |
Không |
Không |
|
X |
116 |
1.003827 |
Thành lập hội |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
117 |
1.003807 |
Phê duyệt Điều lệ hội |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
118 |
1.003783 |
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
119 |
1.003732 |
Hội tự giải thể |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
120 |
1.003757 |
Đổi tên hội |
Tổ chức phi chính phủ |
Không |
Không |
X |
|
121 |
2.000414 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
122 |
2.000402 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
123 |
1.000843 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
124 |
2.000385 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
125 |
2.000374 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
126 |
1.000804 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
127 |
2.000364 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
128 |
2.000356 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
Thi đua khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
129 |
1.001228 |
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
130 |
2.000267 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
X |
|
131 |
1.000316 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
X |
|
132 |
1.001220 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
X |
|
133 |
1.001212 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
134 |
1.001204 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
135 |
1.001180 |
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
136 |
1.001199 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
137 |
2.001885 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
138 |
2.001884 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
139 |
2.001880 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
140 |
2.001786 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
Không |
Không |
X |
|
141 |
2.001931 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
142 |
2.001762 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocop |
Xuất bản, In và Phát hành |
Không |
Không |
X |
|
143 |
2.000395 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
144 |
2.001234 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
145 |
1.004688 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
146 |
2.000381 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
147 |
1.000798 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
148 |
1.004249 |
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Đất đai |
Có |
Không |
|
X |
149 |
1.010877 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Môi trường |
Có |
Không |
|
X |
150 |
1.010724 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Môi trường |
Không |
Không |
|
X |
151 |
1.010725 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Môi trường |
Có |
Không |
|
X |
152 |
1.010726 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp huyện) |
Môi trường |
Có |
Không |
|
X |
153 |
2.000528 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
154 |
2.000806 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
155 |
1.001766 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
156 |
2.000779 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
157 |
1.001695 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
158 |
1.001669 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
159 |
2.000756 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
160 |
2.000748 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
161 |
2.002189 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
162 |
2.000554 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
163 |
2.000547 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
164 |
2.000522 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
165 |
1.000893 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
166 |
2.000513 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
167 |
2.000497 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
168 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Dữ liệu hộ tịch |
Không |
Không |
X |
|
169 |
2.002190 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Bồi thường nhà nước |
Không |
Không |
|
X |
170 |
1.005462 |
Phục hồi danh dự |
Không |
Không |
|
X |
|
171 |
2.000942 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
172 |
2.000927 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
173 |
2.000913 |
Chứng thực việc sửa đổi, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
174 |
2.000884 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
175 |
2.000815 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
176 |
2.001052 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
177 |
2.00105 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
178 |
2.001044 |
Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
179 |
2.001008 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
180 |
2.000992 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
181 |
2.000843 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
Không |
Không |
|
X |
182 |
1.003645 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
183 |
1.003635 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
184 |
1.000903 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa cơ sở |
Có |
Không |
|
X |
185 |
1.000831 |
Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
Văn hóa cơ sở |
Có |
Không |
|
X |
186 |
1.008898 |
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
Không |
Không |
|
X |
187 |
1.008899 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
Không |
Không |
|
X |
188 |
1.008900 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Thư viện |
Không |
Không |
X |
|
189 |
1.004648 |
Công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
190 |
1.000954 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
|
X |
191 |
1.004644 |
Công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
192 |
1.004634 |
Công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
193 |
1.004622 |
Công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
194 |
1.000.933 |
Xét tặng giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
|
X |
195 |
1.004646 |
Công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
196 |
1.005441 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
197 |
1.003226 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
198 |
1.003185 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
199 |
1.003140 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
200 |
1.003103 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
201 |
1.001874 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Gia đình |
Không |
Không |
|
X |
202 |
1.009998 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động xây dựng |
Không |
Không |
X |
|
203 |
1.009997 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động xây dựng |
Không |
Không |
X |
|
204 |
1.009999 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động xây dựng |
Không |
Không |
X |
|
205 |
1.009996 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động xây dựng |
Không |
Không |
X |
|
206 |
1.009995 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động xây dựng |
Không |
Không |
X |
|
207 |
1.009994 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Hoạt động xây dựng |
Không |
Không |
X |
|
208 |
1.008432 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Quy hoạch xây dựng |
Không |
Không |
X |
|
209 |
1.009972 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
210 |
1.009973 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Hoạt động xây dựng |
Có |
Có |
X |
|
211 |
1.003141 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quy hoạch kiến trúc |
Không |
Không |
|
X |
212 |
1.002662 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quy hoạch kiến trúc |
Không |
Không |
|
X |
213 |
1.007841 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Có |
Không |
|
X |
214 |
1.001612 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với Hộ kinh doanh |
Tài chính - Kế hoạch |
Không |
Không |
X |
|
215 |
2.000720 |
Thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh |
Tài chính - Kế hoạch |
Không |
Không |
X |
|
216 |
2.000575 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh (do mất, rách, nát) |
Tài chính - Kế hoạch |
Không |
Không |
X |
|
217 |
1.001266 |
Chấm dứt kinh doanh của Hộ kinh doanh |
Tài chính - Kế hoạch |
Không |
Không |
X |
|
218 |
1.001570 |
Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
Tài chính - Kế hoạch |
Không |
Không |
X |
|
219 |
1.006805 |
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Tài chính - Kế hoạch |
Không |
Không |
|
X |
220 |
1.004979 |
Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Tài chính - Kế hoạch |
Không |
Không |
|
X |
221 |
1.007919 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
Không |
Không |
|
X |
PHỤ LỤC XXI
DANH
MỤC 91 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ CUNG CẤP TRỰC TUYẾN
TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT |
Mã TTHC |
Tên THC |
Lĩnh vực |
TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không) |
Thanh toán trực tuyến (có/không) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||
1 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Giáo dục và đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
2 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
3 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
4 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Giáo dục và đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
5 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giáo dục và đào tạo |
Không |
Không |
|
X |
6 |
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Không |
Không |
|
X |
7 |
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Không |
Không |
|
X |
8 |
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
Không |
Không |
|
X |
9 |
1.010833 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Người có công |
Không |
Không |
|
X |
10 |
2.000751 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
11 |
2.000355 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
|
X |
12 |
1.000506 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
13 |
1.000489 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát hộ cận nghèo trong năm |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
14 |
1.001699 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
15 |
1.001653 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
Không |
Không |
X |
|
16 |
1.010941 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Không |
Không |
X |
|
17 |
2.001621 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân tổ dự toán cho Uỷ ban nhân dân cấp xã thực hiện) |
Thủy lợi |
Không |
Không |
|
X |
18 |
2.000305 |
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thi đua, khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
19 |
1.000748 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Thi đua, khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
20 |
2.000337 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất |
Thi đua, khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
21 |
2.000346 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy an nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đất hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
22 |
1.000775 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy an nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
Không |
Không |
|
X |
23 |
1.00109 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
24 |
1.001109 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
25 |
1.001098 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
26 |
1.001085 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
27 |
1.001078 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
28 |
1.001167 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
29 |
1.001156 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
30 |
1.001055 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
31 |
2.000509 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
32 |
1.001028 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Không |
Không |
|
X |
33 |
1.010736 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Môi trường |
Không |
Không |
|
X |
34 |
1.003554 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
Đất đai |
Không |
Không |
|
X |
35 |
2.001035 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
Có |
Không |
|
X |
36 |
2.000942 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Có |
Không |
|
X |
37 |
2.000815 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
Có |
Không |
|
X |
38 |
2.000884 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Chứng thực |
Có |
Không |
|
X |
39 |
2.001019 |
Chứng thực di chúc |
Chứng thực |
Có |
Không |
|
X |
40 |
2.001035 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Chứng thực |
Có |
Không |
|
X |
41 |
2.001406 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
Có |
Không |
|
X |
42 |
2.001016 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Chứng thực |
Có |
Không |
|
X |
43 |
2.000913 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Có |
Không |
|
X |
44 |
2.000927 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Có |
Không |
|
X |
45 |
1.001193 |
Đăng ký khai sinh |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
46 |
1.000894 |
Đăng ký kết hôn |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
47 |
1.001022 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
48 |
1.000689 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
49 |
1.000656 |
Đăng ký khai tử |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
50 |
1.003583 |
Đăng ký khai sinh lưu động |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
51 |
1.000593 |
Đăng ký kết hôn lưu động |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
52 |
1.000419 |
Đăng ký khai tử lưu động |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
53 |
1.000110 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
54 |
1.000094 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
55 |
1.00008 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
56 |
1.004827 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
57 |
1.004837 |
Đăng ký giám hộ |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
58 |
1.004845 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
59 |
1.004859 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
60 |
1.004873 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Có |
X |
|
61 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai sinh |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
62 |
1.004772 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
63 |
1.004746 |
Đăng ký lại kết hôn |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
64 |
1.004884 |
Đăng ký lại khai tử |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
65 |
2.001023 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Tư pháp - Hộ tịch |
Không |
Không |
|
X |
66 |
2.000986 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
67 |
1.007073 |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
68 |
1.006714 |
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và mai táng phí) |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
69 |
2.000635 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Có |
X |
|
70 |
2.001263 |
Nuôi con nuôi |
Tư pháp - Hộ tịch |
Có |
Không |
|
X |
71 |
1.003622 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
X |
|
72 |
1.008901 |
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Không |
Không |
X |
|
73 |
1.008902 |
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Không |
Không |
X |
|
74 |
1.008903 |
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Thư viện |
Không |
Không |
X |
|
75 |
2.000794 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Thể dục thể thao |
Không |
Không |
|
X |
76 |
1.00112 |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
|
X |
77 |
1.000954 |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Văn hóa cơ sở |
Không |
Không |
|
X |
78 |
2.002165 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
Bồi thường |
Không |
Không |
|
X |
79 |
1.004875 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
Không |
Không |
|
X |
80 |
1.004888 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
Không |
Không |
|
X |
81 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
|
X |
82 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
|
X |
83 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
|
X |
84 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
|
X |
85 |
2.001659 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
|
X |
86 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
|
X |
87 |
1.004047 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
|
X |
88 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
|
X |
89 |
2.001.711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
Không |
Không |
|
X |
90 |
2.002409 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
Giải quyết khiếu nại |
Không |
Không |
|
X |
91 |
2.002396 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
Giải quyết tố cáo |
Không |
Không |
|
X |