Quyết định 3239/QĐ-UBND năm 2016 danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 3239/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3239/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 34 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế 37 thủ tục hành chính (từ thủ tục số 01 đến 37) tại Mục X lĩnh vực Giáo dục và đào tạo của Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 28/4/2016.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ
TRẢ KẾT QUẢ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3239/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận TN& TKQ |
Công chức chuyên môn |
Lãnh đạo |
Bộ phận TN& TKQ |
|||
X |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (34 TTHQ) |
||||||
1 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ |
35 |
0,5 |
33 |
1 |
0,5 |
|
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ |
35 |
0,5 |
33 |
1 |
0,5 |
|
4 |
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ |
10 |
0,25 |
8 |
1 |
0,25 |
|
5 |
Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học |
40 |
0,5 |
38 |
1 |
0,5 |
|
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
20 |
0,25 |
18 |
1 |
0,25 |
|
7 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
40 |
0,5 |
38 |
1 |
0,5 |
|
8 |
Giải thể trường tiểu học |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
9 |
Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
10 |
Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
Không quy định |
|
||||
11 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở |
40 |
0,5 |
38 |
1 |
0,5 |
|
12 |
Cho phép hoạt động trường trung học cơ sở |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
13 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
40 |
0,5 |
38 |
1 |
0,5 |
|
14 |
Giải thể trường trung học cơ sở |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
15 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
16 |
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
30 |
0,5 |
28 |
1 |
0,5 |
|
17 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Chưa quy định |
|
||||
18 |
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
35 |
0,5 |
33 |
1 |
0,5 |
|
19 |
Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục |
20 |
0,5 |
18 |
1 |
0,5 |
|
20 |
Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
35 |
0,5 |
33 |
1 |
0,5 |
|
21 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục |
10 |
0,25 |
8 |
1 |
0,25 |
|
22 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
Do Sở GD-ĐT quy định |
|
||||
23 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
Không quy định |
|
||||
24 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
35 |
0,5 |
33 |
1 |
0,5 |
|
25 |
Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
25 |
0,5 |
23 |
1 |
0,5 |
|
26 |
Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
35 |
0,5 |
33 |
1 |
0,5 |
|
27 |
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
10 |
0,25 |
8 |
1 |
0,25 |
|
28 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Không quy định |
|
||||
29 |
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
40 |
0,5 |
38 |
1 |
0,5 |
|
30 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
5 |
0,25 |
4 |
0,5 |
0,25 |
|
31 |
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
32 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi (PCGDMNTNT) đối với đơn vị cấp cơ sở |
7 |
0,25 |
6 |
0,5 |
0,25 |
|
33 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
15 |
0,5 |
13 |
1 |
0,5 |
|
34 |
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi |
65 |
0,5 |
63 |
1 |
0,5 |
|