Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2015 ban hành danh mục ngành nghề thu hút tại tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 3230/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/11/2015 |
Ngày có hiệu lực | 11/11/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Lê Đức Vinh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3230/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 11 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGÀNH NGHỀ THU HÚT TẠI TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê duyệt Đề án thí điểm tuyển chọn cán bộ, công chức không qua thi tuyển đối với những người có bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ loại khá, Đại học loại giỏi vào công tác tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục ngành nghề thu hút tại tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Danh mục ngành nghề này là căn cứ để:
1. Thực hiện chế độ thu hút nhân tài theo Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 và Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2 Tuyển chọn cán bộ, công chức không qua thi tuyển theo Đề án thí điểm tuyển chọn cán bộ, công chức không qua thi tuyển đối với những người có bằng Tiến sĩ, Thạc sĩ loại khá, Đại học loại giỏi vào công tác tại các cơ quan, địa phương thuộc tỉnh Khánh Hòa được phê duyệt tại Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 15 ngày 4 tháng 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Quyết định này thay thế cho Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2012 cua Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hàng năm phối hợp với Sở Nội vụ rà soát, sửa đổi, bổ sung Danh mục ngành nghề thu hút cho phù hợp với tình hình thực tiễn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
NGÀNH NGHỀ THU HÚT TẠI TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3230/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Cơ quan, địa phương |
Ngành,nghề thu hút |
Trình độ |
Trường đào tạo |
Số lượng |
1 |
Ban quản lý Khu Kinh tế Vân Phong |
Chính sách công |
Thạc sỹ |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
01 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tài chính |
Đại học |
Trường Đại học Nha Trang |
02 |
Kinh tế học |
Đại học |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
02 |
||
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Kỹ thuật Cơ - Điện tử |
Đại học hoặc Thạc sĩ |
Các Trường Đại học kỹ thuật trong nước |
05 |
Quản lý công nghiệp |
|||||
Kỹ thuật Nông nghiệp |
|||||
4 |
Sở Ngoại vụ |
Quan hệ quốc tế |
Đại học |
Các trường Đại học ở nước ngoài như: Hoa Kỳ, Canada, Úc, Anh, Pháp, Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản |
05 |
Luật Quốc tế |
Đại học |
Các trường Đại học ở nước ngoài như: Hoa Kỳ, Canada, Úc, Anh, Pháp, Đức, Hàn Quốc, Nhật Bản |
04 |
||
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hóa phân tích |
Đại học hoặc Thạc sĩ |
Trường Đại học Bách khoa; Trường Đại học Khoa học tự nhiên |
01 |
Sinh thái và Bảo tồn đa dạng sinh học |
Đại học hoặc Thạc sĩ |
Trường Đại học Nông lâm |
01 |
||
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Công nghệ thông tin |
Đại học hoặc Thạc sĩ |
Trường Đại học Bách khoa; Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
02 |
Điện tử, viễn thông |
Thạc sĩ trở lên |
Học viện Bưu chính - Viễn thông; Trường Đại học Bách khoa |
01 |
||
Ngữ văn, báo chí |
Đại học hoặc Thạc sĩ |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn; Học viện Báo chí Tuyên truyền |
01 |
||
7 |
Sở Y tế |
Bác sĩ |
Đại học hoặc sau Đại học ; |
Các trường Đại học trong nước và nước ngoài |
09 |
8 |
UBND thành phố Nha Trang |
Bác sĩ |
Đại học hoặc Thạc sĩ |
Trường Đại học Y |
01 |
Luật hành chính |
Đại học hoặc Thạc sĩ |
Trường Đại học Luật Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh |
01 |
||
9 |
UBND thành phố Cam Ranh |
Luật học |
Thạc sĩ |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
01 |
10 |
UBND huyện Vạn Ninh |
Tài chính - Kế hoạch |
Thạc sĩ |
Học viện Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh |
01 |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
Trường Đại học Mở Malaisia |
01 |
||
Luật học |
Đại học hoặc Thạc sĩ |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
01 |
||
Hành chính học |
Đại học hoặc Thạc sĩ |
Học viện Hành chính Quốc gia |
01 |
||
Chăn nuôi thú y |
Đại học |
Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
01 |
||
Nuôi trồng thủy sản |
Đại học |
Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
01 |
||
Quản lý kinh tế |
Đại học |
Trường Đại học Thủy lợi hoặc các Trường Đại học công lập khác có đào tạo về chuyên ngành Quản lý kinh tế |
02 |
||
Khoa học công nghệ và Kỹ thuật môi trường |
Đại học |
Trường Đại học Bách khoa |
01 |