Quyết định 3218/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

Số hiệu 3218/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/09/2022
Ngày có hiệu lực 06/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3218/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6184/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23 tháng 8 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàng Mai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàng Mai: 01 dự án;

2. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được xác định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố và Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố: 0 dự án.

3. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Hoàng Mai: 14 dự án, diện tích 9,85 ha.

(Danh mục kèm theo)

4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.019,20

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

737,41

18,35

 

Trong đó

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

416,01

10,35

1.7 1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

225,79

5,62

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,50

0,29

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.281,79

81,65

 

Trong đó

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

64,32

1,60

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

974,21

24,24

 

Trong đó:

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

679,57

16,91

+

Đất thủy lợi

DTL

94,89

2,36

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

102,98

2,56

+

Đất chợ

DCH

6,97

0,17

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,03

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

220,40

5,48

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.134,21

28,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

5. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

210,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

117,64

 

Trong đó

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

76,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

36,71

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

93,16

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,25

 

Trong đó:

 

 

+

Đất giao thông

DGT

11,06

+

Đất thủy lợi

DTL

1,19

+

Đất chợ

DCH

0,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

26,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

15,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,26

6. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

118,21

 

Trong đó:

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

76,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

37,28

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,95

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

34,84

7. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 thành: 137 dự án với tổng diện tích 262,28 ha.

8. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 259/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàng Mai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

[...]