Quyết định 3219/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

Số hiệu 3219/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/09/2022
Ngày có hiệu lực 06/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3219/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THANH TRÌ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương s 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phthông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2022 thuộc thm quyn quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phthông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trng lúa năm 2022 thuộc thm quyn quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6185/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 23 tháng 08 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Trì đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Trì: 01 dự án, diện tích 0,40 ha;

2. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các dự án đã được xác định tại Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phố và Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND Thành phố: 18 dự án, diện tích 41,37 ha.

3. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Trì: 17 dự án, diện tích 92,97 ha.

(Danh mục kèm theo)

4. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Cơ cấu (%)

 

LOẠI ĐT

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

6.349,11

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.403,57

37,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.005,81

15,84

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

1.005,81

15,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

522,26

8,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

102,95

1,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

Trong đó: đất rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

649,48

10,23

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

123,07

1,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.933,14

61,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,03

0,84

2.2

Đất an ninh

CAN

21,42

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

53,87

0,85

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,84

1,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

117,03

1,84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

11,07

0,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.786,24

28,13

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.071,10

16,87

-

Đất thủy lợi

DTL

186,02

2,93

-

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

139,48

2,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

20,16

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

123,14

1,94

-

Đất xây dựng cơ sở thdục th thao

DTT

19,01

0,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

9,53

0,15

-

Đất công trình bưu chính vin thông

DBV

0,28

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trquốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

32,08

0,51

-

Đt bãi thi, xử lý cht thi

DRA

32,67

0,51

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,77

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

112,56

1,77

-

Đt xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

10,89

0,17

-

Đất xây dựng cơ sdịch vụ xã hội

DXH

2,20

0,03

-

Đất chợ

DCH

13,00

0,20

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

4,02

0,06

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,33

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

42,46

0,67

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.068,78

16,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

120,17

1,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,68

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

49,20

0,77

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,14

0,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

401,06

6,32

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

84,35

1,33

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

18,80

0,30

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,40

0,20

5. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

I

LOẠI ĐT

 

 

 

TNG DIỆN TÍCH THU HI

 

673,21

1

Đất nông nghiệp

NNP

632,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

431,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

431,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

112,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18,27

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

69,39

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,55

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,00

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,22

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

15,84

-

Đất thy lợi

DTL

6,66

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

2,66

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,43

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,00

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,27

6. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

745,33

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

512,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

462,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

166,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

88,28

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,69

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đt

PKO/OCT

6,43

7. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 thành: 183 dự án với tổng diện tích 791,55 ha.

8. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành
y:
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TM. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

[...]