Quyết định 3280/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3280/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2022 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3280/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2022 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5853/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 12 tháng 8 năm 2022 và Tờ trình bổ sung số 6384/TTrBS-STNMT-QHKHSDĐ ngày 30/8/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ: 02 dự án, tổng diện tích giảm 2,2 ha.
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Chương Mỹ đối với 38 dự án với tổng diện tích tăng thêm 265,815 ha (Phụ lục kèm theo).
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
23.747,72 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
15.962,67 |
67,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.804,02 |
37,07 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.936,31 |
33,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.171,48 |
4,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
LNC |
3.245,97 |
13,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
42,95 |
0,18 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
542,50 |
2,28 |
|
Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.412,99 |
5,95 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
742,75 |
3,13 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
7.533,46 |
31,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
513,87 |
2,16 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
62,54 |
0,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
133,44 |
0,56 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
59,30 |
0,25 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
37,38 |
0,16 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
192,64 |
0,81 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.9 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
61,16 |
0,26 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.736,83 |
15,74 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,46 |
0,07 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
12,83 |
0,05 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục |
DGD |
156,57 |
0,66 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể thao |
DTT |
234,27 |
0,99 |
|
Đất kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,85 |
0,02 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2.260,06 |
9,52 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
630,72 |
2,66 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,03 |
0,05 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
3,79 |
0,02 |
|
Đất chợ |
DCH |
13,71 |
0,06 |
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
52,36 |
0,22 |
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
39,39 |
0,17 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
49,72 |
0,21 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
252,08 |
1,06 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.551,45 |
6,53 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
243,34 |
1,02 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
28,67 |
0,12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
22,61 |
0,10 |
2.16 |
Đất cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,63 |
0,09 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,11 |
0,04 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
45,90 |
0,19 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
392,54 |
1,65 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
419,40 |
1,77 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,65 |
0,01 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
BCS |
251,59 |
1,06 |
6 |
ĐẤT ĐÔ THỊ |
KDT |
3.192,00 |
13,44 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
112,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
84,81 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
84,81 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
18,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,30 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,00 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
11,50 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,03 |
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
0,23 |
2.9 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,59 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
140,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
95,71 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
95,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
30,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,80 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,50 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NCL/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất |
LUA/RSN |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang Trong đó đất rừng tự nhiên sản xuất |
HNK/RSN |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
4. Điều chỉnh, bổ sung dự án và diện tích ghi tại điểm e Điều 1 Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố thành: 129 dự án với diện tích quy hoạch là 732 ha.
5. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 3280/QĐ-UBND
ngày 09/9/2022 của UBND Thành phố)