Quyết định 213/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội

Số hiệu 213/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2022
Ngày có hiệu lực 14/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 213/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THƯỜNG TÍN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND Thành phthông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyn mục đích đt trồng a năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10019/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thường Tín (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thường Tín, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31 tháng 12 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:

a. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Loại đất

 

13.012,94

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.683,15

59,04

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.359,51

33,50

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.360,11

33,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.273,65

9,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

401,06

3,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.297,31

9,97

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

351,62

2,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.329,80

40,96

 

Trong đó

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,03

0,32

2.2

Đất an ninh

CAN

28,05

0,22

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

175,52

1,35

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,52

0,09

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

193,88

1,49

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,65

0,09

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,92

0,32

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.361,52

18,15

 

Trong đó:

 

 

 

+

Đất giao thông

DGT

1.335,65

10,26

+

Đất thủy lợi

DTL

540,32

4,15

+

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,92

0,08

+

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

18,49

0,14

+

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

113,52

0,87

+

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

29,46

0,23

+

Đất công trình năng lượng

DNL

22,95

0,18

+

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,71

0,01

+

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,99

0,06

+

Đất bãi thải, xử lý cht thải

DRA

11,74

0,09

+

Đất cơ sở tôn giáo

TON

74,97

0,58

+

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l

NTD

184,42

1,42

+

Đất chợ

DCH

9,13

0,07

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,58

0,14

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,35

0,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.649,82

12,68

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

21,73

0,17

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,57

0,17

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,61

0,01

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,45

0,32

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

652,93

5,02

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

49,28

0,38

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,39

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

187,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

185,70

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,07

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

53,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

80,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,46

1.4

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

45,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,47

 

Trong đó

 

 

2.1

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,40

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,70

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

54,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

53,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

5,46

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,03

2

Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

-

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Hiện nay trên địa bàn huyện Thường Tín không còn đất chưa sử dụng.

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (101 dự án với diện tích 266,14 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Thường Tín có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Thường Tín tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Thường Tín:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

[...]