1. Chi cho việc cập nhật dữ liệu
vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và ứng dụng công nghệ thông
tin.
2. Chi cho các hoạt động rà
soát, đánh giá tác động, công bố công khai thủ tục hành chính.
3. Chi xây dựng, đóng góp ý kiến
dự thảo và rà soát văn bản quy phạm pháp luật có quy định thủ tục hành chính.
4. Chi tổ chức các cuộc họp.
5. Chi tổ chức hội nghị tập huấn,
triển khai công tác chuyên môn, sơ kết, tổng kết, giao ban định kỳ.
6. Thuê chuyên gia tư vấn.
7. Chi dịch thuật.
8. Chi xây dựng tin, bài ấn phẩm,
sản phẩm truyền thông hỗ trợ nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Các nội dung chi và mức chi cho
các hoạt động thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thực hiện theo chế độ,
tiêu chuẩn định mức chi tiêu tài chính hiện hành đối với cơ quan quản lý nhà nước.
Quyết định này chỉ quy định một
số nội dung chi, mức chi có liên quan trực tiếp đến hoạt động kiểm soát thủ tục
hành chính trên địa bàn tỉnh cụ thể như sau:
STT
|
Nội
dung chi
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
I
|
CHI CHO VIỆC CẬP NHẬT DỮ LIỆU
VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ TTHC VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.
|
1
|
Chi cập nhập dữ liệu vào cơ
sở dữ liệu quốc gia
|
|
Chi cập nhập dữ liệu:
|
|
|
|
- Nhập dữ liệu có cấu trúc
|
200 đồng/1 trường (mục tin).
|
|
|
- Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
6.000 đồng/1 trang (46 dòng x
70 ký tự/dòng)
|
|
|
- Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu
quốc gia về TTHC
|
20.000 đồng/1 thủ tục.
|
|
|
Tạo lập thông tin điện tử từ
các nguồn dữ liệu là văn bản in có sẵn.
|
|
|
|
- Chuyển dữ liệu dạng văn bản
in sang dạng Files ảnh.
|
900 đồng/1 trang.
|
|
|
- Số hóa các bức ảnh, lưu giữ
hình ảnh dưới dạng 1 tệp tin.
|
300 đồng/1 trang.
|
|
2
|
Chi ứng dụng công nghệ
thông tin
|
|
Chi thiết kế, tạo lập, mua sắm,
sửa chữa trang thiết bị thông tin, chi cho công tác thông tin, tuyên truyền,
quảng bá, chi phí thuê dịch vụ Intenet, dịch vụ kết nối mạng…
|
Thanh toán theo hoá đơn thực tế
và trên cơ sở nguồn kinh phí được giao
|
|
II
|
CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG RÀ
SOÁT, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG, CÔNG BỐ CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
|
1
|
Chi xây dựng phương án
trình cơ quan có thẩm quyền về việc sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa thủ tục
hành chính.
|
|
Xây dựng đề cương tổng quát được
duyệt.
|
700.000 đồng/đề cương.
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết được
duyệt.
|
1.400.000 đồng/đề cương.
|
|
2
|
Chi viết nhận xét, đánh giá
phản biện về các phương án sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa thủ tục hành
chính.
|
|
Nhận xét, đánh giá phản biện.
|
350.000 đồng/1 bài viết.
|
|
|
Nhận xét, đánh giá của ủy viên
hội đồng
|
200.000 đồng/1 bài viết.
|
|
3
|
Chi lấy ý kiến thẩm định bằng
văn bản của chuyên gia (tối đa không quá 5 chuyên gia), nhà quản lý (trường
hợp không thành lập hội đồng).
|
350.000 đồng/1 bài viết.
|
|
4
|
Chi thuê chuyên gia phân
tích, đánh giá kết quả rà soát (tối đa không quá 5 chuyên gia cho 1 lần
rà soát)
|
700.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
5
|
Chi viết báo cáo kết quả rà
soát (tổng hợp, phân tích số liệu).
|
|
Viết báo cáo phân tích theo
chuyên đề.
|
3.500.000đồng/báo cáo.
|
|
|
Viết báo cáo tổng hợp kết quả
rà soát (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt).
|
5.000.000đồng/báo cáo.
|
|
6
|
Chi cho các đối tượng cung
cấp thông tin, tự điền phiếu điều tra.
|
|
Chi cho cá nhân cung cấp thông
tin đến 30 chỉ tiêu.
|
20.000 đồng/1 phiếu.
|
|
|
Chi cho cá nhân cung cấp thông
tin trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu.
|
30.000 đồng/1 phiếu.
|
|
|
Chi cho cá nhân cung cấp thông
tin trên 40 chỉ tiêu.
|
35.000 đồng/1 phiếu.
|
|
|
Chi cho tổ chức cung cấp thông
tin đến 30 chỉ tiêu.
|
50.000 đồng/1 phiếu.
|
|
|
Chi cho tổ chức cung cấp thông
tin trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu.
|
60.000 đồng/1 phiếu.
|
|
|
Chi cho tổ chức cung cấp thông
tin trên 40 chỉ tiêu.
|
70.000 đồng/1 phiếu.
|
|
7
|
Chi thuê người dẫn đường,
phiên dịch ở vùng sâu, vùng xa.
|
|
Thuê dẫn đường có phiên dịch
(người/ngày).
|
250% mức lương tối thiểu chung/22 ngày
|
|
|
Thuê dẫn đường không có phiên
dịch (người/ngày).
|
150% mức lương tối thiểu chung/22 ngày
|
|
8
|
Chi công khai thủ tục hành
chính (trên các phương tiện thông tin đại chúng)
|
Mức chi được thực hiện theo chứng
từ chi hợp pháp
|
|
III
|
CHI XÂY DỰNG, CHO Ý KIẾN ĐỐI
VỚI QUY ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
|
1
|
Chi soạn thảo đề cương chi
tiết dự thảo văn bản.
|
|
Soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
350.000 đồng/1 đề cương.
|
|
|
Soạn thảo sửa đổi, bổ sung một
số điều.
|
250.000 đồng/1 đề cương.
|
|
2
|
Chi soạn thảo văn bản.
|
|
Soạn thảo mới hoặc thay thế.
|
1.400.000 đồng/1 dự thảo văn bản.
|
|
|
Soạn thảo sửa đổi, bổ sung một
số điều.
|
1.000.000 đồng/1 dự thảo văn bản.
|
|
3
|
Chi soạn thảo các báo cáo
phục vụ xây dựng và hoàn thiện văn bản.
|
|
Báo cáo tổng hợp ý kiến; báo
cáo giải trình, tiếp thu ý kiến.
|
140.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
|
Báo cáo nhận xét, đánh giá của
người phản biện, ủy viên hội đồng.
|
70.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
|
Báo cáo đánh giá tác động của
văn bản.
|
|
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động sơ
bộ.
|
2.000.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động
đơn giản.
|
2.500.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
|
- Báo cáo đánh giá tác động đầy
đủ.
|
3.000.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
4
|
Soạn thảo văn bản góp ý, báo
cáo thẩm định, thẩm tra văn bản.
|
|
|
|
Đối với văn bản góp ý.
|
250.000 đồng/1 văn bản.
|
|
|
Báo cáo thẩm định, thẩm tra.
|
350.000 đồng/1 báo cáo.
|
|
5
|
Chỉnh lý hoàn thiện đề cương
nghiên cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình văn bản.
|
250.000 đồng/1 lần chỉnh lý.
|
|
6
|
Chỉnh lý dự thảo văn bản
|
300.000 đồng/1 lần chỉnh lý.
|
|
7
|
Ý kiến tham luận của thành
viên tham dự họp, hội thảo, đánh giá tác động.
|
250.000 đồng/1 văn bản.
|
|
8
|
Chi hiệu đính tài liệu.
|
30.000 đồng/1 trang (350 từ).
|
|
9
|
Chi lấy ý kiến tư vấn
chuyên gia độc lập.
|
700.000 đồng/1 báo cáo
|
|
IV
|
CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP (Bao gồm: Họp theo chuyên đề, hội nghị, hội thảo lấy ý kiến đối với
các quy định về TTHC, PA đơn giản hóa TTHC)
|
|
Người chủ trì cuộc họp.
|
150.000 đồng/người/buổi.
|
|
|
Các thành viên tham dự.
|
100.000 đồng/người/buổi.
|
|
V
|
CHI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ TẬP HUẤN,
TRIỂN KHAI CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN, SƠ KẾT, TỔNG KẾT, GIAO BAN ĐỊNH KỲ (Nội
dung chi, mức chi thực hiện theo quy định tại Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND
ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về chế độ công tác phí,
chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu).
|
VI
|
CHI THUÊ CHUYÊN GIA TƯ VẤN
|
|
|
|
Thuê chuyên gia tư vấn.
|
4.800.000 đồng/ người/tháng.
|
|
VII
|
CHI DỊCH THUẬT (Nội
dung chi, mức chi thực hiện theo quy định tại Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND
ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành Quy định chế độ chi
tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các cuộc hội nghị, hội thảo Quốc
tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Lai Châu).
|
VIII
|
CHI XÂY DỰNG TIN, BÀI, ẤN
PHẨM, SẢN PHẨM TRUYỀN THÔNG (Nội dung chi, mức chi thực hiện theo quy
định tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 của UBND tỉnh Lai Châu
về việc Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm
trong các lĩnh vực: Báo chí, phát thanh-truyền hình, xuất bản phẩm, văn học
nghệ thuât).
|