ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2827/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 07 tháng 09 năm
2011
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI PHỤC VỤ CÁC HOẠT
ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính
phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 224/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ
Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các
hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1004/STC-HCSN
ngày 18/8/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phục vụ các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên
địa bàn tỉnh Quảng Nam với các nội dung như sau:
I. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Đối tượng
- Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
- Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
Các cơ quan, đơn vị thuộc Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam không thuộc đối tượng áp dụng quy định tại Quyết định này.
2. Phạm vi
a) Các quy định tại quyết định này được áp dụng cho các hoạt
động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
và cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tại địa
bàn tỉnh.
b) Quyết định này không bao gồm
- Hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của
từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với nhau
không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
- Hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính; thủ
tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
II. Mức chi, nguồn và quyết toán kinh phí
1. Nội dung chi, mức chi
(chi tiết theo phụ lục đính kèm)
2. Nguồn kinh phí
Kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính thuộc cấp
nào thì do ngân sách cấp đó cân đối và được sử dụng trong dự toán chi ngân sách
hằng năm của từng đơn vị theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
3. Quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
Kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính phải được
quản lý, sử dụng đúng mục đích, đúng quy định tại quyết định này và các chế độ
tài chính hiện hành của Nhà nước; thực hiện quyết toán theo quy định của Luật
Ngân sách nhà nước và trong phạm vi dự toán chi ngân sách được cấp có thẩm
quyền giao trong dự toán hằng năm của cơ quan, đơn vị; cuối năm quyết toán kinh
phí kiểm soát thủ tục hành chính, tổng hợp chung vào quyết toán ngân sách hằng
năm của cơ quan, đơn vị theo quy định.
Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, hướng
dẫn, kiểm tra và kiểm soát thanh toán theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Hội, Đoàn
thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 772/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND tỉnh phê duyệt mức chi thực hiện Đề
án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn
2007-2010./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Phước Thanh
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG, MỨC CHI ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-UBND ngày 07/ 09 /2011 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Chi cập nhật cơ sở dữ liệu vào cơ sở dữ liệu quốc gia
|
|
|
|
|
|
- Nhập dữ liệu phi cấu trúc
|
đồng/trang
|
4,000
|
|
|
|
- Nhập dữ liệu lên phần mềm máy xén
|
đồng/thủ tục
|
15,000
|
|
|
2
|
Chi cho các hoạt động rà soát, kiểm soát TTHC
|
|
|
|
|
|
- Lập danh mục và điền biểu mẫu công bố thủ tục hành chính
(biểu mẫu số 1)
|
đồng/biểu mẫu
|
20,000
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng công bố TTHC
|
đồng/thủ tục
|
30,000
|
|
|
|
- Điền biểu mẫu rà soát thủ tục hành chính (biểu mẫu
2,2a,2b)
|
đồng/biểu mẫu
|
40,000
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng biểu mẫu rà soát;
|
đồng/thủ tục
|
30,000
|
|
|
|
- Xây dựng phương án sửa đổi, bãi bỏ hoặc đơn giản hóa TTHC
|
đồng/thủ tục
|
40,000
|
|
|
|
- Điền biểu mẫu đánh giá tác động đối với từng TTHC
|
đồng/biểu mẫu
|
40,000
|
|
|
|
- Kiểm tra chất lượng biểu mẫu đánh giá tác động TTHC
|
đồng/thủ tục
|
30,000
|
|
|
|
- Tính toán chi phí tuân thủ TCHC
|
đồng/thủ tục
|
100,000
|
|
|
3
|
Tổ chức các cuộc điều tra thực tế lấy ý kiến phản ánh,
kiến nghị của tổ chức, cá nhân thông qua hình thức "phiếu lấy ý
kiến"
|
|
|
|
|
|
+ Đối với tổ chức
|
đồng/phiếu
|
50,000
|
|
|
|
+ Đối với cá nhân
|
đồng/phiếu
|
20,000
|
|
|
4
|
Chi tổ chức các cuộc họp theo chuyên đề, hội thảo lấy ý
kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
- Người chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/buổi
|
90,000
|
|
|
|
- Thành viên dự họp
|
đồng/người/buổi
|
50,000
|
|
|
5
|
Thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành (nếu có)
|
đồng/người/tháng
|
2,800,000
|
|
|
6
|
Chi tổ chức hội nghị tập huấn
|
|
Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND của
UBND tỉnh
|
|
|
7
|
Chi dịch thuật
|
|
QĐ số 13/2011/QĐ-UBND của UBND
tỉnh
|
|
|
8
|
Làm thêm giờ
|
|
TTLT số 08/2005/TTLT-BTC-BNV của
Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ
|
|
|
9
|
Chi mua sắm hàng hóa, dịch vụ như in ấn với số lượng lớn;
mua sắm trang thiết bị; dịch vụ ứng dung CNTT
|
|
Quy định hiện hành về đấu thầu mua
sắm bằng nguồn vốn NN
|
|
|
10
|
Chi khen thưởng cho các tập thể, cá nhân có thành tích
trong hoạt động kiểm soát
|
|
Quy định hiện hành
|
|
|
11
|
Chi thông tin tuyên truyền về cải cách TTHC trên các
phương tiện thông tin đại chúng
|
|
Hợp đồng thỏa thuận với đơn vị
cung ứng dịch vụ trong phạm vị dự toán được duyệt hằng năm
|
|
|