Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3194/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 3194/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/11/2015
Ngày có hiệu lực 27/11/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Thanh Đức
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3194/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 27 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung (05 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Hành chính tư pháp).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
-
CT, các PCT;
-
Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
-
Cổng TTĐT tỉnh;
-
Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Đức

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung.

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1

T-TGG-282713-TT

Cấp bản sao từ sổ gốc

Thông tư liên tịch s158/2015/TTLT-BTC-BTP

2

T-TGG-282717-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính

nt

3

T-TGG-282729-TT

Chứng thực chữ ký

nt

4

T-TGG-282733-TT

Chứng thực chữ ký của người dịch

nt

5

T-TGG-282737-TT

Chứng thực điểm chỉ

nt

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục thủ tục hành chính đưc sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1. Cấp bản sao từ sổ gốc

1

Trình tự thực hiện

Bước 1: Chun bị đy đủ h sơ theo quy định của pháp luật

Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc gửi qua đường bưu điện (ghi rõ họ tên, địa chỉ và s điện thoại liên lạc).

Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hp lệ thì cán bộ tiếp nhận và giải quyết theo thời hạn.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ giải thích rõ lý do từ chối và hướng dẫn một lần bằng văn bản để người dân hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Trường hp người nộp hồ sơ qua đường bưu điện không trực tiếp đến nhận kết quả, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi kết quả theo địa chỉ của người nộp qua đường bưu điện.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ, từ thứ hai đến thứ sáu, riêng sáng thứ bảy từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút (trừ các ngày lễ, tết).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn hồ sơ bao gồm:

- Xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

- Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao là một trong những người sau đây còn phải xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính:

+ Người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của cá nhân, tổ chức được cấp bản chính;

+ Cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính trong trường hợp người đó đã chết;

Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc gửi yêu cu qua đường bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ quy định trên và 01 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

4

Thời hạn giải quyết

- Trong ngày làm việc, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ thì giải quyết trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp yêu cầu được gửi qua bưu điện thì thi hạn được thực hiện ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hp lệ theo dấu bưu điện đến.

5

Đi tượng thực hiện TTHC

Cá nhân

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thm quyn quyết định theo quy định: UBND cấp huyện.

b) Người có thẩm quyền được phân cấp thực hiện: Chủ tịch UBND cấp huyện.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Tư pháp.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Bản sao.

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Tên mu đơn, mu tờ khai

Không

10

Yêu cu, điu kiện thực hiện TTHC

Không

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Nghị định s 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hp đồng, giao dịch.

- Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu chế độ thu, nộp và quản lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đng, giao dịch.

2. Chứng thực bản sao từ bản chính

[...]