Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Số hiệu 2314/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/09/2015
Ngày có hiệu lực 08/09/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Trần Thanh Đức
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 2314/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 08 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kim soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (07 thủ tục) và sửa đổi, bổ sung (15 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác; Lĩnh vực Hệ thống văn bng, chng chỉ).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thanh Đức

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tin Giang)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục th tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên đa bàn tỉnh Tiền Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Giáo dục đào to thuc h thống giáo dc quốc dân và các cơ skhác

1

Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đi với trường Mm non

2

Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đi với trường Tiu học

3

Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đi với trường Trung học cơ sở

4

Cấp phép dạy thêm chương trình trung học cơ sở trong nhà trường

5

Cấp phép tổ chức dạy thêm, học thêm chương trình trung học cơ sở ngoài nhà trường

II. Lĩnh vực Hệ thống văn bng, chứng chỉ

1

Cấp bản sao văn bằng, chứng ch cấp trung học cơ sở từ sổ gốc (hệ Giáo dục phổ thông và hệ Giáo dục thường xuyên)

2

Điu chỉnh văn bằng, chứng chỉ do cải chính hộ tịch, bị ghi sai do lỗi của cơ quan cp văn bằng, chứng chỉ cấp trung học cơ sở (hệ Giáo dục ph thông và hệ Giáo dục thường xuyên)

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

STT

Shồ

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

004537

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường Mầm non

Thông tư s 44/2010/TT-BGDĐT;

Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT

2

004538

Sáp nhập, chia, tách trường mm non

nt

3

004540

Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Mầm non

nt

4

004541

Giải th trường Mm non

nt

5

004542

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường Tiểu học

Nghị định s 31/2011/NĐ-CP

6

004544

Sáp nhập, chia, tách trường Tiểu học

nt

7

004546

Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Tiểu học

nt

8

004548

Giải th trường Tiu học

nt

9

004557

Thành lập hoặc cho phép thành lập trường Trung học cơ sở

Thông tư s 12/2011/TT-BGDĐT

10

004563

Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở

nt

11

077459

Đình chỉ hoạt động giáo dục trường Trung học cơ sở

nt

12

004569

Giải th trường Trung học cơ sở

nt

13

004549

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

Thông tư s 40/2010/TT-BGDĐT

14

004551

Đình chỉ hoạt động Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

nt

15

004554

Giải th Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

nt

Phần II

NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

A. Danh mục thủ tục hành chính mi ban hành thuộc thm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

I. Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

1. Cho phép nhà trường hoạt động giáo dục đối với trường Mầm non

1

Trình tự thực hiện

c 1: Chun bị đy đủ h sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: nếu hồ sơ hợp lệ thì tiếp nhận, viết giấy hẹn giao cho người nộp; nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn một lần bằng văn bản đ người đến nộp hồ sơ làm lại cho đúng quy định.

Bước 3: Nhận kết quả tại phòng Giáo dục và Đào tạo tạo huyện, thị xã, thành phố

Người nhận kết quả đem theo giấy hẹn đến nộp tại phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thị xã, thành phố (trường hợp mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết và trình giấy tờ chứng minh)

Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết nghỉ).

2

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại tại sở cơ quan hành chính nhà nước

3

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Thành phn hồ sơ bao gồm:

- Bản sao chứng thực Quyết định thành lập hoặc Quyết định cho phép thành lập nhà trường;

- Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục;

- Báo cáo chi tiết về tình hình triển khai Đ án đầu tư thành lập nhà trường, nhà trẻ. Báo cáo cần làm rõ những công việc cụ thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện: các điều kiện đất đai, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em; đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý, tài chính;

- Danh sách đội ngũ giáo viên trong đó ghi rõ trình độ chuyên môn được đào tạo; hợp đồng làm việc đã được ký giữa nhà trường với từng giáo viên;

- Danh sách cán bộ giữ chức vụ lãnh đạo chủ chốt gồm Hiệu trưởng, các Phó Hiệu trưởng, Trưởng các phòng, ban, t chuyên môn trong đó ghi rõ trình độ chuyên môn được đào tạo; hợp đồng làm việc đã được ký giữa nhà trường với từng cán bộ quản lý;

- Chương trình giáo dục mm non, tài liệu phục vụ cho việc thực hiện chương trình giáo dục mầm non;

- Danh mục số lượng phòng học, phòng làm việc, cơ sở vật chất, thiết bị đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 27, 28, 29, 30 của Điều lệ Trường Mầm non;

- Văn bản pháp lý xác nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê trụ sở nhà trường với thời hạn tối thiểu 5 (năm) năm;

- Các văn bản pháp lý xác nhận về số tiền hiện có do nhà trường đang quản lý, bảo đảm tính hp pháp và cam kết sẽ chỉ sử dụng để đầu tư xây dựng và chi phí cho các hoạt động thường xuyên của nhà trường sau khi được cho phép hoạt động giáo dục; phương án huy động vốn và cân đối vốn tiếp theo để bảo đảm duy trì n định hoạt động của nhà trường trong giai đoạn 5 năm, bắt đầu từ khi nhà trường được tuyn sinh.

- Quy chế tổ chức và hoạt động, Quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4

Thời hạn giải quyết

20 ngày làm việc k từ ngày thông báo kế hoạch thẩm đnh thc tế.

5

Đối tượng thực hiện TTHC

Tổ chức

6

Cơ quan thực hiện TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Trưởng phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố, thị xã.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, thành phố, thị xã.

7

Kết quả thực hiện TTHC

Quyết định hành chính.

8

Lệ phí

Không.

9

Tên mu đơn, mu tờ khai

Không.

10

Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC

a) Có quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ;

b) Có đt đai, trường sở, cơ sở vật chất, thiết bị theo quy định tại Chương IV của Điều lệ Trường Mầm non, bảo đảm đáp ứng yêu cu, duy trì và phát trin hoạt động giáo dục;

c) Địa điểm xây dựng nhà trường, nhà trẻ bảo đảm môi trường giáo dục, an toàn cho người học, người dạy và người lao động;

d) Có từ ba nhóm trẻ, lớp mu giáo trở lên với slượng ít nhất 50 trẻ em và không quá 20 nhóm trẻ, lớp mẫu giáo;

đ) Có Chương trình giáo dục mầm non và tài liệu chăm sóc, giáo dục trẻ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

e) Có đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý đạt tiêu chuẩn, đủ về số lượng, hợp lý về cơ cấu, bảo đảm thực hiện Chương trình giáo dục mầm non và tổ chức các hoạt động giáo dục theo quy định tại Điều 22, Điều 24 của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

g) Có đủ nguồn lực tài chính theo quy định để đảm bảo duy trì và phát triển hoạt động giáo dục;

h) Có quy chế tổ chức và hoạt động của nhà trường, nhà trẻ.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật Giáo dục s 38/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005.

- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 08 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục.

- Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đi, b sung một số điều của Điều lệ Trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thông tư số 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đi, b sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/04/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGDĐT ngày 10/02/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

[...]