Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Phương án giá vé, dự toán chi phí, giá trợ giá 03 tuyến buýt: Bắc Ninh - Phả Lại, Bắc Ninh - Kênh Vàng, Bắc Ninh - Yên Phong do tỉnh Bắc Ninh ban hành

Số hiệu 317/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/03/2023
Ngày có hiệu lực 24/03/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Ngô Tân Phượng
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 317/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 24 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ VÉ, DỰ TOÁN CHI PHÍ, GIÁ TRỢ GIÁ 03 TUYẾN BUÝT: BẮC NINH - PHẢ LẠI, BẮC NINH - KÊNH VÀNG, BẮC NINH - YÊN PHONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đấu thầu 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô; số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một Quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ các Thông tư của Bộ giao thông vận tải: Số 12/2020/TT-BGTVT 29/5/2020 Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 02/2021/TT-BGTVT ngày 04/02/2021, số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15/7/2022 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 12/2020/TT-BGTVT Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 về việc ban hành định mức khung Kinh tế- Kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội, tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội- nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Định mức kinh tế- kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;

Xét Công văn số 121/STC-QLCS&DN ngày 09/02/2023 của Sở Tài chính về việc thẩm định dự toán chi phí khai thác đối với 03 tuyến xe buýt đấu thầu giai đoạn 2023- 2028;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 280/TTr-SGTVT ngày 28/02/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án giá vé, dự toán chi phí và giá trợ giá 03 tuyến xe buýt, gồm: Bắc Ninh- Kênh Vàng; Bắc Ninh- Phả Lại và Bắc Ninh-Yên Phong trong 05 năm, giai đoạn 2023-2028 như sau:

1. Dự toán chi phí (bao gồm cả lãi định mức 3%).

1.1. Tuyến Bắc Ninh- Phả Lại: Chi phí một chuyến loại xe B55: 435.010 đồng (Bốn trăm ba mươi lăm nghìn, không trăm mười đồng);

1.2. Tuyến Bắc Ninh- Yên Phong: Chi phí một chuyến loại xe B40: 215.542 đồng (Hai trăm mười lăm nghìn, năm trăm bốn mươi hai đồng);

1.3. Tuyến Bắc Ninh- Kênh Vàng: Chi phí một chuyến loại xe B40: 507.912 đồng (Năm trăm linh bảy nghìn, chín trăm mười hai đồng).

2. Phương án giá vé

TT

Loại vé

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

I

Tuyến Bắc Ninh - Phả Lại

1

Vé lượt cung chặng (<15km)

10.000

10.000

12.000

12.000

12.000

2

Vé lượt toàn tuyến

15.000

15.000

18.000

18.000

18.000

3

Vé tháng giảm giá 50% cung chặng

105.000

105.000

125.000

125.000

125.000

4

Vé tháng giảm giá 50% toàn tuyến

155.000

155.000

185.000

185.000

185.000

5

Vé tháng nguyên giá cung chặng

210.000

210.000

250.000

250.000

250.000

6

Vé tháng nguyên giá toàn tuyến

310.000

310.000

370.000

370.000

370.000

II

Tuyến Bắc Ninh - Yên Phong

1

Vé lượt

8.000

8.000

10.000

10.000

10.000

2

Vé tháng

170.000

170.000

210.000

210.000

210.000

III

Tuyến Bắc Ninh - Kênh Vàng

 

 

 

 

 

1

Vé lượt cung chặng (<25km)

8.000

8.000

10.000

12.000

12.000

2

Vé lượt toàn tuyến

15.000

15.000

15.000

18.000

18.000

3

Vé tháng giảm giá 50% cung chặng

80.000

80.000

100.000

120.000

120.000

4

Vé tháng giảm giá 50% toàn tuyến

150.000

150.000

150.000

180.000

180.000

5

Vé tháng nguyên giá cung chặng

160.000

160.000

200.000

240.000

240.000

6

Vé tháng nguyên giá toàn tuyến

300.000

300.000

300.000

360.000

360.000

3. Doanh thu tuyến:

3.1. Tuyến Bắc Ninh - Phả Lại

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

1

Doanh thu bình quân 1 chuyến

VNĐ

217.172

232.685

297.179

315.753

334.326

3.2. Tuyến Bắc Ninh - Yên Phong

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

1

Doanh thu bình quân 1 chuyến

VNĐ

56.770

63.866

88.579

97.437

106.295

3.3. Tuyến Bắc Ninh - Kênh Vàng

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

1

Doanh thu bình quân 1 chuyến

VNĐ

182.046

192.755

207.019

274.573

300.722

4. Giá trợ giá:

[...]