Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án giá vé vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt đối với các tuyến có hỗ trợ giá vé trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025

Số hiệu 1298/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/09/2022
Ngày có hiệu lực 23/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Văn Minh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1298/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ VÉ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN CÓ HỖ TRỢ GIÁ VÉ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, GIAI ĐOẠN 2022 - 2025

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/05/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật - lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1803/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, giai đoạn 2016 - 2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 47/TTr-SGTVT ngày 03/8/2022, Công văn số 2239/SGTVT-KHTC ngày 23/8/2022; ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại các Công văn: Số 2897/STC-QLGCS ngày 07/7/2022 và s 3724/STC-QLGCS ngày 14/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án điều chỉnh giá vé vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt đối với các tuyến có hỗ trợ giá vé trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2022 - 2025, cụ thể như sau:

1. Giá vé tuyến xe buýt từ thành phố Quảng Ngãi - Ba Tơ - Ba Vì (Mã số tuyến 04):

- Cự ly từ Km 0 đến Km 15 (đi đến 1/5 tuyến): 9.000 đồng/lượt hành khách.

- Cự ly từ Km 0 đến Km 30 (đi trên 1/5 tuyến đến hết 2/5 tuyến): 16.000 đồng/lượt hành khách.

- Cự ly từ Km 0 đến Km 45 (đi trên 2/5 tuyến đến hết 3/5 tuyến): 23.000 đng/lượt hành khách.

- Cự ly từ Km 0 đến Km 60 (đi trên 3/5 tuyến đến hết 4/5 tuyến): 30.000 đồng/lượt hành khách.

- Cự ly từ Km 0 đến trên Km 60 (đi trên 4/5 tuyến đến hết tuyến): 40.000 đồng/lượt hành khách.

2. Giá vé tuyến xe buýt từ thành phố Quảng Ngãi - Minh Long (Mã số tuyến 06):

- Cự ly từ Km 0 đến Km 12 (đi đến 1/3 tuyến): 9.000 đồng/lượt hành khách.

- Cự ly từ Km 0 đến Km 24 (đi đến 2/3 tuyến): 14.000 đồng/lượt hành khách.

[...]