Quyết định 3147/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3147/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2020 |
Ngày có hiệu lực | 05/08/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Phi Long |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3147/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 03 tháng 08 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 130/TTr-SYT ngày 30 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
BÁO
CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 3147/QĐ-UBND ngày 03 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT |
Tên báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Kỳ báo cáo/Tần suất báo cáo |
Mẫu đề cương báo cáo |
Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo định kỳ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Báo cáo công tác y tế Tuần |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh |
Sở Y tế |
Thứ 4 hằng tuần |
Tất cả các tuần trong năm |
Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Điều 9 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Sở Y tế |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thứ 5 hằng tuần |
|||||
2 |
Báo cáo công tác y tế Tháng |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
Chậm nhất vào ngày 17 hằng tháng |
Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11 (08 lần/năm) |
Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Điều 10 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Bệnh viện tư nhân |
|||||||
Phòng Y tế |
|||||||
Sở Y tế |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất vào ngày 20 hằng tháng |
|||||
3 |
Báo cáo công tác y tế Quý I |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
Chậm nhất vào ngày 17 của tháng cuối Quý I |
Quý I (01 lần/năm) |
Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Điều 11 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Bệnh viện tư nhân |
|||||||
Phòng Y tế |
|||||||
Sở Y tế |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất vào ngày 20 của tháng cuối Quý I |
|||||
4 |
Báo cáo công tác y tế 6 tháng đầu năm |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
Chậm nhất vào ngày 17 tháng 6 hằng năm |
6 tháng đầu năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Điều 12 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Bệnh viện tư nhân |
|||||||
Phòng Y tế |
|||||||
Sở Y tế |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất vào ngày 20 tháng 6 hằng năm |
|||||
5 |
Báo cáo công tác y tế 9 tháng đầu năm |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
Trước ngày 17 tháng 9 hằng năm |
9 tháng đầu năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Điều 13 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Bệnh viện tư nhân |
|||||||
Phòng Y tế |
|||||||
Sở Y tế |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 20 tháng 9 hằng năm |
|||||
6 |
Báo cáo công tác y tế Năm |
Các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
Sở Y tế |
Chậm nhất vào ngày 17 tháng 12 hằng năm |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Điều 14 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Bệnh viện tư nhân |
|||||||
Phòng Y tế |
|||||||
Sở Y tế |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Chậm nhất vào ngày 20 tháng 12 hằng năm |
|||||
7 |
Báo cáo về cơ cấu và nâng cao chất lượng dân số |
Trung tâm y tế cấp huyện |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Trước ngày 15 tháng 12 hằng năm |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 07a, 07b, 07c, 07d tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Điều 15 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện chính sách hỗ trợ của Nghị định số 39/2015/NĐ- CP ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (gửi qua đầu mối là Trung tâm Y tế cấp huyện); |
Trước ngày 20 tháng 10 hằng năm |
Năm (01 lần/năm) |
Mẫu số 08, 08a tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Điều 16 Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện (qua đầu mối là Trung tâm Y tế cấp huyện) |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Trước ngày 25 tháng 10 hằng năm |
|||||
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
Sở Y tế |
Trước ngày 30 tháng 10 hằng năm |
|||||
Sở Y tế |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Trước ngày 03 tháng 11 hằng năm |