Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước

Số hiệu 314/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2018
Ngày có hiệu lực 05/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Tiến Dũng
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 314/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 05 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc Mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghcủa Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 50/TTr-STTTT ngày 25/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh, gồm các Phụ lục I, II, III, IV.

Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp phát một Mã định danh như sau:

V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H10

Trong đó:

1. H10 là mã của Ủy ban nhân dân (UBND) tỉnh Bình Phước theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Y1Y2 xác định các đơn vị cấp 2 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc UBND tnh, bao gồm các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

3. Z1Z2 xác định các đơn vị cấp 3 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc UBND các huyện, thị xã và các cơ quan tương đương (cấp phường/xã/thị trấn); các cơ quan thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành. Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

4. V1V2V3 xác định các đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1,V2,V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này phục vụ trao đổi văn bản điện tử giữa các cơ quan, đơn vị thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh. Trong trường hợp chia tách hoặc sáp nhập đơn vị, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét, cấp mã định danh theo quy định.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đơn vị tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

(Kèm theo Phụ lục I, II, III, IV)

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TTT
U, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị x
ã;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP, các Phòng, Trung tâm;
- Lưu VT (Nga.QĐ 05.01.02.18)
.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC UBND TỈNH (CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tnh)

STT

Tên Cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H10

2

Sở Công thương

000.00.02.H10

3

Sở Giáo dục Đào tạo

000.00.03.H10

4

Sở Giao thông - Vận ti

000.00.04.H10

5

Sở Kế hoạch Đầu tư

000.00.05.H10

6

Sở Khoa học Công nghệ

000.00.06.H10

7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.07.H10

8

Sở Nội vụ

000.00.08.H10

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

000.00.09.H10

10

Sở Tài chính

000.00.10.H10

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.11.H10

12

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.12.H10

13

Sở Tư pháp

000.00.13.H10

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.14.H10

15

Sở Xây dựng

000.00.15.H10

16

Sở Y tế

000.00.16.H10

17

Sở Ngoại vụ

000.00.17.H10

18

Ban Dân tộc

000.00.18.H10

19

Ban Qun lý Khu Kinh tế

000.00.19.H10

20

Thanh tra Tỉnh

000.00.20.H10

21

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

000.00.21.H10

22

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

000.00.22.H10

23

Công an tỉnh

000.00.23.H10

24

Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.24.H10

25

Trường Cao đẳng Nghề Tôn Đức Thắng

000.00.25.H10

26

Trường Cao đẳng Y tế tnh

000.00.26.H10

27

Trường Cao đẳng Bình Phước

000.00.27.H10

28

Trường Cao đẳng Nghiệp vụ Cao su Bình Phước

000.00.28.H10

29

Trường Chính tr

000.00.29.H10

30

Báo Bình phước

000.00.30.H10

31

Bảo hiểm Xã hội tnh

000.00.31.H10

32

Kho bạc Nhà nước

000.00.32.H10

33

Ban An toàn giao thông tnh

000.00.33.H10

34

Tòa án nhân dân tỉnh

000.00.34.H10

35

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

000.00.35.H10

36

Cục Hải quan Bình Phước

000.00.36.H10

37

Điện lực tỉnh

000.00.37.H10

38

Cục thuế tỉnh

000.00.38.H10

39

Liên đoàn lao động tỉnh

000.00.39.H10

40

Tỉnh đoàn Bình Phước

000.00.40.H10

41

Viễn thông Bình Phước

000.00.41.H10

42

Viễn thông quân đội chi nhánh Bình Phước

000.00.42.H10

43

Hội nông dân

000.00.43.H10

44

Hội chữ thập đỏ

000.00.44.H10

45

Hội cựu chiến binh

000.00.45.H10

46

Hội người cao tuổi

000.00.46.H10

47

Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh

000.00.47.H10

48

Hội nhà báo

000.00.48.H10

49

Hội luật gia

000.00.49.H10

50

Liên hiệp hội KHKT

000.00.50.H10

51

Hội văn học nghệ thuật

000.00.51.H10

52

Công ty cấp thoát nước Bình Phước

000.00.52.H10

53

Công ty TNHHMTV xây dựng Bình Phước

000.00.53.H10

54

Công ty TNHHMTV xổ số Bình Phước

000.00.54.H10

55

Công ty Cao su Phú Riềng

000.00.55.H10

56

Công ty Cao su Sông Bé

000.00.56.H10

57

Công ty Cao su Đồng Phú

000.00.57.H10

58

Công ty Cao su Phước Long

000.00.58.H10

59

Công ty Cao su Lộc Ninh

000.00.59.H10

60

Công ty cao su Bình Long

000.00.60.H10

61

Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bình Phước

000.00.61.H10

62

Cục Thống kê

000.00.62.H10

63

Cục Thi hành án dân sự

000.00.63.H10

64

UBND thị xã Bình Long

000.00.64.H10

65

UBND thị xã Đồng Xoài

000.00.65.H10

66

UBND thị xã Phước Long

000.00.66.H10

67

UBND huyện Bù Đăng

000.00.67.H10

68

UBND huyện Bù Đốp

000.00.68.H10

69

UBND huyện Bù Gia Mập

000.00.69.H10

70

UBND huyện Chơn Thành

000.00.70.H10

71

UBND huyện Đồng Phú

000.00.71.H10

72

UBND huyện Hớn Quản

000.00.72.H10

73

UBND huyện Lộc Ninh

000.00.73.H10

74

UBND huyện Phú Riềng

000.00.74.H10

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH (CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH)
(Kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tnh)

[...]