Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành

Số hiệu 1560/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/06/2018
Ngày có hiệu lực 19/06/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Cần Thơ
Người ký Lê Văn Tâm
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1560/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 19 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 915/TTr-STTTT ngày 07 tháng 6 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành như sau:

1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:

Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ: 000.00.00.H13.

2. Mã định danh các đơn vị cấp 2: Gồm sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện (Kèm Phụ lục I).

3. Mã định danh các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các đơn vị cấp 2 (Kèm Phụ lục II).

4. Mã định danh các đơn vị cấp 4: Gồm các đơn vị trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (Kèm Phụ lục III).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này; tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TT&TT;
- TT. Thành ủy;
- TT. HĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- VP UBNDTP (3C;7);
- Lưu VT.ND

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Tâm

 

PHỤ LỤC I

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số: 1560/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

TT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

000.00.01.H13

2

Sở Công Thương

000.00.02.H13

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H13

4

Sở Giao thông vận tải

000.00.04.H13

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H13

6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H13

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.07.H13

8

Sở Ngoại vụ

000.00.08.H13

9

Sở Nội vụ

000.00.09.H13

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.10.H13

11

Sở Tài chính

000.00.11.H13

12

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.12.H13

13

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.13.H13

14

Sở Tư pháp

000.00.14.H13

15

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.15.H13

16

Sở Xây dựng

000.00.16.H13

17

Sở Y tế

000.00.17.H13

18

Thanh tra thành phố

000.00.18.H13

19

Ban An toàn giao thông thành phố

000.00.19.H13

20

Ban Dân tộc

000.00.20.H13

21

Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ

000.00.21.H13

22

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng thành phố

000.00.22.H13

23

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng 2 thành phố

000.00.23.H13

24

Ban Quản lý Dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố

000.00.24.H13

25

Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ

000.00.25.H13

26

Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ

000.00.26.H13

27

Viện Kinh tế - Xã hội

000.00.27.H13

28

Văn phòng Điều phối Chương trình Xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ

000.00.28.H13

29

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ

000.00.29.H13

30

Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

000.00.30.H13

31

Trường Cao đẳng Cần Thơ

000.00.31.H13

32

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

000.00.32.H13

33

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ

000.00.33.H13

34

Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

000.00.34.H13

35

Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

000.00.35.H13

36

Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều

000.00.36.H13

37

Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy

000.00.37.H13

38

Ủy ban nhân dân quận Cái Răng

000.00.38.H13

39

Ủy ban nhân dân quận Ô Môn

000.00.39.H13

40

Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt

000.00.40.H13

41

Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

000.00.41.H13

42

Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền

000.00.42.H13

43

Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai

000.00.43.H13

44

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh

000.00.44.H13

 

PHỤ LỤC II

[...]