Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
Số hiệu | 1560/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Người ký | Lê Văn Tâm |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1560/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 19 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 915/TTr-STTTT ngày 07 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ: 000.00.00.H13.
2. Mã định danh các đơn vị cấp 2: Gồm sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện (Kèm Phụ lục I).
3. Mã định danh các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các đơn vị cấp 2 (Kèm Phụ lục II).
4. Mã định danh các đơn vị cấp 4: Gồm các đơn vị trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (Kèm Phụ lục III).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này; tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số: 1560/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
000.00.01.H13 |
2 |
Sở Công Thương |
000.00.02.H13 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.03.H13 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.04.H13 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H13 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H13 |
7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.00.07.H13 |
8 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.08.H13 |
9 |
Sở Nội vụ |
000.00.09.H13 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.10.H13 |
11 |
Sở Tài chính |
000.00.11.H13 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.12.H13 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.13.H13 |
14 |
Sở Tư pháp |
000.00.14.H13 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.15.H13 |
16 |
Sở Xây dựng |
000.00.16.H13 |
17 |
Sở Y tế |
000.00.17.H13 |
18 |
Thanh tra thành phố |
000.00.18.H13 |
19 |
Ban An toàn giao thông thành phố |
000.00.19.H13 |
20 |
Ban Dân tộc |
000.00.20.H13 |
21 |
Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
000.00.21.H13 |
22 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng thành phố |
000.00.22.H13 |
23 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng 2 thành phố |
000.00.23.H13 |
24 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố |
000.00.24.H13 |
25 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ |
000.00.25.H13 |
26 |
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ |
000.00.26.H13 |
27 |
Viện Kinh tế - Xã hội |
000.00.27.H13 |
28 |
Văn phòng Điều phối Chương trình Xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ |
000.00.28.H13 |
29 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ |
000.00.29.H13 |
30 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
000.00.30.H13 |
31 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
000.00.31.H13 |
32 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
000.00.32.H13 |
33 |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
000.00.33.H13 |
34 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
000.00.34.H13 |
35 |
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
000.00.35.H13 |
36 |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
000.00.36.H13 |
37 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
000.00.37.H13 |
38 |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
000.00.38.H13 |
39 |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
000.00.39.H13 |
40 |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
000.00.40.H13 |
41 |
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
000.00.41.H13 |
42 |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
000.00.42.H13 |
43 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
000.00.43.H13 |
44 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
000.00.44.H13 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1560/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 19 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống Quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 915/TTr-STTTT ngày 07 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1:
Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ: 000.00.00.H13.
2. Mã định danh các đơn vị cấp 2: Gồm sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân quận, huyện (Kèm Phụ lục I).
3. Mã định danh các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các sở, ban, ngành thành phố, Ủy ban nhân dân các đơn vị cấp 2 (Kèm Phụ lục II).
4. Mã định danh các đơn vị cấp 4: Gồm các đơn vị trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (Kèm Phụ lục III).
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này; tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số: 1560/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
000.00.01.H13 |
2 |
Sở Công Thương |
000.00.02.H13 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.03.H13 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.04.H13 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H13 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H13 |
7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.00.07.H13 |
8 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.08.H13 |
9 |
Sở Nội vụ |
000.00.09.H13 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.10.H13 |
11 |
Sở Tài chính |
000.00.11.H13 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.12.H13 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.13.H13 |
14 |
Sở Tư pháp |
000.00.14.H13 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.15.H13 |
16 |
Sở Xây dựng |
000.00.16.H13 |
17 |
Sở Y tế |
000.00.17.H13 |
18 |
Thanh tra thành phố |
000.00.18.H13 |
19 |
Ban An toàn giao thông thành phố |
000.00.19.H13 |
20 |
Ban Dân tộc |
000.00.20.H13 |
21 |
Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
000.00.21.H13 |
22 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng thành phố |
000.00.22.H13 |
23 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng 2 thành phố |
000.00.23.H13 |
24 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố |
000.00.24.H13 |
25 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ |
000.00.25.H13 |
26 |
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ |
000.00.26.H13 |
27 |
Viện Kinh tế - Xã hội |
000.00.27.H13 |
28 |
Văn phòng Điều phối Chương trình Xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ |
000.00.28.H13 |
29 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ |
000.00.29.H13 |
30 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
000.00.30.H13 |
31 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
000.00.31.H13 |
32 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
000.00.32.H13 |
33 |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
000.00.33.H13 |
34 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
000.00.34.H13 |
35 |
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
000.00.35.H13 |
36 |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
000.00.36.H13 |
37 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
000.00.37.H13 |
38 |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
000.00.38.H13 |
39 |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
000.00.39.H13 |
40 |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
000.00.40.H13 |
41 |
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
000.00.41.H13 |
42 |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
000.00.42.H13 |
43 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
000.00.43.H13 |
44 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
000.00.44.H13 |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số:
1560/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm
2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
TT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
000.00.01.H13 |
1.1 |
Trung tâm Thông tin Điện tử Cần Thơ |
000.01.01.H13 |
2 |
Sở Công Thương |
000.00.02.H13 |
2.1 |
Chi cục Quản lý thị trường |
000.01.02.H13 |
2.2 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
000.02.02.H13 |
2.3 |
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Cần Thơ |
000.03.02.H13 |
2.4 |
Vườn ươm Công nghệ Công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ |
000.04.02.H13 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.03.H13 |
3.1 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp Cần Thơ |
000.01.03.H13 |
3.2 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
000.02.03.H13 |
3.3 |
Trường Trung học phổ thông An Khánh |
000.03.03.H13 |
3.4 |
Trường Trung học phổ thông Châu Văn Liêm |
000.04.03.H13 |
3.5 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Hồng |
000.05.03.H13 |
3.6 |
Trường Trung học phổ thông Phan Ngọc Hiển |
000.06.03.H13 |
3.7 |
Trường Trung học phổ thông Bình Thủy |
000.07.03.H13 |
3.8 |
Trường Trung học phổ thông Bùi Hữu Nghĩa |
000.08.03.H13 |
3.9 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên Lý Tự Trọng |
000.09.03.H13 |
3.10 |
Trường Trung học phổ thông Trần Đại Nghĩa |
000.10.03.H13 |
3.11 |
Trường Trung học phổ thông Lương Định Của |
000.11.03.H13 |
3.12 |
Trường Trung học phổ thông Lưu Hữu Phước |
000.12.03.H13 |
3.13 |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Việt Dũng |
000.13.03.H13 |
3.14 |
Trường Trung học phổ thông Thới Long |
000.14.03.H13 |
3.15 |
Trường Trung học phổ thông Thốt Nốt |
000.15.03.H13 |
3.16 |
Trường Trung học phổ thông Thuận Hưng |
000.16.03.H13 |
3.17 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Tân Lộc |
000.17.03.H13 |
3.18 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Thới Thuận |
000.18.03.H13 |
3.19 |
Trường Trung học phổ thông Trung An |
000.19.03.H13 |
3.20 |
Trường Trung học phổ thông Trần Ngọc Hoằng |
000.20.03.H13 |
3.21 |
Trường Trung học phổ thông Hà Huy Giáp |
000.21.03.H13 |
3.22 |
Trường Trung học phổ thông Giai Xuân |
000.22.03.H13 |
3.23 |
Trường Trung học phổ thông Phan Văn Trị |
000.23.03.H13 |
3.24 |
Trường Trung học phổ thông Thới Lai |
000.24.03.H13 |
3.25 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Trường Xuân |
000.25.03.H13 |
3.26 |
Trường Trung học phổ thông Thạnh An |
000.26.03.H13 |
3.27 |
Trường Trung học cơ sở và Trung học phổ thông Thạnh Thắng |
000.27.03.H13 |
3.28 |
Trường Trung học phổ thông Vĩnh Thạnh |
000.28.03.H13 |
3.29 |
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú |
000.29.03.H13 |
3.30 |
Trường Dạy trẻ khuyết tật |
000.30.03.H13 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
000.00.04.H13 |
4.1 |
Cảng vụ đường thủy nội địa |
000.01.04.H13 |
4.2 |
Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ |
000.02.04.H13 |
4.3 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông |
000.03.04.H13 |
4.4 |
Ban Quản lý và Điều hành vận tải hành khách công cộng |
000.04.04.H13 |
4.5 |
Trung tâm kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị giao thông thủy bộ |
000.05.04.H13 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.05.H13 |
5.1 |
Trung tâm Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
000.01.05.H13 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H13 |
6.1 |
Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ |
000.01.06.H13 |
6.2 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ |
000.02.06.H13 |
6.3 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
000.03.06.H13 |
7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.00.07.H13 |
7.1 |
Ban Quản lý nghĩa trang thành phố |
000.01.07.H13 |
7.2 |
Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội |
000.02.07.H13 |
7.3 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
000.03.07.H13 |
7.4 |
Trung tâm Công tác xã hội |
000.04.07.H13 |
7.5 |
Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục lao động xã hội và quản lý sau cai nghiện |
000.05.07.H13 |
7.6 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
000.06.07.H13 |
7.7 |
Trường Trung cấp Nghề Thới Lai |
000.07.07.H13 |
8 |
Sở Ngoại vụ |
000.00.08.H13 |
9 |
Sở Nội vụ |
000.00.09.H13 |
9.1 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
000.01.09.H13 |
9.2 |
Ban Tôn giáo |
000.02.09.H13 |
9.3 |
Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
000.03.09.H13 |
9.4 |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
000.04.09.H13 |
10 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.10.H13 |
10.1 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
000.01.10.H13 |
10.2 |
Chi cục Kiểm lâm |
000.02.10.H13 |
10.3 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
000.03.10.H13 |
10.4 |
Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
000.04.10.H13 |
10.5 |
Chi cục Thủy lợi |
000.05.10.H13 |
10.6 |
Chi cục Thủy sản |
000.06.10.H13 |
10.7 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
000.07.10.H13 |
10.8 |
Trung tâm Khuyến nông |
000.08.10.H13 |
10.9 |
Trung tâm Giống cây trồng, Vật nuôi, Thủy sản |
000.09.10.H13 |
10.10 |
Trung tâm Giống thủy sản cấp I |
000.10.10.H13 |
10.11 |
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
000.11.10.H13 |
11 |
Sở Tài chính |
000.00.11.H13 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.12.H13 |
12.1 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
000.01.12.H13 |
12.2 |
Chi cục Quản lý đất đai |
000.02.12.H13 |
12.3 |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
000.03.12.H13 |
12.4 |
Trung tâm Công nghệ Thông tin tài nguyên và Môi trường |
000.04.12.H13 |
12.5 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
000.05.12.H13 |
12.6 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.06.12.H13 |
12.7 |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
000.07.12.H13 |
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.13.H13 |
13.1 |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông Cần Thơ |
000.01.13.H13 |
14 |
Sở Tư pháp |
000.00.14.H13 |
14.1 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
000.01.14.H13 |
14.2 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước |
000.02.14.H13 |
15 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.15.H13 |
15.1 |
Ban Quản lý di tích |
000.01.15.H13 |
15.2 |
Bảo tàng thành phố |
000.02.15.H13 |
15.3 |
Nhà hát Tây Đô |
000.03.15.H13 |
15.4 |
Thư viện thành phố |
000.04.15.H13 |
15.5 |
Trung tâm Phát triển du lịch |
000.05.15.H13 |
15.6 |
Trung tâm Văn hóa thành phố |
000.06.15.H13 |
15.7 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
000.07.15.H13 |
15.8 |
Trường Phổ thông năng khiếu Thể dục Thể thao |
000.08.15.H13 |
15.9 |
Trường Trung cấp Thể dục thể thao |
000.09.15.H13 |
16 |
Sở Xây dựng |
000.00.16.H13 |
16.1 |
Ban Quản lý Phát triển Khu đô thị mới Cần Thơ |
000.01.16.H13 |
16.2 |
Chi cục Giám định xây dựng |
000.02.16.H13 |
16.3 |
Viện Quy hoạch xây dựng |
000.03.16.H13 |
16.4 |
Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng Cần Thơ |
000.04.16.H13 |
17 |
Sở Y tế |
000.00.17.H13 |
17.1 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
000.01.17.H13 |
17.2 |
Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình |
000.02.17.H13 |
17.3 |
Bệnh viện Đa khoa thành phố |
000.03.17.H13 |
17.4 |
Bệnh viện Da liễu |
000.04.17.H13 |
17.5 |
Bệnh viện Huyết học Truyền máu |
000.05.17.H13 |
17.6 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
000.06.17.H13 |
17.7 |
Bệnh viện Mắt Răng Hàm Mặt |
000.07.17.H13 |
17.8 |
Bệnh viện Nhi đồng |
000.08.17.H13 |
17.9 |
Bệnh viện Phụ sản |
000.09.17.H13 |
17.10 |
Bệnh viện Quân Dân y thành phố Cần Thơ |
000.10.17.H13 |
17.11 |
Bệnh viện Tai Mũi Họng |
000.11.17.H13 |
17.12 |
Bệnh viện Tâm thần |
000.12.17.H13 |
17.13 |
Bệnh viện Tim mạch |
000.13.17.H13 |
17.14 |
Bệnh viện Ung Bướu |
000.14.17.H13 |
17.15 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
000.15.17.H13 |
17.16 |
Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn |
000.16.17.H13 |
17.17 |
Bệnh viện Đa khoa quận Thốt Nốt |
000.17.17.H13 |
17.18 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thạnh |
000.18.17.H13 |
17.19 |
Trung tâm Bảo vệ Sức khỏe lao động và Môi trường |
000.19.17.H13 |
17.20 |
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản |
000.20.17.H13 |
17.21 |
Trung tâm Giám định Y khoa |
000.21.17.H13 |
17.22 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, thực phẩm |
000.22.17.H13 |
17.23 |
Trung tâm Pháp Y |
000.23.17.H13 |
17.24 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
000.24.17.H13 |
17.25 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe |
000.25.17.H13 |
17.26 |
Trung tâm Y tế Dự phòng thành phố |
000.26.17.H13 |
17.27 |
Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều |
000.27.17.H13 |
17.28 |
Trung tâm Y tế quận Bình Thủy |
000.28.17.H13 |
17.29 |
Trung tâm Y tế quận Cái Răng |
000.29.17.H13 |
17.30 |
Trung tâm Y tế quận Ô Môn |
000.30.17.H13 |
17.31 |
Trung tâm Y tế quận Thốt Nốt |
000.31.17.H13 |
17.32 |
Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ |
000.32.17.H13 |
17.33 |
Trung tâm Y tế huyện Phong Điền |
000.33.17.H13 |
17.34 |
Trung tâm Y tế huyện Thới Lai |
000.34.17.H13 |
17.35 |
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh |
000.35.17.H13 |
18 |
Thanh tra thành phố |
000.00.18.H13 |
19 |
Ban An toàn giao thông thành phố |
000.00.19.H13 |
20 |
Ban Dân tộc |
000.00.20.H13 |
21 |
Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ |
000.00.21.H13 |
21.1 |
Trung tâm Dịch vụ tư vấn |
000.01.21.H13 |
21.2 |
Trung tâm xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Thốt Nốt |
000.02.21.H13 |
22 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng thành phố |
000.00.22.H13 |
23 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng 2 thành phố |
000.00.23.H13 |
24 |
Ban Quản lý Dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố |
000.00.24.H13 |
25 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần Thơ |
000.00.25.H13 |
26 |
Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Cần Thơ |
000.00.26.H13 |
27 |
Viện Kinh tế - Xã hội |
000.00.27.H13 |
28 |
Văn phòng Điều phối Chương trình Xây dựng nông thôn mới thành phố Cần Thơ |
000.00.28.H13 |
29 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại và Hội chợ Triển lãm Cần Thơ |
000.00.29.H13 |
30 |
Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
000.00.30.H13 |
31 |
Trường Cao đẳng Cần Thơ |
000.00.31.H13 |
32 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ |
000.00.32.H13 |
33 |
Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ |
000.00.33.H13 |
34 |
Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ |
000.00.34.H13 |
35 |
Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
000.00.35.H13 |
36 |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
000.00.36.H13 |
36.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.36.H13 |
36.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.36.H13 |
36.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.36.H13 |
36.4 |
Phòng Kinh tế |
000.04.36.H13 |
36.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.36.H13 |
36.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.36.H13 |
36.7 |
Phòng Quản lý Đô thị |
000.07.36.H13 |
36.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.36.H13 |
36.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.36.H13 |
36.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.36.H13 |
36.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.36.H13 |
36.12 |
Phòng Y tế |
000.12.36.H13 |
36.13 |
Thanh tra quận |
000.13.36.H13 |
36.14 |
Ban Quản lý Chợ |
000.14.36.H13 |
36.15 |
Ban Quản lý dự án |
000.15.36.H13 |
36.16 |
Đài truyền thanh |
000.16.36.H13 |
36.17 |
Nhà Văn hóa |
000.17.36.H13 |
36.18 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Ninh Kiều |
000.18.36.H13 |
36.19 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.19.36.H13 |
36.20 |
Thư viện |
000.20.36.H13 |
36.21 |
Trường Tương lai |
000.21.36.H13 |
36.22 |
Ủy ban nhân dân phường An Bình |
000.22.36.H13 |
36.23 |
Ủy ban nhân dân phường An Cư |
000.23.36.H13 |
36.24 |
Ủy ban nhân dân phường An Hòa |
000.24.36.H13 |
36.25 |
Ủy ban nhân dân phường An Hội |
000.25.36.H13 |
36.26 |
Ủy ban nhân dân phường An Khánh |
000.26.36.H13 |
36.27 |
Ủy ban nhân dân phường An Lạc |
000.27.36.H13 |
36.28 |
Ủy ban nhân dân phường An Nghiệp |
000.28.36.H13 |
36.29 |
Ủy ban nhân dân phường An Phú |
000.29.36.H13 |
36.30 |
Ủy ban nhân dân phường Cái Khế |
000.30.36.H13 |
36.31 |
Ủy ban nhân dân phường Hưng Lợi |
000.31.36.H13 |
36.32 |
Ủy ban nhân dân phường Tân An |
000.32.36.H13 |
36.33 |
Ủy ban nhân dân phường Thới Bình |
000.33.36.H13 |
36.34 |
Ủy ban nhân dân phường Xuân Khánh |
000.34.36.H13 |
37 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
000.00.37.H13 |
37.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.37.H13 |
37.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.37.H13 |
37.3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.37.H13 |
37.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.37.H13 |
37.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.37.H13 |
37.6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.37.H13 |
37.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.37.H13 |
37.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.37.H13 |
37.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.37.H13 |
37.10 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Bình Thủy |
000.10.37.H13 |
37.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.37.H13 |
37.12 |
Phòng Y tế |
000.12.37.H13 |
37.13 |
Thanh tra quận |
000.13.37.H13 |
37.14 |
Ban Quản lý Dự án |
000.14.37.H13 |
37.15 |
Đài truyền thanh |
000.15.37.H13 |
37.16 |
Thư viện |
000.16.37.H13 |
37.17 |
Trạm Khuyến nông |
000.17.37.H13 |
37.18 |
Trạm Thủy lợi |
000.18.37.H13 |
37.19 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.19.37.H13 |
37.20 |
Ủy ban nhân dân phường An Thới |
000.20.37.H13 |
37.21 |
Ủy ban nhân dân phường Bình Thủy |
000.21.37.H13 |
37.22 |
Ủy ban nhân dân phường Bùi Hữu Nghĩa |
000.22.37.H13 |
37.23 |
Ủy ban nhân dân phường Long Hòa |
000.23.37.H13 |
37.24 |
Ủy ban nhân dân phường Long Tuyền |
000.24.37.H13 |
37.25 |
Ủy ban nhân dân phường Thới An Đông |
000.25.37.H13 |
37.26 |
Ủy ban nhân dân phường Trà An |
000.26.37.H13 |
37.27 |
Ủy ban nhân dân phường Trà Nóc |
000.27.37.H13 |
38 |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
000.00.38.H13 |
38.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.38.H13 |
38.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.38.H13 |
38.3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.38.H13 |
38.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.38.H13 |
38.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.38.H13 |
38.6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.38.H13 |
38.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.38.H13 |
38.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.38.H13 |
38.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.38.H13 |
38.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.38.H13 |
38.11 |
Phòng Y tế |
000.11.38.H13 |
38.12 |
Thanh tra quận |
000.12.38.H13 |
38.13 |
Ban Quản lý dự án quận Cái Răng |
000.13.38.H13 |
38.14 |
Đài Truyền thanh |
000.14.38.H13 |
38.15 |
Trạm Khuyến nông |
000.15.38.H13 |
38.16 |
Trung tâm Du lịch |
000.16.38.H13 |
38.17 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Cái Răng |
000.17.38.H13 |
38.18 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.18.38.H13 |
38.19 |
Ủy ban nhân dân phường Ba Láng |
000.19.38.H13 |
38.20 |
Ủy ban nhân dân phường Hưng Phú |
000.20.38.H13 |
38.21 |
Ủy ban nhân dân phường Hưng Thạnh |
000.21.38.H13 |
38.22 |
Ủy ban nhân dân phường Lê Bình |
000.22.38.H13 |
38.23 |
Ủy ban nhân dân phường Phú Thứ |
000.23.38.H13 |
38.24 |
Ủy ban nhân dân phường Tân Phú |
000.24.38.H13 |
38.25 |
Ủy ban nhân dân phường Thường Thạnh |
000.25.38.H13 |
39 |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
000.00.39.H13 |
39.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.39.H13 |
39.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.39.H13 |
39.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.39.H13 |
39.4 |
Phòng Kinh tế |
000.04.39.H13 |
39.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.39.H13 |
39.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.39.H13 |
39.7 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.07.39.H13 |
39.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.39.H13 |
39.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.39.H13 |
39.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.39.H13 |
39.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.39.H13 |
39.12 |
Phòng Y tế |
000.12.39.H13 |
39.13 |
Thanh tra quận |
000.13.39.H13 |
39.14 |
Ban Quản lý liên Chợ |
000.14.39.H13 |
39.15 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
000.15.39.H13 |
39.16 |
Đài truyền thanh |
000.16.39.H13 |
39.17 |
Nhà Thiếu nhi |
000.17.39.H13 |
39.18 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Ô Môn |
000.18.39.H13 |
39.19 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.19.39.H13 |
39.20 |
Trạm Khuyến nông |
000.20.39.H13 |
39.21 |
Trạm Thủy lợi |
000.21.39.H13 |
39.22 |
Ủy ban nhân dân phường Châu Văn Liêm |
000.22.39.H13 |
39.23 |
Ủy ban nhân dân phường Long Hưng |
000.23.39.H13 |
39.24 |
Ủy ban nhân dân phường Phước Thới |
000.24.39.H13 |
39.25 |
Ủy ban nhân dân phường Thới An |
000.25.39.H13 |
39.26 |
Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa |
000.26.39.H13 |
39.27 |
Ủy ban nhân dân phường Thới Long |
000.27.39.H13 |
39.28 |
Ủy ban nhân dân phường Trường Lạc |
000.28.39.H13 |
40 |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
000.00.40.H13 |
40.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.40.H13 |
40.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.40.H13 |
40.3 |
Phòng Kinh tế |
000.03.40.H13 |
40.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.40.H13 |
40.5 |
Phòng Nội vụ |
000.05.40.H13 |
40.6 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.06.40.H13 |
40.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.40.H13 |
40.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.40.H13 |
40.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.40.H13 |
40.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.40.H13 |
40.11 |
Phòng Y tế |
000.11.40.H13 |
40.12 |
Thanh tra quận |
000.12.40.H13 |
40.13 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
000.13.40.H13 |
40.14 |
Đài Truyền thanh |
000.14.40.H13 |
40.15 |
Nhà Thiếu nhi |
000.15.40.H13 |
40.16 |
Trạm Khuyến nông |
000.16.40.H13 |
40.17 |
Trạm Thủy lợi |
000.17.40.H13 |
40.18 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên quận Thốt Nốt |
000.18.40.H13 |
40.19 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.19.40.H13 |
40.20 |
Ủy ban nhân dân phường Tân Hưng |
000.20.40.H13 |
40.21 |
Ủy ban nhân dân phường Tân Lộc |
000.21.40.H13 |
40.22 |
Ủy ban nhân dân phường Thạnh Hòa |
000.22.40.H13 |
40.23 |
Ủy ban nhân dân phường Thới Thuận |
000.23.40.H13 |
40.24 |
Ủy ban nhân dân phường Thốt Nốt |
000.24.40.H13 |
40.25 |
Ủy ban nhân dân phường Thuận An |
000.25.40.H13 |
40.26 |
Ủy ban nhân dân phường Thuận Hưng |
000.26.40.H13 |
40.27 |
Ủy ban nhân dân phường Trung Kiên |
000.27.40.H13 |
40.28 |
Ủy ban nhân dân phường Trung Nhứt |
000.28.40.H13 |
41 |
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
000.00.41.H13 |
41.1 |
Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.41.H13 |
41.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.41.H13 |
41.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.41.H13 |
41.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.41.H13 |
41.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.41.H13 |
41.6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.06.41.H13 |
41.7 |
Phòng Nội vụ |
000.07.41.H13 |
41.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.41.H13 |
41.9 |
Phòng Tài nguyên Môi trường |
000.09.41.H13 |
41.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.41.H13 |
41.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.41.H13 |
41.12 |
Phòng Y tế |
000.12.41.H13 |
41.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.41.H13 |
41.14 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
000.14.41.H13 |
41.15 |
Đài Truyền thanh |
000.15.41.H13 |
41.16 |
Trạm Khuyến nông |
000.16.41.H13 |
41.17 |
Trạm Thủy lợi |
000.17.41.H13 |
41.18 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Giáo dục thường xuyên huyện Cờ Đỏ |
000.18.41.H13 |
41.19 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.19.41.H13 |
41.20 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cờ Đỏ |
000.20.41.H13 |
41.21 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Hiệp |
000.21.41.H13 |
41.22 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Thắng |
000.22.41.H13 |
41.23 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Phú |
000.23.41.H13 |
41.24 |
Ủy ban nhân dân xã Thới Đông |
000.24.41.H13 |
41.25 |
Ủy ban nhân dân xã Thới Hưng |
000.25.41.H13 |
41.26 |
Ủy ban nhân dân xã Thới Xuân |
000.26.41.H13 |
41.27 |
Ủy ban nhân dân xã Trung An |
000.27.41.H13 |
41.28 |
Ủy ban nhân dân xã Trung Hưng |
000.28.41.H13 |
41.29 |
Ủy ban nhân dân xã Trung Thạnh |
000.29.41.H13 |
42 |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
000.00.42.H13 |
42.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.42.H13 |
42.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.42.H13 |
42.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.42.H13 |
42.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.42.H13 |
42.5 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.05.42.H13 |
42.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.42.H13 |
42.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.42.H13 |
42.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.42.H13 |
42.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.42.H13 |
42.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.42.H13 |
42.11 |
Phòng Y tế |
000.11.42.H13 |
42.12 |
Thanh tra huyện |
000.12.42.H13 |
42.13 |
Ban Quản lý các di tích |
000.13.42.H13 |
42.14 |
Ban Quản lý Chợ |
000.14.42.H13 |
42.15 |
Ban Quản lý Dự án Công trình Xây dựng |
000.15.42.H13 |
42.16 |
Ban Quản lý Nghĩa trang |
000.16.42.H13 |
42.17 |
Đài Truyền thanh |
000.17.42.H13 |
42.18 |
Trạm Khuyến nông |
000.18.42.H13 |
42.19 |
Trạm Thủy lợi |
000.19.42.H13 |
42.20 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Phong Điền |
000.20.42.H13 |
42.21 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.21.42.H13 |
42.22 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại Du lịch |
000.22.42.H13 |
42.23 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Phong Điền |
000.23.42.H13 |
42.24 |
Ủy ban nhân dân xã Giai Xuân |
000.24.42.H13 |
42.25 |
Ủy ban nhân dân xã Mỹ Khánh |
000.25.42.H13 |
42.26 |
Ủy ban nhân dân xã Nhơn Ái |
000.26.42.H13 |
42.27 |
Ủy ban nhân dân xã Nhơn Nghĩa |
000.27.42.H13 |
42.28 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Thới |
000.28.42.H13 |
42.29 |
Ủy ban nhân dân xã Trường Long |
000.29.42.H13 |
43 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
000.00.43.H13 |
43.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.43.H13 |
43.2 |
Phòng Dân tộc |
000.02.43.H13 |
43.3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.43.H13 |
43.4 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.04.43.H13 |
43.5 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.05.43.H13 |
43.6 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.06.43.H13 |
43.7 |
Phòng Nội vụ |
000.07.43.H13 |
43.8 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.08.43.H13 |
43.9 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.09.43.H13 |
43.10 |
Phòng Tư pháp |
000.10.43.H13 |
43.11 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.11.43.H13 |
43.12 |
Phòng Y tế |
000.12.43.H13 |
43.13 |
Thanh tra huyện |
000.13.43.H13 |
43.14 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng |
000.14.43.H13 |
43.15 |
Đài Truyền thanh |
000.15.43.H13 |
43.16 |
Trạm Khuyến nông |
000.16.43.H13 |
43.17 |
Trạm Quản lý nước và Công trình thủy lợi |
000.17.43.H13 |
43.18 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Thới Lai |
000.18.43.H13 |
43.19 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.19.43.H13 |
43.20 |
Ủy ban nhân dân Thị trấn Thới Lai |
000.20.43.H13 |
43.21 |
Ủy ban nhân dân xã Định Môn |
000.21.43.H13 |
43.22 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Bình |
000.22.43.H13 |
43.23 |
Ủy ban nhân dân xã Đông Thuận |
000.23.43.H13 |
43.24 |
Ủy ban nhân dân xã Tân Thạnh |
000.24.43.H13 |
43.25 |
Ủy ban nhân dân xã Thới Tân |
000.25.43.H13 |
43.26 |
Ủy ban nhân dân xã Thới Thạnh |
000.26.43.H13 |
43.27 |
Ủy ban nhân dân xã Trường Thắng |
000.27.43.H13 |
43.28 |
Ủy ban nhân dân xã Trường Thành |
000.28.43.H13 |
43.29 |
Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân |
000.29.43.H13 |
43.30 |
Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân A |
000.30.43.H13 |
43.31 |
Ủy ban nhân dân xã Trường Xuân B |
000.31.43.H13 |
43.32 |
Ủy ban nhân dân xã Xuân Thắng |
000.32.43.H13 |
44 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
000.00.44.H13 |
44.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
000.01.44.H13 |
44.2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.44.H13 |
44.3 |
Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
000.03.44.H13 |
44.4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.04.44.H13 |
44.5 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
000.05.44.H13 |
44.6 |
Phòng Nội vụ |
000.06.44.H13 |
44.7 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.07.44.H13 |
44.8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.08.44.H13 |
44.9 |
Phòng Tư pháp |
000.09.44.H13 |
44.10 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.10.44.H13 |
44.11 |
Phòng Y tế |
000.11.44.H13 |
44.12 |
Thanh tra huyện |
000.12.44.H13 |
44.13 |
Ban Quản lý Chợ |
000.13.44.H13 |
44.14 |
Ban Quản lý Dự án |
000.14.44.H13 |
44.15 |
Đài Truyền thanh |
000.15.44.H13 |
44.16 |
Trại giống |
000.16.44.H13 |
44.17 |
Trạm Khuyến nông |
000.17.44.H13 |
44.18 |
Trạm Thủy lợi |
000.18.44.H13 |
44.19 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Thạnh |
000.19.44.H13 |
44.20 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
000.20.44.H13 |
44.21 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Vĩnh Thạnh |
000.21.44.H13 |
44.22 |
Ủy ban nhân dân thị trấn Thạnh An |
000.22.44.H13 |
44.23 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh An |
000.23.44.H13 |
44.24 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc |
000.24.44.H13 |
44.25 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lợi |
000.25.44.H13 |
44.26 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Mỹ |
000.26.44.H13 |
44.27 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Quới |
000.27.44.H13 |
44.28 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Thắng |
000.28.44.H13 |
44.29 |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tiến |
000.29.44.H13 |
44.30 |
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Bình |
000.30.44.H13 |
44.31 |
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Trinh |
000.31.44.H13 |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số: 1560/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố Cần Thơ)
TT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.06.H13 |
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
000.03.06.H13 |
1 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
001.03.06.H13 |
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.12.H13 |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai |
000.03.12.H13 |
1 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Ninh Kiều |
001.03.12.H13 |
2 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Bình Thủy |
002.03.12.H13 |
3 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Cái Răng |
003.03.12.H13 |
4 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Ô Môn |
004.03.12.H13 |
5 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai quận Thốt Nốt |
005.03.12.H13 |
6 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Cờ Đỏ |
006.03.12.H13 |
7 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phong Điền |
007.03.12.H13 |
8 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thới Lai |
008.03.12.H13 |
9 |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Vĩnh Thạnh |
009.03.12.H13 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
000.06.12.H13 |
1 |
Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất quận Ninh Kiều |
001.06.12.H13 |
2 |
Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất quận Bình Thủy |
002.06.12.H13 |
3 |
Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất quận Cái Răng |
003.06.12.H13 |
4 |
Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất quận Ô Môn |
004.06.12.H13 |
5 |
Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất quận Thốt Nốt |
005.06.12.H13 |
6 |
Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Cờ Đỏ |
006.06.12.H13 |
7 |
Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền |
007.06.12.H13 |
8 |
Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thới Lai |
008.06.12.H13 |
9 |
Chi nhánh Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Vĩnh Thạnh |
009.06.12.H13 |
3 |
Sở Y tế |
000.00.17.H13 |
|
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình |
000.02.17.H13 |
1 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Ninh Kiều |
001.02.17.H13 |
2 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Bình Thủy |
002.02.17.H13 |
3 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Cái Răng |
003.02.17.H13 |
4 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Ô Môn |
004.02.17.H13 |
5 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình quận Thốt Nốt |
005.02.17.H13 |
6 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Cờ Đỏ |
006.02.17.H13 |
7 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Phong Điền |
007.02.17.H13 |
8 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Thới Lai |
008.02.17.H13 |
9 |
Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Vĩnh Thạnh |
009.02.17.H13 |
|
Trung tâm Y tế quận Ninh Kiều |
000.27.17.H13 |
1 |
Trạm Y tế phường An Bình |
001.27.17.H13 |
2 |
Trạm Y tế phường An Cư |
002.27.17.H13 |
3 |
Trạm Y tế phường An Hòa |
003.27.17.H13 |
4 |
Trạm Y tế phường An Hội |
004.27.17.H13 |
5 |
Trạm Y tế phường An Khánh |
005.27.17.H13 |
6 |
Trạm Y tế phường An Lạc |
006.27.17.H13 |
7 |
Trạm Y tế phường An Nghiệp |
007.27.17.H13 |
8 |
Trạm Y tế phường An Phú |
008.27.17.H13 |
9 |
Trạm Y tế phường Cái Khế |
009.27.17.H13 |
10 |
Trạm Y tế phường Hưng Lợi |
010.27.17.H13 |
11 |
Trạm Y tế phường Tân An |
011.27.17.H13 |
12 |
Trạm Y tế phường Thới Bình |
012.27.17.H13 |
13 |
Trạm Y tế phường Xuân Khánh |
013.27.17.H13 |
|
Trung tâm Y tế quận Bình Thủy |
000.28.17.H13 |
1 |
Trạm Y tế phường An Thới |
001.28.17.H13 |
2 |
Trạm Y tế phường Bình Thủy |
002.28.17.H13 |
3 |
Trạm Y tế phường Bùi Hữu Nghĩa |
003.28.17.H13 |
4 |
Trạm Y tế phường Long Hòa |
004.28.17.H13 |
5 |
Trạm Y tế phường Long Tuyền |
005.28.17.H13 |
6 |
Trạm Y tế phường Thới An Đông |
006.28.17.H13 |
7 |
Trạm Y tế phường Trà An |
007.28.17.H13 |
8 |
Trạm Y tế phường Trà Nóc |
008.28.17.H13 |
|
Trung tâm Y tế quận Cái Răng |
000.29.17.H13 |
1 |
Trạm Y tế phường Ba Láng |
001.29.17.H13 |
2 |
Trạm Y tế phường Hưng Phú |
002.29.17.H13 |
3 |
Trạm Y tế phường Hưng Thạnh |
003.29.17.H13 |
4 |
Trạm Y tế phường Lê Bình |
004.29.17.H13 |
5 |
Trạm Y tế phường Phú Thứ |
005.29.17.H13 |
6 |
Trạm Y tế phường Tân Phú |
006.29.17.H13 |
7 |
Trạm Y tế phường Thường Thạnh |
007.29.17.H13 |
|
Trung tâm Y tế quận Ô Môn |
000.30.17.H13 |
1 |
Trạm Y tế phường Châu Văn Liêm |
001.30.17.H13 |
2 |
Trạm Y tế phường Long Hưng |
002.30.17.H13 |
3 |
Trạm Y tế phường Phước Thới |
003.30.17.H13 |
4 |
Trạm Y tế phường Thới An |
004.30.17.H13 |
5 |
Trạm Y tế phường Thới Hòa |
005.30.17.H13 |
6 |
Trạm Y tế phường Thới Long |
006.30.17.H13 |
7 |
Trạm Y tế phường Trường Lạc |
007.30.17.H13 |
|
Trung tâm Y tế quận Thốt Nốt |
000.31.17.H13 |
1 |
Trạm Y tế phường Tân Hưng |
001.31.17.H13 |
2 |
Trạm Y tế phường Tân Lộc |
000.31.17.H13 |
3 |
Trạm Y tế phường Thạnh Hòa |
002.31.17.H13 |
4 |
Trạm Y tế phường Thới Thuận |
003.31.17.H13 |
5 |
Trạm Y tế phường Thốt Nốt |
004.31.17.H13 |
6 |
Trạm Y tế phường Thuận An |
005.31.17.H13 |
7 |
Trạm Y tế phường Thuận Hưng |
006.31.17.H13 |
8 |
Trạm Y tế phường Trung Kiên |
007.31.17.H13 |
9 |
Trạm Y tế phường Trung Nhứt |
008.31.17.H13 |
|
Trung tâm Y tế huyện Cờ Đỏ |
000.32.17.H13 |
1 |
Trạm Y tế thị trấn Cờ Đỏ |
001.32.17.H13 |
2 |
Trạm Y tế xã Đông Hiệp |
002.32.17.H13 |
3 |
Trạm Y tế xã Đông Thắng |
003.32.17.H13 |
4 |
Trạm Y tế xã Thạnh Phú |
004.32.17.H13 |
5 |
Trạm Y tế xã Thới Đông |
005.32.17.H13 |
6 |
Trạm Y tế xã Thới Hưng |
006.32.17.H13 |
7 |
Trạm Y tế xã Thới Xuân |
007.32.17.H13 |
8 |
Trạm Y tế xã Trung An |
008.32.17.H13 |
9 |
Trạm Y tế xã Trung Hưng |
009.32.17.H13 |
10 |
Trạm Y tế xã Trung Thạnh |
010.32.17.H13 |
|
Trung tâm Y tế huyện Phong Điền |
000.33.17.H13 |
1 |
Trạm Y tế thị trấn Phong Điền |
001.33.17.H13 |
2 |
Trạm Y tế xã Giai Xuân |
002.33.17.H13 |
3 |
Trạm Y tế xã Mỹ Khánh |
003.33.17.H13 |
4 |
Trạm Y tế xã Nhơn Ái |
004.33.17.H13 |
5 |
Trạm Y tế xã Nhơn Nghĩa |
005.33.17.H13 |
6 |
Trạm Y tế xã Tân Thới |
006.33.17.H13 |
7 |
Trạm Y tế xã Trường Long |
007.33.17.H13 |
|
Trung tâm Y tế huyện Thới Lai |
000.34.17.H13 |
1 |
Trạm Y tế thị trấn Thới Lai |
001.34.17.H13 |
2 |
Trạm Y tế xã Định Môn |
002.34.17.H13 |
3 |
Trạm Y tế xã Đông Bình |
003.34.17.H13 |
4 |
Trạm Y tế xã Đông Thuận |
004.34.17.H13 |
5 |
Trạm Y tế xã Tân Thạnh |
005.34.17.H13 |
6 |
Trạm Y tế xã Thới Tân |
006.34.17.H13 |
7 |
Trạm Y tế xã Thới Thạnh |
007.34.17.H13 |
8 |
Trạm Y tế xã Trường Thành |
008.34.17.H13 |
9 |
Trạm Y tế xã Trường Thắng |
009.34.17.H13 |
10 |
Trạm Y tế xã Trường Xuân |
010.34.17.H13 |
11 |
Trạm Y tế xã Trường Xuân A |
011.34.17.H13 |
12 |
Trạm Y tế xã Trường Xuân B |
012.34.17.H13 |
13 |
Trạm Y tế xã Xuân Thắng |
013.34.17.H13 |
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh |
000.35.17.H13 |
1 |
Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Thạnh |
001.35.17.H13 |
2 |
Trạm Y tế thị trấn Thạnh An |
002.35.17.H13 |
3 |
Trạm Y tế xã Thạnh An |
003.35.17.H13 |
4 |
Trạm Y tế xã Thạnh Lộc |
004.35.17.H13 |
5 |
Trạm Y tế xã Thạnh Lợi |
005.35.17.H13 |
6 |
Trạm Y tế xã Thạnh Mỹ |
006.35.17.H13 |
7 |
Trạm Y tế xã Thạnh Thắng |
007.35.17.H13 |
8 |
Trạm Y tế xã Thạnh Tiến |
008.35.17.H13 |
9 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Bình |
009.35.17.H13 |
10 |
Trạm Y tế xã Vĩnh Trinh |
010.35.17.H13 |
11 |
Trạm Y tế xã Thạnh Quới |
011.35.17.H13 |
4 |
Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều |
000.00.36.H13 |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.36.H13 |
|
Bậc Mầm non - Mẫu giáo |
|
1 |
Trường Mẫu giáo An Bình |
001.03.36.H13 |
2 |
Trường Mẫu giáo An Nghiệp |
002.03.36.H13 |
3 |
Trường Mẫu giáo An Phú |
003.03.36.H13 |
4 |
Trường Mẫu giáo Hưng Lợi |
004.03.36.H13 |
5 |
Trường Mẫu giáo Lá Xanh |
005.03.36.H13 |
6 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
006.03.36.H13 |
7 |
Trường Mầm non Anh Đào |
007.03.36.H13 |
8 |
Trường Mầm non Ánh Dương |
008.03.36.H13 |
9 |
Trường Mầm non Bông Sen |
009.03.36.H13 |
10 |
Trường Mầm non Hoàng Yến |
010.03.36.H13 |
11 |
Trường Mầm non Hoàng Anh |
011.03.36.H13 |
12 |
Trường Mầm non Hoa Cúc |
012.03.36.H13 |
13 |
Trường Mầm non Họa Mi |
013.03.36.H13 |
14 |
Trường Mầm non Phượng Hồng |
014.03.36.H13 |
15 |
Trường Mầm non Rạng Đông |
015.03.36.H13 |
16 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
016.03.36.H13 |
17 |
Trường Mầm non Tây Đô |
017.03.36.H13 |
18 |
Trường Mầm non Tuổi Ngọc |
018.03.36.H13 |
19 |
Trường Mầm non Vàng Anh |
019.03.36.H13 |
20 |
Trường Mầm non 1 - 6 |
020.03.36.H13 |
21 |
Trường Mầm non 2 - 9 |
021.03.36.H13 |
22 |
Trường Mầm non 8 - 3 |
022.03.36.H13 |
|
Bậc Tiểu học |
|
23 |
Trường Tiểu học An Bình 1 |
023.03.36.H13 |
24 |
Trường Tiểu học An Bình 3 |
024.03.36.H13 |
25 |
Trường Tiểu học An Lạc |
025.03.36.H13 |
26 |
Trường Tiểu học An Nghiệp |
026.03.36.H13 |
27 |
Trường Tiểu học Cái Khế 1 |
027.03.36.H13 |
28 |
Trường Tiểu học Cái Khế 2 |
028.03.36.H13 |
29 |
Trường Tiểu học Cái Khế 3 |
029.03.36.H13 |
30 |
Trường Tiểu học Hưng Lợi 2 |
030.03.36.H13 |
31 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
031.03.36.H13 |
32 |
Trường Tiểu học Lê Lợi |
032.03.36.H13 |
33 |
Trường Tiểu học Lê Quí Đôn |
033.03.36.H13 |
34 |
Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi |
034.03.36.H13 |
35 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
035.03.36.H13 |
36 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền |
036.03.36.H13 |
37 |
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
037.03.36.H13 |
38 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
038.03.36.H13 |
39 |
Trường Tiểu học Thới Bình 1 |
039.03.36.H13 |
40 |
Trường Tiểu học Tô Hiến Thành |
040.03.36.H13 |
41 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
041.03.36.H13 |
42 |
Trường Tiểu học Võ Trường Toản |
042.03.36.H13 |
43 |
Trường Tiểu học Xuân Khánh 2 |
043.03.36.H13 |
|
Bậc Trung học cơ sở |
|
44 |
Trường Trung học cơ sở An Lạc |
044.03.36.H13 |
45 |
Trường Trung học cơ sở An Hòa 1 |
045.03.36.H13 |
46 |
Trường Trung học cơ sở An Hòa 2 |
046.03.36.H13 |
47 |
Trường Trung học cơ sở An Khánh |
047.03.36.H13 |
48 |
Trường Trung học cơ sở Chu Văn An |
048.03.36.H13 |
49 |
Trường Trung học cơ sở Đoàn Thị Điểm |
049.03.36.H13 |
50 |
Trường Trung học cơ sở Huỳnh Thúc Kháng |
050.03.36.H13 |
51 |
Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh |
051.03.36.H13 |
52 |
Trường Trung học cơ sở Thới Bình |
052.03.36.H13 |
53 |
Trường Trung học cơ sở Trần Hưng Đạo |
053.03.36.H13 |
54 |
Trường Trung học cơ sở Trần Ngọc Quế |
054.03.36.H13 |
5 |
Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy |
000.00.37.H13 |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.37.H13 |
|
Bậc Mầm non - Mẫu giáo |
|
1 |
Trường Mầm non Bình Thủy |
001.02.37.H13 |
2 |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
002.02.37.H13 |
3 |
Trường Mầm non Họa Mi |
003.02.37.H13 |
4 |
Trường Mầm non Long Hòa |
004.02.37.H13 |
5 |
Trường Mầm non Long Tuyền |
005.02.37.H13 |
6 |
Trường Mầm non Mai Vàng |
006.02.37.H13 |
7 |
Trường Mầm non Phong Lan |
007.02.37.H13 |
8 |
Trường Mầm non Sơn Ca |
008.02.37.H13 |
9 |
Trường Mầm non Thới An Đông |
009.02.37.H13 |
10 |
Trường Mầm non Trà An |
010.02.37.H13 |
|
Bậc Tiểu học |
|
11 |
Trường Tiểu học An Thới 1 |
011.02.37.H13 |
12 |
Trường Tiểu học An Thới 2 |
012.02.37.H13 |
13 |
Trường Tiểu học Bình Thủy |
013.02.37.H13 |
14 |
Trường Tiểu học Bình Thủy 2 |
014.02.37.H13 |
15 |
Trường Tiểu học Long Hòa 1 |
015.02.37.H13 |
16 |
Trường Tiểu học Long Hòa 2 |
016.02.37.H13 |
17 |
Trường Tiểu học Long Hòa 3 |
017.02.37.H13 |
18 |
Trường Tiểu học Long Tuyền 1 |
018.02.37.H13 |
19 |
Trường Tiểu học Long Tuyền 2 |
019.02.37.H13 |
20 |
Trường Tiểu học Thới An Đông 1 |
020.02.37.H13 |
21 |
Trường Tiểu học Thới An Đông 2 |
021.02.37.H13 |
22 |
Trường Tiểu học Thới An Đông 3 |
022.02.37.H13 |
23 |
Trường Tiểu học Trà An |
023.02.37.H13 |
24 |
Trường Tiểu học Trà Nóc 2 |
024.02.37.H13 |
25 |
Trường Tiểu học Trà Nóc 3 |
025.02.37.H13 |
26 |
Trường Tiểu học Trà Nóc 4 |
026.02.37.H13 |
|
Bậc Trung học cơ sở |
|
27 |
Trường Trung học cơ sở An Thới |
027.02.37.H13 |
28 |
Trường Trung học cơ sở Bình Thủy |
028.02.37.H13 |
29 |
Trường Trung học cơ sở Long Hòa |
029.02.37.H13 |
30 |
Trường Trung học cơ sở Long Tuyền |
030.02.37.H13 |
31 |
Trường Trung học cơ sở Thới An Đông |
031.02.37.H13 |
32 |
Trường Trung học cơ sở Trà An |
032.02.37.H13 |
6 |
Ủy ban nhân dân quận Cái Răng |
000.00.38.H13 |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.38.H13 |
|
Bậc Mầm non - Mẫu giáo |
|
1 |
Trường Mầm non Hoa Mai |
001.02.38.H13 |
2 |
Trường Mầm non Lê Bình |
002.02.38.H13 |
3 |
Trường Mầm non Phú Thứ |
003.02.38.H13 |
4 |
Trường Mẫu giáo Ba Láng |
004.02.38.H13 |
5 |
Trường Mẫu giáo Lê Bình |
005.02.38.H13 |
6 |
Trường Mẫu giáo Hưng Thạnh |
006.02.38.H13 |
7 |
Trường Mẫu giáo Hưng Phú |
007.02.38.H13 |
8 |
Trường Mẫu giáo Phú Thứ |
008.02.38.H13 |
9 |
Trường Mẫu giáo Thường Thạnh |
009.02.38.H13 |
|
Bậc Tiểu học |
|
10 |
Trường Tiểu học Ba Láng |
010.02.38.H13 |
11 |
Trường Tiểu học Hưng Phú 1 |
011.02.38.H13 |
12 |
Trường Tiểu học Hưng Phú 2 |
012.02.38.H13 |
13 |
Trường Tiểu học Lê Bình 1 |
013.02.38.H13 |
14 |
Trường Tiểu học Lê Bình 2 |
014.02.38.H13 |
15 |
Trường Tiểu học Phú Thứ 1 |
015.02.38.H13 |
16 |
Trường Tiểu học Phú Thứ 2 |
016.02.38.H13 |
17 |
Trường Tiểu học Phú Thứ 3 |
017.02.38.H13 |
18 |
Trường Tiểu học Tân Phú |
018.02.38.H13 |
19 |
Trường Tiểu học Thường Thạnh |
019.02.38.H13 |
20 |
Trường Tiểu học Trần Hoàng Na |
020.02.38.H13 |
|
Bậc Trung học cơ sở |
|
21 |
Trường Trung học cơ sở Lê Bình |
021.02.38.H13 |
22 |
Trường Trung học cơ sở Hưng Phú |
022.02.38.H13 |
23 |
Trường Trung học cơ sở Hưng Thạnh |
023.02.38.H13 |
24 |
Trường Trung học cơ sở Phú Thứ |
024.02.38.H13 |
25 |
Trường Trung học cơ sở Thường Thạnh |
025.02.38.H13 |
7 |
Ủy ban nhân dân quận Ô Môn |
000.00.39.H13 |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.39.H13 |
|
Bậc Mầm non - Mẫu giáo |
|
1 |
Trường Mầm non Anh Đào |
001.03.39.H13 |
2 |
Trường Mầm non Hướng Dương |
002.03.39.H13 |
3 |
Trường Mầm non Phước Thới |
003.03.39.H13 |
4 |
Trường Mầm non Phước Thới 2 |
004.03.39.H13 |
5 |
Trường Mầm non Sao Mai |
005.03.39.H13 |
6 |
Trường Mầm non Sen Hồng |
006.03.39.H13 |
7 |
Trường Mầm non Thới An |
007.03.39.H13 |
8 |
Trường Mầm non Thới Long |
008.03.39.H13 |
9 |
Trường Mầm non Trường Lạc |
009.03.39.H13 |
10 |
Trường Mẫu giáo Long Hưng |
010.03.39.H13 |
11 |
Trường Mẫu giáo Long Hưng 2 |
011.03.39.H13 |
12 |
Trường Mẫu giáo Thới Long |
012.03.39.H13 |
13 |
Trường Mẫu giáo Thới Hòa |
013.03.39.H13 |
14 |
Trường Mẫu giáo Trường Lạc |
014.03.39.H13 |
|
Bậc Tiểu học |
|
15 |
Trường Tiểu học Cao Bá Quát |
015.03.39.H13 |
16 |
Trường Tiểu học Kim Đồng |
016.03.39.H13 |
17 |
Trường Tiểu học Long Hưng |
017.03.39.H13 |
18 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt |
018.03.39.H13 |
19 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm |
019.03.39.H13 |
20 |
Trường Tiểu học Nguyễn Du |
020.03.39.H13 |
21 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền |
021.03.39.H13 |
22 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ |
022.03.39.H13 |
23 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh |
023.03.39.H13 |
24 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thông |
024.03.39.H13 |
25 |
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương |
025.03.39.H13 |
26 |
Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực |
026.03.39.H13 |
27 |
Trường Tiểu học Nguyễn Việt Hồng |
027.03.39.H13 |
28 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
028.03.39.H13 |
29 |
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo |
029.03.39.H13 |
30 |
Trường Tiểu học Trần Phú |
030.03.39.H13 |
31 |
Trường Tiểu học Trưng Vương |
031.03.39.H13 |
32 |
Trường Tiểu học Trương Định |
032.03.39.H13 |
33 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
033.03.39.H13 |
|
Bậc Trung học cơ sở |
|
34 |
Trường Trung học cơ sở Châu Văn Liêm |
034.03.39.H13 |
35 |
Trường Trung học cơ sở Lê Lợi |
035.03.39.H13 |
36 |
Trường Trung học cơ sở Ngô Quyền |
036.03.39.H13 |
37 |
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi |
037.03.39.H13 |
38 |
Trường Trung học cơ sở Thới Long |
038.03.39.H13 |
8 |
Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt |
000.00.40.H13 |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.40.H13 |
|
Bậc Mầm non - Mẫu giáo |
|
1 |
Trường Mầm non Thốt Nốt |
001.02.40.H13 |
2 |
Trường Mầm non Tân Lộc |
002.02.40.H13 |
3 |
Trường Mầm non Thạnh Hòa |
003.02.40.H13 |
4 |
Trường Mầm non Trung Kiên |
004.02.40.H13 |
5 |
Trường Mẫu giáo Thốt Nốt |
005.02.40.H13 |
6 |
Trường Mẫu giáo Tân Hưng |
006.02.40.H13 |
7 |
Trường Mẫu giáo Tân Lộc |
007.02.40.H13 |
8 |
Trường Mẫu giáo Tân Lộc 1 |
008.02.40.H13 |
9 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Hòa |
009.02.40.H13 |
10 |
Trường Mẫu giáo Thới Thuận |
010.02.40.H13 |
11 |
Trường Mẫu giáo Thới Thuận 1 |
011.02.40.H13 |
12 |
Trường Mẫu giáo Thuận An |
012.02.40.H13 |
13 |
Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 1 |
013.02.40.H13 |
14 |
Trường Mẫu giáo Thuận Hưng 2 |
014.02.40.H13 |
15 |
Trường Mẫu giáo Trung Kiên |
015.02.40.H13 |
16 |
Trường Mẫu giáo Trung Nhứt |
016.02.40.H13 |
|
Bậc Tiểu học |
|
17 |
Trường Tiểu học Thốt Nốt 1 |
017.02.40.H13 |
18 |
Trường Tiểu học Thốt Nốt 2 |
018.02.40.H13 |
19 |
Trường Tiểu học Thốt Nốt 3 |
019.02.40.H13 |
20 |
Trường Tiểu học Tân Hưng |
020.02.40.H13 |
21 |
Trường Tiểu học Tân Lộc 1 |
021.02.40.H13 |
22 |
Trường Tiểu học Tân Lộc 2 |
022.02.40.H13 |
23 |
Trường Tiểu học Tân Lộc 3 |
023.02.40.H13 |
24 |
Trường Tiểu học Tân Lộc 4 |
024.02.40.H13 |
25 |
Trường Tiểu học Thạnh Hòa |
025.02.40.H13 |
26 |
Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1 |
026.02.40.H13 |
27 |
Trường Tiểu học Thuận An |
027.02.40.H13 |
28 |
Trường Tiểu học Thuận An 1 |
028.02.40.H13 |
29 |
Trường Tiểu học Thuận Hưng 1 |
029.02.40.H13 |
30 |
Trường Tiểu học Thuận Hưng 2 |
030.02.40.H13 |
31 |
Trường Tiểu học Thuận Hưng 3 |
031.02.40.H13 |
32 |
Trường Tiểu học Thới Thuận 1 |
032.02.40.H13 |
33 |
Trường Tiểu học Thới Thuận 2 |
033.02.40.H13 |
34 |
Trường Tiểu học Thới Thuận 3 |
034.02.40.H13 |
35 |
Trường Tiểu học Trung Nhứt 1 |
035.02.40.H13 |
36 |
Trường Tiểu học Trung Nhứt 2 |
036.02.40.H13 |
37 |
Trường Tiểu học Trung Kiên 1 |
037.02.40.H13 |
38 |
Trường Tiểu học Trung Kiên 2 |
038.02.40.H13 |
39 |
Trường Tiểu học Trung Kiên 3 |
039.02.40.H13 |
|
Bậc Trung học cơ sở |
|
40 |
Trường Trung học cơ sở Thốt Nốt |
040.02.40.H13 |
41 |
Trường Trung học cơ sở Tân Hưng |
041.02.40.H13 |
42 |
Trường Trung học cơ sở Thới Thuận |
042.02.40.H13 |
43 |
Trường Trung học cơ sở Thuận Hưng |
043.02.40.H13 |
44 |
Trường Trung học cơ sở Trung Kiên |
044.02.40.H13 |
45 |
Trường Trung học cơ sở Trung Nhứt |
045.02.40.H13 |
9 |
Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ |
000.00.41.H13 |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.41.H13 |
|
Bậc Mầm non -Mẫu giáo |
|
1 |
Trường Mầm non Thị trấn Cờ Đỏ |
001.03.41.H13 |
2 |
Trường Mầm non Đông Hiệp |
002.03.41.H13 |
3 |
Trường Mầm non Đông Thắng |
003.03.41.H13 |
4 |
Trường Mầm non Thạnh Phú 1 |
004.03.41.H13 |
5 |
Trường Mầm non Thạnh Phú 2 |
005.03.41.H13 |
6 |
Trường Mầm non Thạnh Phú 3 |
006.03.41.H13 |
7 |
Trường Mầm non Thới Đông 1 |
007.03.41.H13 |
8 |
Trường Mầm non Thới Đông 2 |
008.03.41.H13 |
9 |
Trường Mầm non Thới Hưng 1 |
009.03.41.H13 |
10 |
Trường Mầm non Thới Hưng 2 |
010.03.41.H13 |
11 |
Trường Mầm non Thới Xuân |
011.03.41.H13 |
12 |
Trường Mầm non Trung An |
012.03.41.H13 |
13 |
Trường Mầm non Trung Hưng 1 |
013.03.41.H13 |
14 |
Trường Mầm non Trung Hưng 2 |
014.03.41.H13 |
15 |
Trường Mầm non Trung Hưng 3 |
015.03.41.H13 |
16 |
Trường Mầm non Trung Thạnh 1 |
016.03.41.H13 |
17 |
Trường Mầm non Trung Thạnh 2 |
017.03.41.H13 |
|
Bậc Tiểu học |
|
18 |
Trường Tiểu học Thị trấn Cờ Đỏ 1 |
018.03.41.H13 |
19 |
Trường Tiểu học Thị trấn Cờ Đỏ 2 |
019.03.41.H13 |
20 |
Trường Tiểu học Đông Hiệp 1 |
020.03.41.H13 |
21 |
Trường Tiểu học Đông Thắng |
021.03.41.H13 |
22 |
Trường Tiểu học Thạnh Phú 1 |
022.03.41.H13 |
23 |
Trường Tiểu học Thạnh Phú 2 |
023.03.41.H13 |
24 |
Trường Tiểu học Thạnh Phú 3 |
024.03.41.H13 |
25 |
Trường Tiểu học Thạnh Phú 4 |
025.03.41.H13 |
26 |
Trường Tiểu học Thới Đông 1 |
026.03.41.H13 |
27 |
Trường Tiểu học Thới Đông 2 |
027.03.41.H13 |
28 |
Trường Tiểu học Thới Hưng 1 |
028.03.41.H13 |
29 |
Trường Tiểu học Thới Hưng 2 |
029.03.41.H13 |
30 |
Trường Tiểu học Thới Xuân 1 |
030.03.41.H13 |
31 |
Trường Tiểu học Thới Xuân 2 |
031.03.41.H13 |
32 |
Trường Tiểu học Trung An 1 |
032.03.41.H13 |
33 |
Trường Tiểu học Trung An 2 |
033.03.41.H13 |
34 |
Trường Tiểu học Trung Hưng 1 |
034.03.41.H13 |
35 |
Trường Tiểu học Trung Hưng 2 |
035.03.41.H13 |
36 |
Trường Tiểu học Trung Hưng 3 |
036.03.41.H13 |
37 |
Trường Tiểu học Trung Thạnh 1 |
037.03.41.H13 |
38 |
Trường Tiểu học Trung Thạnh 2 |
038.03.41.H13 |
39 |
Trường Tiểu học Trung Thạnh 3 |
039.03.41.H13 |
40 |
Trường Tiểu học Trung Thạnh 4 |
040.03.41.H13 |
|
Bậc Trung học cơ sở |
|
41 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Cờ Đỏ |
041.03.41.H13 |
42 |
Trường Trung học cơ sở Đông Hiệp |
042.03.41.H13 |
43 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Phú 1 |
043.03.41.H13 |
44 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Phú 2 |
044.03.41.H13 |
45 |
Trường Trung học cơ sở Thới Xuân |
045.03.41.H13 |
46 |
Trường Trung học cơ sở Trung An |
046.03.41.H13 |
47 |
Trường Trung học cơ sở Trung Hưng |
047.03.41.H13 |
48 |
Trường Trung học cơ sở Trung Thạnh |
048.03.41.H13 |
10 |
Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền |
000.00.42.H13 |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.42.H13 |
|
Bậc Mầm non - Mẫu giáo |
|
1 |
Trường Mầm non Thị trấn Phong Điền |
001.02.42.H13 |
2 |
Trường Mầm non Giai Xuân |
002.02.42.H13 |
3 |
Trường Mầm non Mỹ Khánh |
003.02.42.H13 |
4 |
Trường Mầm non Mỹ Phước |
004.02.42.H13 |
5 |
Trường Mầm non Nhơn Ái |
005.02.42.H13 |
6 |
Trường Mầm non Nhơn Lộc |
006.02.42.H13 |
7 |
Trường Mầm non Nhơn Nghĩa |
007.02.42.H13 |
8 |
Trường Mầm non Tân Nhơn |
008.02.42.H13 |
9 |
Trường Mầm non Tân Thới |
009.02.42.H13 |
10 |
Trường Mầm non Tân Xuân |
010.02.42.H13 |
11 |
Trường Mầm non Trường Hòa |
011.02.42.H13 |
12 |
Trường Mầm non Trường Long |
012.02.42.H13 |
13 |
Trường Mầm non Trường Phú |
013.02.42.H13 |
14 |
Trường Mầm non Trường Tây |
014.02.42.H13 |
15 |
Trường Mầm non Xà No |
015.02.42.H13 |
16 |
Trường Mầm non Vàm Xáng |
016.02.42.H13 |
|
Bậc Tiểu học |
|
17 |
Trường Tiểu học Thị trấn Phong Điền 1 |
017.02.42.H13 |
18 |
Trường Tiểu học Thị trấn Phong Điền 2 |
018.02.42.H13 |
19 |
Trường Tiểu học Giai Xuân 1 |
019.02.42.H13 |
20 |
Trường Tiểu học Giai Xuân 2 |
020.02.42.H13 |
21 |
Trường Tiểu học Giai Xuân 3 |
021.02.42.H13 |
22 |
Trường Tiểu học Lộ Vòng Cung |
022.02.42.H13 |
23 |
Trường Tiểu học Tân Thới 1 |
023.02.42.H13 |
24 |
Trường Tiểu học Trường Long 1 |
024.02.42.H13 |
25 |
Trường Tiểu học Trường Long 2 |
025.02.42.H13 |
26 |
Trường Tiểu học Trường Long 3 |
026.02.42.H13 |
27 |
Trường Tiểu học Tây Đô |
027.02.42.H13 |
28 |
Trường Tiểu học Mỹ Khánh 1 |
028.02.42.H13 |
29 |
Trường Tiểu học Nhơn Ái 1 |
029.02.42.H13 |
30 |
Trường Tiểu học Nhơn Ái 2 |
030.02.42.H13 |
31 |
Trường Tiểu học Nhơn Ái 3 |
031.02.42.H13 |
32 |
Trường Tiểu học Nhơn Nghĩa 1 |
032.02.42.H13 |
33 |
Trường Tiểu học Nhơn Nghĩa 2 |
033.02.42.H13 |
34 |
Trường Tiểu học Nhơn Nghĩa 3 |
034.02.42.H13 |
35 |
Trường Tiểu học Thạnh Phú Đông |
035.02.42.H13 |
|
Bậc Trung học cơ sở |
|
36 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Phong Điền |
036.02.42.H13 |
37 |
Trường Trung học cơ sở Giai Xuân |
037.02.42.H13 |
38 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Khánh |
038.02.42.H13 |
39 |
Trường Trung học cơ sở Nhơn Nghĩa |
039.02.42.H13 |
40 |
Trường Trung học cơ sở Tân Thới |
040.02.42.H13 |
41 |
Trường Trung học cơ sở Trường Long |
041.02.42.H13 |
11 |
Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai |
000.00.43.H13 |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.03.43.H13 |
|
Bậc Mầm non - Mẫu giáo |
|
1 |
Trường Mầm non Thị trấn Thới Lai |
001.03.43.H13 |
2 |
Trường Mầm non Định Môn |
002.03.43.H13 |
3 |
Trường Mầm non Đông Bình |
003.03.43.H13 |
4 |
Trường Mầm non Đông Thuận |
004.03.43.H13 |
5 |
Trường Mầm non Tân Thạnh |
005.03.43.H13 |
6 |
Trường Mầm non Thới Tân |
006.03.43.H13 |
7 |
Trường Mầm non Thới Thạnh |
007.03.43.H13 |
8 |
Trường Mầm non Trường Thành |
008.03.43.H13 |
9 |
Trường Mầm non Trường Thắng |
009.03.43.H13 |
10 |
Trường Mầm non Trường Xuân |
010.03.43.H13 |
11 |
Trường Mầm non Trường Xuân A |
011.03.43.H13 |
12 |
Trường Mầm non Trường Xuân B |
012.03.43.H13 |
13 |
Trường Mầm non Tuổi Hồng |
013.03.43.H13 |
14 |
Trường Mầm non Tuổi Thơ |
014.03.43.H13 |
15 |
Trường Mầm non Xuân Thắng |
015.03.43.H13 |
|
Bậc Tiểu học |
|
16 |
Trường Tiểu học Thị Trấn Thới Lai 1 |
016.03.43.H13 |
17 |
Trường Tiểu học Thị Trấn Thới Lai 2 |
017.03.43.H13 |
18 |
Trường Tiểu học Định Môn 1 |
018.03.43.H13 |
19 |
Trường Tiểu học Định Môn 2 |
019.03.43.H13 |
20 |
Trường Tiểu học Đông Bình 1 |
020.03.43.H13 |
21 |
Trường Tiểu học Đông Bình 2 |
021.03.43.H13 |
22 |
Trường Tiểu học Đông Bình 3 |
022.03.43.H13 |
23 |
Trường Tiểu học Đông Thuận |
023.03.43.H13 |
24 |
Trường Tiểu học Tân Thạnh |
024.03.43.H13 |
25 |
Trường Tiểu học Thới Tân 1 |
025.03.43.H13 |
26 |
Trường Tiểu học Thới Tân 2 |
026.03.43.H13 |
27 |
Trường Tiểu học Thới Thạnh |
027.03.43.H13 |
28 |
Trường Tiểu học Trường Thành 1 |
028.03.43.H13 |
29 |
Trường Tiểu học Trường Thành 2 |
029.03.43.H13 |
30 |
Trường Tiểu học Trường Thắng |
030.03.43.H13 |
31 |
Trường Tiểu học Trường Xuân A |
031.03.43.H13 |
32 |
Trường Tiểu học Trường Xuân B |
032.03.43.H13 |
33 |
Trường Tiểu học Trường Xuân 1 |
033.03.43.H13 |
34 |
Trường Tiểu học Trường Xuân 2 |
034.03.43.H13 |
35 |
Trường Tiểu học Viện Lúa |
035.03.43.H13 |
36 |
Trường Tiểu học Xuân Thắng |
036.03.43.H13 |
|
Bậc Trung học cơ sở |
|
37 |
Trường Trung học cơ sở Thới Lai |
037.03.43.H13 |
38 |
Trường Trung học cơ sở Định Môn |
038.03.43.H13 |
39 |
Trường Trung học cơ sở Đông Bình |
039.03.43.H13 |
40 |
Trường Trung học cơ sở Đông Thuận |
040.03.43.H13 |
41 |
Trường Trung học cơ sở Thới Thạnh |
041.03.43.H13 |
42 |
Trường Trung học cơ sở Trường Thành 1 |
042.03.43.H13 |
43 |
Trường Trung học cơ sở Trường Thành 2 |
043.03.43.H13 |
44 |
Trường Trung học cơ sở Trường Xuân |
044.03.43.H13 |
45 |
Trường Trung học cơ sở Viện Lúa |
045.03.43.H13 |
12 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh |
000.00.44.H13 |
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.02.44.H13 |
|
Bậc Mầm non - Mẫu giáo |
|
1 |
Trường Mầm non Thị trấn Vĩnh Thạnh |
001.02.44.H13 |
2 |
Trường Mầm non Thị trấn Thạnh An |
002.02.44.H13 |
3 |
Trường Mầm non Thị trấn Thạnh An 1 |
003.02.44.H13 |
4 |
Trường Mầm non Thạnh An 1 |
004.02.44.H13 |
5 |
Trường Mầm non Thạnh An 2 |
005.02.44.H13 |
6 |
Trường Mầm non Thạnh Lộc 1 |
006.02.44.H13 |
7 |
Trường Mầm non Thạnh Lộc 2 |
007.02.44.H13 |
8 |
Trường Mầm non Thạnh Lộc 3 |
008.02.44.H13 |
9 |
Trường Mầm non Thạnh Lộc 4 |
009.02.44.H13 |
10 |
Trường Mầm non Thạnh Lợi 1 |
010.02.44.H13 |
11 |
Trường Mầm non Thạnh Lợi 2 |
011.02.44.H13 |
12 |
Trường Mầm non Thạnh Mỹ |
012.02.44.H13 |
13 |
Trường Mầm non Thạnh Mỹ 1 |
013.02.44.H13 |
14 |
Trường Mầm non Thạnh Quới |
014.02.44.H13 |
15 |
Trường Mầm non Thạnh Thắng 1 |
015.02.44.H13 |
16 |
Trường Mầm non Thạnh Thắng 2 |
016.02.44.H13 |
17 |
Trường Mầm non Thạnh Tiến |
017.02.44.H13 |
18 |
Trường Mầm non Vĩnh Bình |
018.02.44.H13 |
19 |
Trường Mầm non Vĩnh Trinh 1 |
019.02.44.H13 |
20 |
Trường Mầm non Vĩnh Trinh 2 |
020.02.44.H13 |
21 |
Trường Mầm non Vĩnh Trinh 3 |
021.02.44.H13 |
|
Bậc Tiểu học |
|
22 |
Trường Tiểu học Thị trấn Vĩnh Thạnh |
022.02.44.H13 |
23 |
Trường Tiểu học Thị trấn Thạnh An 1 |
023.02.44.H13 |
24 |
Trường Tiểu học Thị trấn Thạnh An 2 |
024.02.44.H13 |
25 |
Trường Tiểu học Thị trấn Thạnh An 3 |
025.02.44.H13 |
26 |
Trường Tiểu học Thạnh An 2 |
026.02.44.H13 |
27 |
Trường Tiểu học Thạnh An 3 |
027.02.44.H13 |
28 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 |
028.02.44.H13 |
29 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 |
029.02.44.H13 |
30 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 3 |
030.02.44.H13 |
31 |
Trường Tiểu học Thạnh Lợi 1 |
031.02.44.H13 |
32 |
Trường Tiểu học Thạnh Lợi 2 |
032.02.44.H13 |
33 |
Trường Tiểu học Thạnh Mỹ 1 |
033.02.44.H13 |
34 |
Trường Tiểu học Thạnh Mỹ 2 |
034.02.44.H13 |
35 |
Trường Tiểu học Thạnh Quới 1 |
035.02.44.H13 |
36 |
Trường Tiểu học Thạnh Quới 2 |
036.02.44.H13 |
37 |
Trường Tiểu học Vĩnh Trinh 1 |
037.02.44.H13 |
38 |
Trường Tiểu học Vĩnh Trinh 2 |
038.02.44.H13 |
39 |
Trường Tiểu học Vĩnh Trinh 3 |
039.02.44.H13 |
40 |
Trường Tiểu học Thạnh Thắng 1 |
040.02.44.H13 |
41 |
Trường Tiểu học Thạnh Thắng 2 |
041.02.44.H13 |
42 |
Trường Tiểu học Thạnh Tiến 1 |
042.02.44.H13 |
43 |
Trường Tiểu học Thạnh Tiến 2 |
043.02.44.H13 |
44 |
Trường Tiểu học Vĩnh Bình 1 |
044.02.44.H13 |
45 |
Trường Tiểu học Vĩnh Bình 2 |
045.02.44.H13 |
|
Bậc Trung học cơ sở |
|
46 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Vĩnh Thạnh |
046.02.44.H13 |
47 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Thạnh An |
047.02.44.H13 |
48 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Thạnh An 1 |
048.02.44.H13 |
49 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh An |
049.02.44.H13 |
50 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Mỹ |
050.02.44.H13 |
51 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Tiến |
051.02.44.H13 |
52 |
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Trinh |
052.02.44.H13 |