Quyết định 3114/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 3114/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Đặng Quốc Vinh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3114/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ CỦA TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ; Thông tư số 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 245/2009/TT-BTC;
Căn cứ Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định phân cấp về quản lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cấp kinh phí cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh; Công văn số 5193/UBND-TH1 ngày 07/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sử dụng nguồn kinh phí mua sắm được giao trong dự toán ngân sách nhà nước đầu năm 2016;
Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số 8161935/CT-BTCVALUE tháng 10-2016 của Công ty cổ phần thẩm định BTCVALUAE và Công văn số 921/TĐG-KQ ngày 24/10/2016 của Trung tâm tư vấn và Dịch vụ tài chính công;
Xét đề nghị của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh tại Tờ trình số 347/TTr-YTDP ngày 25/10/2016; báo cáo đề xuất của Sở Tài chính tại Văn bản số 3708/STC-GCS ngày 27/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch mua sắm trang thiết bị của Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh, với các nội dung sau:
1. Nội dung mua sắm: Mua sắm bàn ghế La bô xét nghiệm, máy điều hòa (theo danh mục đính kèm).
2. Chủ đầu tư: Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Tĩnh.
3. Tổng mức đầu tư dự kiến tối đa: 1.199.235.000 (Một tỷ, một trăm chín mươi chín triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn đồng chẵn).
4. Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước (được bố trí tại Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cấp kinh phí cho Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh và Công văn số 5193/UBND-TH1 ngày 07/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sử dụng nguồn kinh phí mua sắm được giao trong dự toán ngân sách nhà nước đầu năm 2016).
5. Hình thức quản lý: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý.
6. Tổ chức thực hiện: Sau khi có Quyết định phê duyệt kế hoạch mua sắm, Chủ đầu tư hoàn thiện thủ tục trình các cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định của Luật Đấu thầu và các quy định hiện hành để triển khai thực hiện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh (Chủ đầu tư) và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tài sản thẩm định |
ĐVT |
SL |
|
Bàn ghế La bô xét nghiệm |
||||
I |
TẦNG 4 |
|
|
|
1 |
Bàn thí nghiệm đơn, áp tường - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: 3600 x 750 x 830mm |
Chiếc |
1 |
|
|
Phụ kiện: |
|
|
|
1.1 |
Hộc bàn 01 cánh, 01 ngăn kéo - Kích thước: 500 x 450 x 750 mm |
Chiếc |
1 |
|
1.2 |
Bồn vòi chịu hóa chất - Kích thước: 500 x 400 x 310 mm |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Bàn thí nghiệm đơn, áp tường - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: 2900 x 750 x 830 mm |
Chiếc |
5 |
|
|
Phụ kiện: |
|
|
|
2.1 |
Hộc bàn 01 cánh, 01 ngăn kéo - Kích thước: 500 x 450 x 750 mm |
Chiếc |
10 |
|
3 |
Bàn thí nghiệm đơn, áp tường - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: 3600 x 650 x 830 mm |
Chiếc |
1 |
|
4 |
Bàn thí nghiệm đơn, áp tường - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: 2400 x 750 x 830 mm |
Chiếc |
2 |
|
|
Phụ kiện: |
|
|
|
4.1 |
Hộc bàn 01 cánh, 01 ngăn kéo - Kích thước: 500 x 450 x 750 mm |
Chiếc |
2 |
|
5 |
Bàn thí nghiệm đơn, áp tường - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: 1800 x 750 x 830 mm |
Chiếc |
1 |
|
|
Phụ kiện: |
|
|
|
5.1 |
Hộc bàn 01 cánh, 01 ngăn kéo - Kích thước: 500 x 450 x 750 mm |
Chiếc |
1 |
|
6 |
Bàn thí nghiệm trung tâm - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: 2400 x 1500 x 830 mm |
Chiếc |
1 |
|
|
Phụ kiện: |
|
|
|
6.1 |
Bồn vòi chịu hóa chất - Kích thước: 500 x 400 x 310 mm |
Chiếc |
1 |
|
6.2 |
Giá để hóa chất, dụng cụ - Kích thước: 1600 x 300 x 820 mm |
Chiếc |
1 |
|
II |
TẦNG 5 |
|
|
|
1 |
Bàn thí nghiệm đơn, áp tường - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: 3600 x 750 x 830 mm |
Chiếc |
1 |
|
|
Phụ kiện: |
|
|
|
1.1 |
Bồn vòi chịu hóa chất - Kích thước: 500 x 400 x 310 mm |
Chiếc |
2 |
|
1.2 |
Hộc bàn 01 cánh, 01 ngăn kéo - Kích thước: 500 x 450 x 750 mm |
Chiếc |
2 |
|
2 |
Bàn cân chống rung - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: 1500 x 750 x 830 mm |
Chiếc |
1 |
|
|
Phụ kiện: |
|
|
|
2.1 |
Modul chống rung - Kích thước: 450 x 450 mm |
Chiếc |
2 |
|
3 |
Bàn thí nghiệm đơn, áp tường - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: mm |
Chiếc |
9 |
|
|
Phụ kiện: |
|
|
|
3.1 |
Hộc bàn 01 cánh, 01 ngăn kéo - Kích thước: 500 x 450 x 750 mm |
Chiếc |
9 |
|
4 |
Bàn thí nghiệm trung tâm - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: 1800 x 1200 x 830 mm |
Chiếc |
2 |
|
|
Phụ kiện: |
|
|
|
4.1 |
Giá để hóa chất, dụng cụ - Kích thước: 1600 x 300 x 820 mm |
Chiếc |
2 |
|
5 |
Bản thí nghiệm trung tâm - Xuất xứ: LFS_Việt Nam - Kích thước: 3600 x 1500 x 830 mm |
Chiếc |
2 |
|
|
Phụ kiện: |
|
|
|
5.1 |
Giá để hóa chất, dụng cụ - Kích thước: 1050 x 300 x 820 mm |
Chiếc |
6 |
|
5.2 |
Hộc bàn 01 cánh, 01 ngăn kéo - Kích thước: 500 x 450 x 750 mm |
Chiếc |
4 |
|
III |
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN LẮP ĐẶT |
Trọn gói |
1 |
|
Máy Điều hòa |
||||
1 |
Điều hòa panasonic một chiều 12.000 BTU |
Bộ |
17 |
|
2 |
Ống đồng phi 7/12+ bảo ôn, băng cuốn |
md |
93.5 |
|
|
|
|
|
|