Quyết định 3262/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 3262/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/11/2016
Ngày có hiệu lực 16/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3262/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 16  tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định s43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cVăn bản số 410/HĐND ngày 09/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc cho ý kiến về bsung Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyn mục đích sử dụng đất trong năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 4132/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đu (2011-2015) huyện Vũ Quang;

Xét đề nghị của UBND huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 13/10/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3202/TTr-STMMT ngày 11/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vũ Quang, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

ĐVT: ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoch (ha)

Lấy trên các loại đất

Đa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ đa chính (tờ bản đồ số, thửa s) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

LUA

RPH

RDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gỗ ván ép MDF và HDF

18,00

1,83

 

 

16,17

Xã Sơn Thọ

Tờ bn đồ số 81

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích đã được BND tnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỐNG DIỆN TÍCH ĐẤT T NHIÊN

 

63.766,28

63.766,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.653,63

53.647,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.374,94

1.373,11

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

871,27

869,44

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

503,67

503,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.087,95

1.035,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.519,58

3.517,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.366,61

4.366,61

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.803,77

31.803,77

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

11.143,88

11.143,88

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

71,08

71,08

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

285,82

255,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.792,25

7.798,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,13

12,13

2.2

Đất an ninh

CAN

0,75

0,75

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

11,78

18,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,00

2,00

2.7

Đất cơ sở sn xut phi nông nghiệp

SKC

4,23

4,23

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,40

21,40

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.464,56

1.454,56

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

1,79

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,93

10,93

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

313,08

313,08

2.14

Đt ở tại đô thị

ODT

38,87

38,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,21

9,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,03

4,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,85

2,85

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

185,75

185,75

2.20

Đt sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

64,26

64,26

2.21

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

11,63

11,63

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,32

10,32

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

615,38

615,38

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.006,90

5.006,90

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

0,40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.320,40

2.320,40

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.742,69

3.742,69

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. y ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sdụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của
UBND huyện Vũ Quang theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

[...]