Quyết định 3129/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Yên Bái
Số hiệu | 3129/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 12/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Yên Bái |
Người ký | Tạ Văn Long |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3129/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 4207/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Yên Bái theo các phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Yên Bái, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
UBND TỈNH YÊN BÁI |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.288.361 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.837.400 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
2.837.400 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
8.450.961 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.079.309 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.371.652 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.373.461 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.099.631 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.777.597 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.025.811 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay |
4.200 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Chi tạo nguồn để cải cách tiền lương |
135.200 |
6 |
Chi từ nguồn dự phòng ngân sách |
155.623 |
II |
Chi các Chương trình mục tiêu |
2.273.830 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
847.815 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.426.015 |
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
14.968 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
14.400 |
2 |
Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh |
568 |
D |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
99.500 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
85.100 |
2 |
Vay để trả nợ gốc (1) |
14.400 |
Ghi chú:
(1) Tính cả nguồn kết dư thì tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP năm 2020 là 14.968 triệu đồng
UBND TỈNH YÊN BÁI |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3129/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 12 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020; Quyết định số 2984/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 4207/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của tỉnh Yên Bái theo các phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Yên Bái, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
UBND TỈNH YÊN BÁI |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.288.361 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
2.837.400 |
1 |
Thu NSĐP được hưởng 100% |
2.837.400 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
8.450.961 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.079.309 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
3.371.652 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.373.461 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
9.099.631 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.777.597 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.025.811 |
3 |
Chi trả nợ lãi, phí các khoản vay |
4.200 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
5 |
Chi tạo nguồn để cải cách tiền lương |
135.200 |
6 |
Chi từ nguồn dự phòng ngân sách |
155.623 |
II |
Chi các Chương trình mục tiêu |
2.273.830 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
847.815 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.426.015 |
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
14.968 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
14.400 |
2 |
Từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh |
568 |
D |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
99.500 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
85.100 |
2 |
Vay để trả nợ gốc (1) |
14.400 |
Ghi chú:
(1) Tính cả nguồn kết dư thì tổng số chi trả nợ gốc của NSĐP năm 2020 là 14.968 triệu đồng
UBND TỈNH YÊN BÁI |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.726.596 |
1 |
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp |
1.275.635 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
8.450.961 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
5.079.309 |
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở |
593.948 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
2.777.704 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh (1) |
9.811.696 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp |
4.432.476 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
2.273.830 |
3 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
3.105.390 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
2.266.661 |
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách |
364.270 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
474.459 |
III |
Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh (2) |
-85.100 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện |
4.667.155 |
1 |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
1.561.765 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
3.105.390 |
|
- Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.266.661 |
|
- Bổ sung tiền lương cơ sở và các chế độ, chính sách |
364.270 |
|
- Thu bổ sung có mục tiêu |
474.459 |
II |
Chi ngân sách huyện |
4.667.155 |
1 |
Chi trong cân đối ngân sách huyện |
4.192.696 |
2 |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
474.459 |
III |
Cân đối thu, chi ngân sách huyện |
|
C |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
85.100 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi ngân sách cấp tỉnh |
85.100 |
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh đã bao gồm vay để bù đắp bội chi 85.100 triệu đồng.
(2) Cân đối thu, chi ngân sách cấp tỉnh thiếu 85.100 triệu đồng được bù đắp từ nguồn vay bù đắp bội chi
UBND TỈNH YÊN BÁI |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản thu |
Trung ương giao |
Dự toán năm 2020 |
||
Tỉnh giao |
Trong đó |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
|
A- TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
2.520.500 |
3.300.000 |
1.497.100 |
1.802.900 |
I |
Thu cân đối |
1.650.500 |
1.809.000 |
556.100 |
1.252.900 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp trung ương quản lý |
205.000 |
215.000 |
202.400 |
12.600 |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
166.000 |
173.000 |
164.300 |
8.700 |
|
- Thuế tài nguyên |
39.000 |
42.000 |
38.100 |
3.900 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý |
165.000 |
200.000 |
32.400 |
167.600 |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
123.000 |
75.500 |
13.050 |
62.450 |
|
- Thuế tài nguyên |
42.000 |
45.000 |
19.350 |
25.650 |
|
- Thu từ doanh nghiệp do cấp huyện quản lý |
|
|
|
|
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên |
|
72.000 |
|
72.000 |
|
- Thu từ hoạt động thủy điện dưới 10 MW |
|
7.500 |
|
7.500 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
70.000 |
80.000 |
43.000 |
37.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp |
37.000 |
42.000 |
42.000 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
33.000 |
38.000 |
1.000 |
37.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
550.000 |
600.000 |
2.000 |
598.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt |
457.600 |
493.300 |
2.000 |
491.300 |
|
- Thu thủy điện từ 10 MW trở lên |
92.400 |
106.700 |
|
106.700 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
135.000 |
145.000 |
|
145.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
118.000 |
120.500 |
|
120.500 |
|
- Trong đó: thuế thu nhập cá nhân thu từ đơn vị do Cục Thuế tỉnh quản lý thuế |
|
18.000 |
|
18.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
155.000 |
160.000 |
153.000 |
7.000 |
|
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
97.300 |
100.500 |
100.500 |
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
57.700 |
59.500 |
52.500 |
7.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
90.000 |
96.000 |
|
96.000 |
a |
Phí, lệ phí trung ương |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
b |
Phí, lệ phí địa phương |
82.000 |
88.000 |
|
88.000 |
|
- Phí, lệ phí tỉnh |
|
7.000 |
|
7.000 |
|
- Lệ phí môn bài |
|
7.560 |
|
7.560 |
|
- Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
50.000 |
57.900 |
|
57.900 |
|
- Phí lệ phí khác |
|
15.540 |
|
15.540 |
10 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trả tiền hàng năm |
20.000 |
20.000 |
|
20.000 |
11 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
70.000 |
85.000 |
85.000 |
|
|
- Giấy phép do cơ quan trung ương cấp |
53.000 |
63.000 |
63.000 |
|
|
- Giấy phép do cơ quan địa phương cấp |
17.000 |
22.000 |
22.000 |
|
12 |
Thu khác ngân sách (bao gồm cả thu tại xã) |
69.000 |
84.000 |
37.800 |
46.200 |
|
- Thu phạt vi phạm hành chính trật tự ATGT |
18.000 |
18.000 |
8.070 |
9.930 |
|
- Thu phạt vi phạm hành chính do ngành thuế phạt và các khoản thu khác của NSTW |
7.000 |
7.000 |
4.720 |
2.280 |
|
- Thu tại xã (quỹ đất công ích, hoa lợi công sản) |
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
|
- Thu các khoản khác |
40.500 |
55.500 |
25.010 |
30.490 |
13 |
Thu cổ tức lợi nhuận |
500 |
500 |
500 |
|
II |
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần |
|
130.000 |
130.000 |
|
III |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
26.000 |
26.000 |
|
IV |
Thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
1.050.000 |
500.000 |
550.000 |
1 |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
500.000 |
500.000 |
|
2 |
Ngân sách huyện |
|
550.000 |
|
550.000 |
V |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
245.000 |
285.000 |
285.000 |
|
1 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
241.000 |
280.000 |
280.000 |
|
2 |
Thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
B- THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
10.559.061 |
11.288.361 |
9.726.596 |
4.667.155 |
1 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
2.108.100 |
2.837.400 |
1.275.635 |
1.561.765 |
a |
Thu cân đối ngân sách |
1.483.100 |
1.631.400 |
619.635 |
1.011.765 |
|
- Các khoản thu được hưởng 100% |
1.483.100 |
1.267.350 |
460.960 |
806.390 |
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
|
364.050 |
158.675 |
205.375 |
b |
Thu tiền thuê đất trả tiền một lần |
|
130.000 |
130.000 |
|
c |
Thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
1.050.000 |
500.000 |
550.000 |
|
- Thu được hưởng 100% |
600.000 |
500.000 |
500.000 |
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ % |
|
550.000 |
|
550.000 |
d |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
25.000 |
26.000 |
26.000 |
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
8.450.961 |
8.450.961 |
8.450.961 |
3.105.390 |
a |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
5.079.309 |
5.079.309 |
5.079.309 |
2.266.661 |
b |
Thu bổ sung tiền lương cơ sở, bổ sung các chính sách, chế độ |
593.948 |
593.948 |
593.948 |
364.270 |
c |
Thu bổ sung có mục tiêu thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
503.874 |
503.874 |
503.874 |
474.459 |
d |
Thu bổ sung Chương trình mục tiêu |
1.426.015 |
1.426.015 |
1.426.015 |
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
454.805 |
454.805 |
454.805 |
|
|
- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước |
850.000 |
850.000 |
850.000 |
|
|
- Vốn sự nghiệp các Chương trình mục tiêu |
121.210 |
121.210 |
121.210 |
|
đ |
Thu bổ sung Chương trình mục tiêu quốc gia |
847.815 |
847.815 |
847.8.15 |
|
UBND TỈNH YÊN BÁI |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung các khoản chi |
Trung ương giao |
Dự toán năm 2020 |
||
Tỉnh giao |
Trong đó |
||||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
10.644.161 |
11.373.461 |
6.706.306 |
4.667.155 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (1) |
8.370.331 |
9.099.631 |
4.432.476 |
4.667.155 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.261.597 |
1.777.597 |
1.144.657 |
632.940 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1.176.497 |
1.553.997 |
959.557 |
594.440 |
|
- Vốn trong nước |
551.497 |
551.497 |
468.557 |
82.940 |
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
600.000 |
976.500 |
465.000 |
511.500 |
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
25.000 |
26.000 |
26.000 |
0 |
2 |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
85.100 |
85.100 |
85.100 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê (2) |
|
65.000 |
65.000 |
|
4 |
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất |
|
73.500 |
35.000 |
38.500 |
II |
Chi thường xuyên (3) |
6.947.711 |
7.025.811 |
3.059.682 |
3.966.129 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
0 |
624.274 |
413.159 |
211.115 |
|
- Sự nghiệp lâm nghiệp |
|
3.463 |
1.964 |
1.499 |
|
- Sự nghiệp nông nghiệp |
|
147.264 |
115.102 |
32.162 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
|
121.707 |
104.632 |
17.075 |
|
- Sự nghiệp thủy lợi |
|
62.077 |
60.850 |
1.227 |
|
- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác |
|
289.763 |
130.611 |
159.152 |
2 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
93.260 |
14.508 |
78.751 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.813.250 |
2.813.250 |
538.622 |
2.274.628 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
|
2 587.820 |
323.036 |
2.264.784 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
|
225.430 |
215.586 |
9.844 |
4 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
20.799 |
25.799 |
25.799 |
0 |
5 |
Sự nghiệp y tế dân số và gia đình |
|
833.314 |
619.414 |
213.900 |
6 |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
126.962 |
94.469 |
32.494 |
|
- Sự nghiệp văn hóa |
|
95.791 |
63.297 |
32.494 |
|
- Sự nghiệp công nghệ thông tin |
|
31.171 |
31.171 |
0 |
7 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
22.194 |
17.129 |
5.064 |
8 |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
59.819 |
42.573 |
17.246 |
9 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
|
220.102 |
62.683 |
157.419 |
10 |
Quản lý hành chính |
|
1.908.114 |
998.324 |
909.790 |
|
- Quản lý nhà nước |
|
1.485.749 |
749.438 |
736.311 |
|
- Đảng |
|
338.801 |
201.545 |
137.256 |
|
- Đoàn thể |
|
83.564 |
47.341 |
36.223 |
11 |
Quốc phòng - An ninh |
|
156.346 |
106.825 |
49.521 |
|
- Quốc phòng |
|
98.561 |
57.247 |
41.314 |
|
- An ninh |
|
57.785 |
49578 |
8.207 |
12 |
Chi khác ngân sách |
|
28.245 |
12.045 |
16.200 |
13 |
Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ |
|
114.131 |
114.131 |
0 |
|
- Đề án, chính sách của tỉnh giai đoạn 2016-2020 và các nhiệm vụ, chính sách khác theo quy định |
|
63.701 |
63.701 |
0 |
|
- Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND |
|
7.000 |
7.000 |
|
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW) |
|
13.430 |
13.430 |
0 |
|
- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
- Mua sắm, sửa chữa xe ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc |
|
20.000 |
20.000 |
0 |
III |
Trả nợ lãi, phí các khoản vay |
4.200 |
4.200 |
4.200 |
0 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
0 |
V |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 50% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số trung ương giao |
|
135.200 |
135.200 |
0 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
155.623 |
155.623 |
87.537 |
68.086 |
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
2.273.830 |
2.273.830 |
2.273.830 |
0 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
847.815 |
847.815 |
847.815 |
|
2 |
Chương trình mục tiêu |
1.426.015 |
1.426 015 |
1.426.015 |
0 |
|
- Vốn đầu tư trong nước |
454.805 |
454.805 |
454.805 |
|
|
- Vốn đầu tư nước ngoài |
850.000 |
850.000 |
850.000 |
|
|
- Kinh phí sự nghiệp |
121.210 |
121.210 |
121.210 |
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020 chưa bao gồm số bổ sung cho ngân sách huyện 3.105.390 triệu đồng
(2) Tổng nguồn là 130 tỷ đồng, trong đó bố trí 50% để tạo nguồn điều chỉnh chính sách tiền lương là 65 tỷ đồng; số còn lại để bố trí chi đầu tư phát triển là 65 tỷ đồng, được thực hiện chi theo số thu thực tế nộp vào ngân sách nhà nước.
(3) Đã bao gồm cả phần kinh phí thực hiện các chính sách, nhiệm vụ được trung ương bổ sung có mục tiêu 503.874 triệu đồng.
Dự toán chi thường xuyên của ngân sách huyện đã bao gồm kinh phí thực hiện các chính sách nhiệm vụ được ngân sách cấp tỉnh bổ sung có mục tiêu là 474.545 triệu đồng
UBND TỈNH YÊN BÁI |
DỰ TOÁN CHI SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2020 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.811.696 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
3.105.390 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6.706.306 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.144.657 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
959.557 |
|
- Vốn trong nước |
468.557 |
|
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
465.000 |
|
- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
26.000 |
2 |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương |
85.100 |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê |
65.000 |
4 |
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai... từ 10% thu tiền sử dụng đất |
35.000 |
II |
Chi thường xuyên |
3.059.682 |
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
413.159 |
|
- Sự nghiệp lâm nghiệp |
1.964 |
|
- Sự nghiệp nông nghiệp |
115.102 |
|
- Sự nghiệp giao thông |
104.632 |
|
- Sự nghiệp thủy lợi |
60.850 |
|
- Sự nghiệp tài nguyên, thị chính và kinh tế khác |
130.61.1 |
2 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
14.508 |
3 |
Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
538.622 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
323.036 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
215.586 |
4 |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
25.799 |
7 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
17.129 |
9 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
62.683 |
10 |
Quản lý hành chính |
998.324 |
|
- Quản lý nhà nước |
749.438 |
|
- Đảng |
201.545 |
|
- Đoàn thể |
47.341 |
11 |
Quốc phòng - An ninh |
106.825 |
|
- Quốc phòng |
57.247 |
|
- An ninh |
49.578 |
12 |
Chi khác ngân sách |
12.045 |
13 |
Chi thực hiện một số chính sách, nhiệm vụ |
114.131 |
III |
Trả nợ lãi, phí các khoản vay |
4.200 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
V |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh chính sách tiền lương từ 50% số tăng thu cân đối, phần dự toán tỉnh giao cao hơn số trung ương giao |
135.200 |
VI |
Dự phòng ngân sách |
87.537 |
VII |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu |
2.273.830 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
847.815 |
2 |
Chương trình mục tiêu |
1.426.015 |
|
- Vốn đầu tư trong nước |
454.805 |
|
- Vốn đầu tư nước ngoài |
850.000 |
|
- Kinh phí sự nghiệp |
121.210 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi Thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) |
Chi trả lãi các khoản vay do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi Chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
6.706.306 |
2.449.462 |
3.180.892 |
4.200 |
1.200 |
87.537 |
135.200 |
847.815 |
652.348 |
195.467 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
277.049 |
|
277.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trung tâm khuyến nông |
3.389 |
|
3.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi cục thủy sản |
2.022 |
|
2.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi |
3.122 |
|
3.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
2.607 |
|
2.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Chi cục chăn nuôi thú y |
3.288 |
|
3.288 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu |
2.790 |
|
2.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải |
2.696 |
|
2.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT |
7.398 |
|
7.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Chi cục phát triển nông thôn |
2.378 |
|
2.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản |
2.748 |
|
2.748 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Chi cục kiểm lâm |
51.606 |
|
51.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 |
Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
24.650 |
|
24.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15 |
Khen thưởng cho các xã có thành tích đạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16 |
Các chính sách của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 |
Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
50.850 |
|
50.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số (NSTW bổ sung có mục tiêu) |
245 |
|
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19 |
Chi thực hiện Đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên (NSTW bổ sung có mục tiêu) |
1.114 |
|
1.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20 |
Chi cục thủy lợi |
13.546 |
|
13.546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng chi cục |
3.046 |
|
3 046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Tài nguyên và MT và các đơn vị trực thuộc |
28.259 |
|
28.259 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trung tâm kỹ thuật tài nguyên & môi trường (cũ) |
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trung tâm công nghệ tài nguyên và môi trường |
1.618 |
|
1.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.549 |
|
1.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chi cục quản lý đất đai |
1.953 |
|
1.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường |
428 |
|
428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất |
3.869 |
|
3.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
11.580 |
|
11.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.262 |
|
7262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.562 |
|
5.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
VP UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
465.286 |
|
465.286 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
47.205 |
|
47.205 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái |
3.539 |
|
3.539 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
4.543 |
|
4.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh |
400.000 |
|
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Chính sách đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc |
18.202 |
|
18.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại |
2.339 |
|
2.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi khuyến công địa phương |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương 2.500 trđ, lĩnh vực nông nghiệp 2.500 trđ của tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Văn phòng Sở Công thương |
7.863 |
|
7.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc |
13.498 |
|
13.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
699 |
|
699 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước (1) |
3.643 |
|
3.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Văn phòng Sở Tư pháp |
5.656 |
|
5.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
8.781 |
|
8.781 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thanh tra xây dựng |
2.084 |
|
2.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Văn phòng Sở Xây dựng |
6.697 |
|
6.697 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc |
31.553 |
|
31.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ |
3.095 |
|
3.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 |
1.050 |
|
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Sở khoa học và Công nghệ |
27.408 |
|
27.408 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ |
4.704 |
|
4.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (NSTW bổ sung có mục tiêu) |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đặt hàng thực hiện chỉ dẫn địa lý, sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu sản phẩm nông lâm nghiệp của tỉnh...(17 sản phẩm) |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
17.304 |
|
17.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
4.263 |
|
4.263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp |
1.355 |
|
1.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp |
2.908 |
|
2.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc |
78.858 |
|
78.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Thư viện tỉnh |
5.430 |
|
5.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh |
12.872 |
|
12.872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Bảo tàng tỉnh |
3.726 |
|
3.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch |
3.287 |
|
3.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
15.079 |
|
15.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
14.463 |
|
14.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
6.431 |
|
6.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của tỉnh |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV thể thao |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp văn hóa |
550 |
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp phát triển gia đình |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý du lịch |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch |
532 |
|
532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đài phát thanh truyền hình |
40.573 |
|
40.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Chi hoạt động thường xuyên |
24 573 |
|
24.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục và các đơn vị trực thuộc |
403.662 |
|
403.662 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây |
14.049 |
|
14.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
TT hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật |
3.928 |
|
3 928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh |
14.253 |
|
14.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
15.117 |
|
15.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
8.825 |
|
8.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
10.404 |
|
10.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7 |
Trường PTTH Hoàng Quốc Việt |
6.227 |
|
6.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8 |
Trường cao đẳng sư phạm |
12.092 |
|
12.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
7.351 |
|
7.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10 |
Trường mầm non thực hành |
3.828 |
|
3.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11 |
Trường tiểu học Nguyễn Trãi |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12 |
Trường THCS Quang Trung |
7.139 |
|
7.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13 |
Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo, dạy nghề khác theo quy định |
35.554 |
|
35.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14 |
Chế độ học sinh |
14.571 |
|
14.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15 |
Đề án xây dựng đô thị thông minh trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
50.000 |
|
50,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
192.323 |
|
192.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo |
8.283 |
|
8.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp ngành |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sách, thiết bị trường học |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác phổ cập giáo dục |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển |
1,700 |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2013-2020 |
3.200 |
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc |
2.900 |
|
2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia |
1.300 |
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học |
100.000 |
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hợp đồng giáo viên |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí bảo trì thiết bị các dự án giáo dục |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị triển khai đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phi bồi dưỡng tăng cường tiếng việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tập huấn sử dụng thiết bị các Dự án giáo dục; mua sắm phần mềm hệ thống quản lý thi cho máy tính bảng |
1,000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng cấp tỉnh và toàn quốc Hội khỏe phù đổng năm 2020 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thi giáo viên dạy giỏi |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí chi cho các công trình trọng điểm sự nghiệp giáo dục |
1 1.140 |
|
11.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK |
5.400 |
|
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch |
10.582 |
|
10.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng nghề |
32.464 |
|
32.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên |
32.464 |
|
32.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường cao đẳng y tế |
5.411 |
|
5.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
624.515 |
|
624.515 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
19.907 |
|
19.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
4.407 |
|
4.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Trung tâm Pháp y |
1.708 |
|
1.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 |
Bệnh viện đa khoa Tỉnh |
7.594 |
|
7.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5 |
Bệnh viện sản nhi |
4.869 |
|
4.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6 |
Bệnh viện tâm thần |
4.606 |
|
4.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7 |
Bệnh viện Nội tiết |
635 |
|
635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
4.490 |
|
4.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9 |
Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình |
5.031 |
|
5.031 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên |
2.051 |
|
2.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án công tác dân số kế hoạch hóa gia đình tại các xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 |
2.980 |
|
2.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10 |
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.914 |
|
1.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11 |
Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, viện 108 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.12 |
Chi từ nguồn giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế |
16.167 |
|
16.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.13 |
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn |
354.540 |
|
354.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.14 |
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
6.322 |
|
6.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.15 |
Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
82.066 |
|
82.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.16 |
Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên |
9.835 |
|
9.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.17 |
Người hiến tạng cơ thể |
3 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.18 |
Đối tượng cựu chiến binh |
2.061 |
|
2.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.19 |
Hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình |
4 |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.20 |
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh trong lĩnh vực y tế |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.21 |
Sở Y tế |
46.356 |
|
46.356 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Y tế |
6.136 |
|
6.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp y tế |
2.270 |
|
2.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu y tế, dân số |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các cơ sở y tế |
30.000 |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng dự án hỗ trợ các tỉnh đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng theo Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của Bộ Y tế |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS |
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua thẻ BHYT và đồng chi trả thuốc ARV cho bệnh nhân HIV |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực hiện dự án "An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng" do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ theo Quyết định 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ Y tế |
220 |
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành y tế |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc |
66.602 |
|
66.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội |
5.694 |
|
5.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.2 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái |
14.098 |
|
14.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3 |
Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú Nghĩa Lộ |
13.910 |
|
13.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4 |
Trường Trung cấp nghề Lục Yên |
8.116 |
|
8.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.702 |
|
1.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6 |
Trung tâm điều dưỡng tỉnh |
2.866 |
|
2.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7 |
Đề án đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8 |
Sở Lao động thương binh & Xã Hội |
15.216 |
|
15.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
8.553 |
|
8.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an toàn lao động |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động phục vụ người có công |
1.000 |
|
1-000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội |
675 |
|
675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của tỉnh |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phục vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia bình đẳng giới |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 90, 100 |
228 |
|
228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh |
1.060 |
|
1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác thăm hỏi trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí rà soát, thống kê hộ nghèo, cận nghèo |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
43.167 |
|
43.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Sở Nội vụ |
12.840 |
|
12.840 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Nội vụ |
9.055 |
|
9.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức |
3.785 |
|
3.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
2.442 |
|
2.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 |
Ban Tôn giáo |
2.427 |
|
2.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
2.258 |
|
2.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5 |
Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh |
7.300 |
|
7.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (NSTW bổ sung có mục tiêu) |
7.400 |
|
7.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7 |
Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8 |
Kinh phí chỉnh lý, xử lý tài liệu lưu trữ |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Ngoại vụ và các đơn vị trực thuộc |
4.422 |
|
4.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Văn phòng Sở Ngoại vụ |
3.391 |
|
3.391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 |
Trung tâm dịch vụ đối ngoại |
1.030 |
|
1.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc |
20.401 |
|
20.401 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông |
2.309 |
|
2.309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2 |
Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông |
5.134 |
|
5.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 |
Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 |
Chi thực hiện dự án, nhiệm vụ về ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử |
7.380 |
|
7.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5 |
Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin |
1.578 |
|
1.578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6 |
Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc |
104.920 |
|
104.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Thanh tra giao thông |
4.499 |
|
4.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2 |
Văn phòng Sở giao thông Vận tải |
5.046 |
|
5.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3 |
Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ phí (được chi theo số thực nộp vào NSNN) |
2.800 |
|
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4 |
Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ (2) |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5 |
Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý (TW bổ sung có mục tiêu) |
47.032 |
|
47.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6 |
Dự án lắp đặt trang thiết bị an toàn giao thông các tuyến đường |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.7 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
2.943 |
|
2.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc |
31.117 |
|
31.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.403 |
|
1 1.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2 |
Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT |
713 |
|
713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.3 |
Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.4 |
Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc |
7.672 |
|
7.672 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
1.771 |
|
1.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2 |
Đề án hỗ trợ phát triển phong trào thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2018-2022 |
770 |
|
770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3 |
Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên |
5.131 |
|
5.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc |
3.686 |
|
3.686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Văn phòng Liên minh các HTX (đã bao gồm: đề án củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác giai đoạn 2017-2020 là 975 triệu đồng) |
3.059 |
|
3.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên |
627 |
|
627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
60.817 |
|
60.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quốc phòng thường xuyên |
6.889 |
|
6.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên |
13.741 |
|
13.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác giáo dục quốc phòng |
2.162 |
|
2.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát |
1,240 |
|
1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thao quốc phòng lực lượng vũ trang |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa phương |
3.580 |
|
3.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
3.570 |
|
3.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ |
9.340 |
|
9.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện Luật dân quân tự vệ |
855 |
|
855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trả phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự vệ thuộc tỉnh |
740 |
|
740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn dự bị động viên (NSTW hỗ trợ) |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác diễn tập cấp huyện |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Ban dân tộc |
11.314 |
|
11.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Ban dân tộc |
5.868 |
|
5.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ (NSTW) |
4.001 |
|
4.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống (NSTW) |
280 |
|
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua báo cho người có uy tín trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số |
1.165 |
|
1.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Thanh tra Tỉnh |
10.504 |
|
10.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên |
9.304 |
|
9.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN) |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Tài chính |
23.262 |
|
23.262 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính |
11.762 |
|
11.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành tài chính |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
861 |
|
861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
6.053 |
|
6.053 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.811 |
|
6.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.199 |
|
6.199 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg, ngày 31/12/2018 hội phụ nữ (NSTW) |
274 |
|
274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh |
339 |
|
339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
1.119 |
|
1.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội nông dân tỉnh |
5.369 |
|
5.369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.033 |
|
2.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội chữ Thập đỏ |
2.757 |
|
2.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật (2) |
4.524 |
|
4.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội đông Y |
1.532 |
|
1.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Nhà báo (3) |
2.553 |
|
2.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.191 |
|
2.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội khuyến học |
1.351 |
|
1.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
488 |
|
488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội người mù |
554 |
|
554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
243 |
|
243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Luật gia |
441 |
|
441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
68.500 |
|
68.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân |
150 |
|
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ xét xử lưu động gắn với tuyên truyền giáo dục pháp luật; hỗ trợ mua sắm trang thiết bị phòng xử án |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ cải cách tư pháp |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí ban Chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011) |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
250 |
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới |
800 |
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Công an tỉnh |
18.161 |
|
18.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động an ninh thường xuyên |
6.318 |
|
6.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục, thiết bị cho công an xã |
3.744 |
|
3.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố |
149 |
|
149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động cảnh sát môi trường |
350 |
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng an ninh |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông (NSTW) |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ Đại hội Đảng bộ Công an tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm đề án Công an xã (26 xã) |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Dự toán chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh |
193.418 |
|
193.418 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phân ngân sách nhà nước cấp) |
181.545 |
|
181.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Chính trị tỉnh |
1 1.873 |
|
11.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh |
307.784 |
|
307.784 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số 97/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện Pháp lệnh công an xã |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quyền trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025; 26 trụ sở) (đã bao gồm trung ương hỗ trợ 5 tỷ đồng) |
26.000 |
|
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị (6) |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh (7) |
300 |
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tỉnh ủy quản lý đến năm 2030 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung) |
13.430 |
|
13.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội và các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh |
121.809 |
|
121.809 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đối tượng và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất đai hàng năm |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đại hội Đảng các cấp |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hợp nhất các xã và điều chỉnh địa giới thị xã Nghĩa Lộ |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án phòng chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào dân tộc thiểu số |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc… |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh |
11.245 |
|
11.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đặt hàng thuê chuyên gia cao cấp nghiên cứu, tư vấn về các kế hoạch, đề án, chính sách phát triển kinh tế của địa phương |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xử lý vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước) |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND TỈNH YÊN BÁI |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Chi quốc phòng |
Chi an ninh |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Chi QLNN đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Các lĩnh vực khác |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG CỘNG (1) |
1.161.057 |
5.506 |
35.467 |
72.936 |
0 |
5.870 |
24.010 |
0 |
14.965 |
6.116 |
557.752 |
69.635 |
0 |
368.800 |
1 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái |
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
2 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái |
3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
|
|
|
3 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
|
|
|
4 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên |
54.496 |
|
|
2.178 |
|
|
|
|
|
|
48.318 |
4.000 |
|
|
5 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Mù Cang Chải |
28.765 |
|
|
8.889 |
|
|
|
|
2.434 |
|
14.250 |
3.192 |
|
|
6 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trấn Yên |
40.239 |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
7.000 |
|
30.739 |
1.500 |
|
|
7 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Yên |
43.577 |
|
|
12.797 |
|
|
330 |
|
|
|
25.000 |
5.450 |
|
|
8 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Văn Chấn |
21.680 |
|
|
15.680 |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
9 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Yên Bình |
26.806 |
|
|
6.156 |
|
|
|
|
|
|
18.000 |
2.650 |
|
|
10 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Trạm Tấu |
4.910 |
|
|
410 |
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
11 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ |
16.411 |
|
|
1.800 |
|
|
|
|
|
|
14.111 |
500 |
|
|
12 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Thành phố Yên Bái |
6.675 |
|
|
|
|
|
2.680 |
|
|
|
|
3.995 |
|
|
13 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái |
148.183 |
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
147.433 |
|
|
|
14 |
Ban Quản lý dự án giảm nghèo giai đoạn 2 tỉnh Yên Bái |
1.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.600 |
|
|
|
15 |
Sở Công Thương tỉnh Yên Bái |
20.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.300 |
|
|
|
16 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái |
81.701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.201 |
3.500 |
|
|
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái |
30.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.600 |
|
|
|
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái |
44.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
39.500 |
|
|
|
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái |
14.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.900 |
|
|
|
20 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
21 |
Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên |
7.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.700 |
|
|
|
22 |
Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái |
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
|
|
|
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái |
15.275 |
|
|
15.275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
6.786 |
|
|
|
|
5.870 |
|
|
|
916 |
|
|
|
|
25 |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái |
20.000 |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Yên Bái |
5.506 |
5.506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Công an tỉnh Yên Bái |
35.467 |
|
35.467 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Trường Cao đẳng nghề tỉnh Yên Bái |
8.029 |
|
|
8.029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường THCS Quang Trung, thành phố Yên Bái |
1.380 |
|
|
1.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Liên đoàn lao động |
4.781 |
|
|
|
|
|
|
|
4.781 |
|
|
|
|
|
31 |
Hội nông dân |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
32 |
Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu |
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.300 |
|
|
33 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Yên Bái |
13.048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.048 |
|
|
34 |
Văn phòng Tỉnh ủy Yên Bái |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
36 |
UBND huyện Lục Yên |
342 |
|
|
342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Các chủ đầu tư khác |
368.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
368.800 |
Ghi chú: (1) Đã bao gồm cả 51.400 triệu đồng tiền dự kiến tăng thu năm 2019 chuyển sang
UBND TỈNH YÊN BÁI |
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG ĐƠN VỊ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||||||||
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp kinh tế |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
SN giáo dục và đào tạo dạy |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp khoa học |
SN văn hóa thông tin |
SN thể dục thể thao |
SN phát thanh truyền |
Sự nghiệp xã hội |
Quốc phòng an ninh |
Chi khác ngân sách |
Nhiệm vụ chi khác |
|
|||
|
TỔNG SỐ |
3.059.682 |
998.324 |
413.159 |
14.508 |
538.622 |
619.414 |
25.799 |
94.469 |
17.129 |
42.573 |
62.683 |
106.825 |
12.045 |
114.131 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc |
277.049 |
73.393 |
202.566 |
450 |
640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Trung tâm khuyến nông |
3.389 |
|
3.249 |
|
140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chi cục thủy sản |
2.022 |
2.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Trung tâm giống cây trồng, vật nuôi |
3.122 |
|
3.022 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Chi cục trồng trọt và bảo vệ thực vật |
2.607 |
2.507 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Chi cục chăn nuôi thú y |
3.288 |
3.188 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Trạm Tấu |
2.790 |
|
2.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Ban quản lý rừng phòng hộ Mù Cang Chải |
2.696 |
|
2.696 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT |
7.398 |
7.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Chi cục phát triển nông thôn |
2.378 |
2.378 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản & thủy sản |
2.748 |
2.648 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Chi cục kiểm lâm |
51.606 |
50.206 |
850 |
450 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 |
Ban chỉ đạo xây dựng nông thôn mới |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Chi thực hiện công tác phòng, chống dịch bệnh ban đầu cho gia súc, gia cầm |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.14 |
Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
24.650 |
|
24.650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15 |
Khen thưởng cho các xã có thành tích dạt chuẩn trong xây dựng nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu |
10.000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16 |
Các chính sách của tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản gắn với tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.17 |
Chi cấp bù do miễn thu thủy lợi phí |
50.850 |
|
50.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.18 |
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số (NSTW bổ sung có mục tiêu) |
245 |
|
245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.19 |
Chi thực hiện Dề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên (NSTW bổ sung có mục tiêu) |
1.114 |
|
1.114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20 |
Chi cục thủy lợi |
13.546 |
3.046 |
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng chi cục |
3.046 |
3.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Duy tu, sửa chữa công trình thủy lợi đầu mối |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo phòng chống bão lũ tỉnh |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Tài nguyên và MT và các đơn vị trực thuộc |
28.259 |
9.064 |
5.487 |
13.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Trung tâm công nghệ tài nguyên và môi trường |
1.618 |
|
1.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
1.549 |
1.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chi cục quản lý đất đai |
1.953 |
1.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường |
428 |
|
|
428 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất |
3.869 |
|
3.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Bổ sung vốn Quỹ bảo vệ môi trường từ 20% thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
11.580 |
|
|
11.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7.262 |
5.562 |
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
5.562 |
5.562 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo ứng phó với biến đổi khí hậu |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
465.286 |
457.918 |
|
|
|
|
|
7.369 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
47.205 |
45.121 |
|
|
|
|
|
2.084 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Cổng thông tin điện tử tỉnh Yên Bái |
3.539 |
|
|
|
|
|
|
3.539 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
4.543 |
2.797 |
|
|
|
|
|
1.746 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh |
400.000 |
400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Chính sách đối với cán bộ làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công, Bộ phận phục vụ hành chính công cấp huyện và cấp xã |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Công thương và các đơn vị trực thuộc |
18.202 |
7.863 |
10.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Trung tâm khuyến công và xúc tiến thương mại |
2 339 |
|
2.339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chi khuyến công địa phương |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chi công tác xúc tiến thương mại trong lĩnh vực công thương 2.500 trđ, lĩnh vực nông nghiệp 2.500 trđ của tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Văn phòng Sở Công thương |
7.863 |
7.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Tư pháp và các đơn vị trực thuộc |
13.498 |
9.056 |
4.342 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
699 |
|
699 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Trung tâm trợ giúp Pháp lý nhà nước (1) |
3.643 |
|
3.643 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2018-2021 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Văn phòng Sở Tư pháp |
5.656 |
5.556 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc |
8.781 |
8.651 |
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thanh tra xây dựng |
2.084 |
2.084 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Văn phòng Sở Xây dựng |
6.697 |
6.567 |
|
|
130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và công nghệ và các đơn vị trực thuộc |
31.553 |
5.754 |
|
|
|
|
25.799 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Trung tâm ứng dụng kỹ thuật, thông tin khoa học và công nghệ |
3.095 |
|
|
|
|
|
3.095 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Chi thực hiện Đề án áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 |
1.050 |
1.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Sở khoa học và Công nghệ |
27.408 |
4.704 |
|
|
|
|
22.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở khoa học và Công nghệ |
4.704 |
4.704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ (NSTW bổ sung có mục tiêu) |
400 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đặt hàng thực hiện chỉ dẫn địa lý, sở hữu trí tuệ, nhãn hiệu sản phẩm nông lâm nghiệp của tỉnh…(17 sản phẩm) |
5.000 |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
17.304 |
|
|
|
|
|
17.304 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
BQL khu công nghiệp và các đơn vị trực thuộc |
4.263 |
2.908 |
1.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Trung tâm phát triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp |
1.355 |
|
1.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Văn phòng Ban quản lý các khu công nghiệp |
2.908 |
2.908 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Văn hóa TT&DL và các đơn vị trực thuộc |
78.858 |
6.431 |
|
|
|
|
|
55.297 |
17.129 |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Thư viện tỉnh |
5.430 |
|
|
|
|
|
|
5.430 |
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh |
12.872 |
|
|
|
|
|
|
12.872 |
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Bảo tàng tỉnh |
3.726 |
|
|
|
|
|
|
3.726 |
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Trung tâm quản lý di tích và phát triển du lịch |
3.287 |
|
|
|
|
|
|
3.287 |
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
15.079 |
|
|
|
|
|
|
|
15.079 |
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Chi hoạt động xúc tiến, phát triển du lịch của tỉnh |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Chi hỗ trợ tổ chức các lễ hội du lịch |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
9.9 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
14.463 |
6.431 |
|
|
|
|
|
5.982 |
2.050 |
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
6.431 |
6.431 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp thể dục thể thao |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ phát triển các đội bóng của tỉnh |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ 5 liên đoàn thể thao |
400 |
|
|
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chế độ tiền thưởng đối với VĐV, HLV thể thao |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp văn hóa |
550 |
|
|
|
|
|
|
550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp phát triển gia đình |
250 |
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý du lịch |
450 |
|
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xây dựng đời sống văn hóa |
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bảo tồn văn hóa phục vụ du lịch |
532 |
|
|
|
|
|
|
532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tham gia Ngày hội VHTTDL các dân tộc vùng Tây Bắc |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng thương hiệu và phát triển du lịch giai đoạn 2018-2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đài phát thanh truyền hình |
40.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.573 |
|
|
|
|
|
10.1 |
Chi hoạt động thường xuyên |
24.573 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.573 |
|
|
|
|
|
10.2 |
Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị phục vụ sản xuất, phát sóng truyền hình theo tiêu chuẩn HD |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
10.3 |
Chi sửa chữa, mua sắm trang thiết bị truyền hình |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
11 |
Sở Giáo dục và đào tạo và các đơn vị trực thuộc |
403.662 |
8.283 |
|
|
395.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT Miền Tây |
14.049 |
|
|
|
14.049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.2 |
TT hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật |
3.928 |
|
|
|
3.928 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THPT tỉnh |
14.253 |
|
|
|
14.253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
15.117 |
|
|
|
15.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
8.825 |
|
|
|
8.825 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
10.404 |
|
|
|
10.404 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.7 |
Trường PTTH Hoàng Quốc Việt |
6.227 |
|
|
|
6.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8 |
Trường cao đẳng sư phạm |
12.092 |
|
|
|
12.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
7.351 |
|
|
|
7.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.10 |
Trường mầm non thực hành |
3.828 |
|
|
|
3.828 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.11 |
Trường tiểu học Nguyễn Trãi |
8.000 |
|
|
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.12 |
Trường THCS Quang Trung |
7.139 |
|
|
|
7.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.13 |
Chi các nhiệm vụ, chính sách giáo dục đào tạo, dạy nghề khác theo quy định |
35.554 |
|
|
|
35.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.14 |
Chế độ học sinh |
14.571 |
|
|
|
14.571 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.15 |
Đề án xây dựng đô thị thông minh trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
50.000 |
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
192.323 |
8.283 |
|
|
184.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở giáo dục và Đào tạo |
8.283 |
8.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp ngành |
12.000 |
|
|
|
12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sách, thiết bị trường học |
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi công tác phổ cập giáo dục |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện chế độ đối với học sinh cử tuyển |
1.700 |
|
|
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án dạy và học ngoại ngữ giai đoạn 2013-2020 |
3.200 |
|
|
|
3.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án khen thưởng giáo viên, học sinh xuất sắc |
2.900 |
|
|
|
2.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia |
1.300 |
|
|
|
1.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư tăng cường cơ sở vật chất trường lớp học |
100.000 |
|
|
|
100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hợp đồng giáo viên |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí bảo trì thiết bị các dự án giáo dục |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị triển khai đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông |
5,000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí bồi dưỡng tăng cường tiếng việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tập huấn sử dụng thiết bị các Dự án giáo dục; mua sắm phần mềm hệ thống quản lý thi cho máy tính bảng |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức hội khỏe phù đổng cấp tỉnh và toàn quốc Hội khỏe phù đổng năm 2020 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hội thi giáo viên dạy giỏi |
400 |
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí chi cho các công trình trọng điểm sự nghiệp giáo dục |
11.140 |
|
|
|
11.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non ở vùng ĐBKK |
5,400 |
|
|
|
5.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch |
10.582 |
|
|
|
10.582 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Trường Cao đẳng nghề |
32.464 |
|
|
|
32.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên |
32.464 |
|
|
|
32.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường cao đẳng y tế |
5.411 |
|
|
|
5.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
624.515 |
10.101 |
|
|
|
614.414 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Trung tâm kiểm soát bệnh tật |
19.907 |
|
|
|
|
19.907 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.2 |
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
4.407 |
|
|
|
|
4 407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Trung tâm Pháp y |
1.708 |
|
|
|
|
1.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.4 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
7.594 |
|
|
|
|
7.594 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5 |
Bệnh viện sản nhi |
4.869 |
|
|
|
|
4.869 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6 |
Bệnh viện tâm thần |
4.606 |
|
|
|
|
4.606 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7 |
Bệnh viện Nội tiết |
635 |
|
|
|
|
635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8 |
Bệnh viên Lao và bệnh phổi |
4.490 |
|
|
|
|
4.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9 |
Chi cục dân số kế hoạch hóa gia đình |
5.031 |
2.051 |
|
|
|
2.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên |
2.051 |
2.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án công tác dân số kế hoạch hóa gia đình tại các xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2016-2020 |
2.980 |
|
|
|
|
2.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.10 |
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm |
1.914 |
1.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11 |
Chi hoạt động hợp tác với Bệnh viện Bạch Mai, Bệnh viện Hữu Nghị, viện 108 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.12 |
Chi từ nguồn giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và các nhiệm vụ, chính sách khác của ngành y tế |
16.167 |
|
|
|
|
16.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.13 |
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình nghèo; người dân tộc thiểu số đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH khó khăn; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn |
354.540 |
|
|
|
|
354.540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.14 |
Đóng BHYT cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo |
6.322 |
|
|
|
|
6.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.15 |
Đóng BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
82.066 |
|
|
|
|
82.066 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.16 |
Hỗ trợ đóng BHYT cho học sinh, sinh viên |
9.835 |
|
|
|
|
9.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.17 |
Người hiến tạng cơ thể |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.18 |
Đối tượng cựu chiến binh |
2.061 |
|
|
|
|
2.061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.19 |
Hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.20 |
Đề án xây dựng mô hình đô thị thông minh trong lĩnh vực y tế |
50.000 |
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.21 |
Sở Y tế |
46.356 |
6.136 |
|
|
|
40.220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Y tế |
6.136 |
6.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi chung sự nghiệp y tế |
2.270 |
|
|
|
|
2.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phòng chống dịch sốt xuất huyết |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi nâng cấp trang thiết bị y tế |
1.000 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án chuẩn quốc gia về y tế xã của tỉnh |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu y tế, dân số |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp các cơ sở y tế |
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng dự án hỗ trợ các tỉnh đông Bắc Bộ và Đồng bằng Sông Hồng theo Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của Bộ Y tế |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS |
230 |
|
|
|
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mua thẻ BHYT và đồng chi trả thuốc ARV cho bệnh nhân HIV |
700 |
|
|
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối ứng thực hiện dự án “An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng” do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ theo Quyết định 3762/QĐ-BYT ngày 22/7/2016 của Bộ Y tế |
220 |
|
|
|
|
220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phí hoạt động các Ban Chỉ đạo ngành y tế |
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động TBXH và các đơn vị trực thuộc |
66.602 |
8.553 |
|
|
29.788 |
|
|
|
|
|
28.261 |
|
|
|
|
16.1 |
Trung tâm công tác xã hội và bảo trợ xã hội |
5.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.694 |
|
|
|
|
16.2 |
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Yên Bái |
14.098 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.098 |
|
|
|
|
16.3 |
Trường Trung cấp dân tộc nội trú Nghĩa Lộ |
13.910 |
|
|
|
13.910 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4 |
Trường Trung cấp Lục Yên |
8.116 |
|
|
|
8416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.702 |
|
|
|
1.702 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6 |
Trung tâm điều dưỡng tỉnh |
2.866 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.866 |
|
|
|
|
16.7 |
Đề án đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2025 theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND |
5,000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.8 |
Sở Lao động thương binh & Xã hội |
15.216 |
8.553 |
|
|
1.060 |
|
|
|
|
|
5.603 |
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
8.553 |
8.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo tuần lễ vệ sinh an toàn lao động |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động phục vụ người có công |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
- Chi các hoạt động bảo trợ xã hội |
675 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
675 |
|
|
|
|
|
- Ban chỉ đạo xóa đói, giảm nghèo của tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
- Chi phục vụ công tác tiền lương, lao động, việc làm |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
|
|
|
|
- Chi công tác quản lý BHXH, BHYT, BHTN |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia bình đẳng giới |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
|
|
- Đề án phát triển nghề công tác xã hội theo Quyết định 32/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
- Chi chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 90, tuổi 100 |
228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
228 |
|
|
|
|
|
- Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn tại tỉnh |
1.060 |
|
|
|
1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị tim bẩm sinh theo Quyết định 55a/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
|
|
- Chi công tác thăm hỏi trong dịp tết nguyên đán theo nhiệm vụ được tỉnh giao |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí rà soát, thống kê hộ nghèo, cận nghèo |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
|
- Chế độ, chính sách đối với cựu chiến binh |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
17 |
Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc |
39.467 |
14.888 |
5.958 |
|
3.785 |
|
|
536 |
|
|
7.300 |
|
|
7.000 |
|
17.1 |
Sở Nội vụ |
12,840 |
8.519 |
|
|
3.785 |
|
|
536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Sở Nội vụ |
9.055 |
8.519 |
|
|
|
|
|
536 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức |
3.785 |
|
|
|
3.785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.2 |
Ban thi đua khen thưởng |
2.442 |
2.442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 |
Ban Tôn giáo |
2.427 |
2.427 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 |
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
2.258 |
|
2.258 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.5 |
Kinh phí công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh |
7.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.300 |
|
|
|
|
17.6 |
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính (NSTW bổ sung có mục tiêu) |
3.700 |
|
3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.7 |
Chính sách hỗ trợ thôi việc theo nguyện vọng theo Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 của HĐND tỉnh Yên Bái |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
17.8 |
Kinh phí chỉnh lý, xử lý tài liệu lưu trữ |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Ngoại vụ và các đơn vị trực thuộc |
4.422 |
3.391 |
1.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Văn phòng Sở Ngoại vụ |
3.391 |
3.391 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.2 |
Trung tâm dịch vụ đối ngoại |
1.030 |
|
1.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Thông tin & TT và các đơn vị trực thuộc |
20.401 |
5.134 |
|
|
|
|
|
13.267 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
19.1 |
Trung tâm công nghệ thông tin truyền thông |
2.309 |
|
|
|
|
|
|
2.309 |
|
|
|
|
|
|
|
19.2 |
Văn phòng Sở Thông tin và truyền thông |
5.134 |
5.134 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.3 |
Chi sửa chữa nâng cấp đài truyền thanh cơ sở |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
19.4 |
Chi thực hiện dự án, nhiệm vụ về ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử |
7.380 |
|
|
|
|
|
|
7.380 |
|
|
|
|
|
|
|
19.5 |
Chi phí thuê dịch vụ công nghệ thông tin |
1.578 |
|
|
|
|
|
|
1.578 |
|
|
|
|
|
|
|
19.6 |
Chi sự nghiệp công nghệ thông tin của tỉnh |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc |
104.920 |
15.288 |
89.632 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Thanh tra giao thông |
4.499 |
4.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.2 |
Văn phòng Sở giao thông Vận tải |
5.046 |
5.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.3 |
Chi phí trang trải cho việc thu phí, lệ phí (được chi theo số thực nộp vào NSNN) |
2.800 |
2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4 |
Duy tu, sửa chữa giao thông đường bộ |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5 |
Quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý (TW bổ sung có mục tiêu) |
47.032 |
|
47.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6 |
Dự án lắp đặt trang thiết bị an toàn giao thông các tuyến đường |
2.600 |
|
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.7 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
2.943 |
2.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị trực thuộc |
31.117 |
11.403 |
19.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Văn phòng Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.403 |
11.403 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.2 |
Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp tư vấn & XTĐT |
713 |
|
713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.3 |
Chi thực hiện các hoạt động hợp tác đầu tư với các tỉnh trong và ngoài nước của tỉnh |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.4 |
Chi hoạt động xúc tiến đầu tư của tỉnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Tỉnh đoàn thanh niên và các đơn vị trực thuộc |
7.672 |
5.801 |
1.771 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
1.771 |
|
1.771 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2 |
Đề án hỗ trợ phát triển phong trào thanh niên tỉnh Yên Bái khởi nghiệp giai đoạn 2018-2022 |
770 |
770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.3 |
Văn phòng Tỉnh đoàn thanh niên |
5.131 |
5.031 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Liên minh HTX và các đơn vị trực thuộc |
3.686 |
3.059 |
627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Văn phòng Liên minh các HTX (đã bao gồm: đề án củng cố, phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác giai đoạn 2017-2020 là 975 triệu đồng) |
3.059 |
3.059 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.2 |
Trung tâm tư vấn hỗ trợ thành viên |
627 |
|
627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh và các đơn vị trực thuộc |
60.817 |
|
|
|
3.570 |
|
|
|
|
|
|
57.247 |
|
|
|
|
- Chi công tác quốc phòng thường xuyên |
6.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.889 |
|
|
|
|
- Chi công tác chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ diễn tập |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
- Kinh phí Pháp lệnh về lực lượng dự bị động viên |
13.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.741 |
|
|
|
|
- Chi công tác giáo dục quốc phòng |
2.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.162 |
|
|
|
|
- Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Quân báo Trinh sát |
1.240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.240 |
|
|
|
|
- Hội thao quốc phòng lực lượng vũ trang |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
- Thực hiện các nhiệm vụ quốc phòng địa phương |
3.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.580 |
|
|
|
|
- Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã |
3.570 |
|
|
|
3.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động của Đảng ủy quân sự tỉnh |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
|
|
- Chi mua trang phục cho dân quân tự vệ |
9.340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.340 |
|
|
|
|
- Thực hiện Luật dân quân tự vệ |
855 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
855 |
|
|
|
|
- Chi trả phụ cấp trách nhiệm cán bộ tự vệ thuộc tỉnh |
740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
740 |
|
|
|
|
- Vốn dự bị động viên (NSTW hỗ trợ) |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
|
- Chi công tác diễn tập cấp huyện |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
25 |
Ban dân tộc |
11.314 |
7.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.281 |
|
|
|
|
|
- Văn phòng Ban dân tộc |
5.868 |
5.868 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Quyết định số 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ (NSTW) |
4.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.001 |
|
|
|
|
|
- Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết thống (NSTW) |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280 |
|
|
|
|
|
- Chi mua báo cho người có uy tín trong đồng bào đồng bào dân tộc thiểu số |
1.165 |
1.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Thanh tra Tỉnh |
10.504 |
10.404 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoạt động thường xuyên |
9.304 |
9.204 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào NSNN) |
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Sở Tài chính |
23.262 |
16.762 |
6.000 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động thường xuyên Văn phòng Sở Tài chính |
11.762 |
11.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ cán bộ tài chính |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi bổ sung Quỹ phát triển đất từ thu tiền thuê đất |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi tăng cường cơ sở vật chất ngành tài chính |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
861 |
861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
6.053 |
5.853 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.811 |
6.273 |
339 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
6.199 |
5.999 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đề án bồi dưỡng cán bộ công chức hội liên hiệp phụ nữ các cấp, và chi hội trưởng phụ nữ giai đoạn 2019-2025 theo QĐ số 1893/QĐ-TTg, ngày 31/12/2018 hội phụ nữ (NSTW) |
274 |
274 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm hỗ trợ phụ nữ tỉnh |
339 |
|
339 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội người cao tuổi tỉnh |
1.119 |
1.119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội nông dân tỉnh |
5.369 |
5.169 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2.033 |
1.933 |
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội chữ Thập đỏ |
2.757 |
2.757 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật (2) |
4.524 |
4.2524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội đông Y |
1.532 |
1.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội Nhà báo (3) |
2.553 |
2.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh |
2.191 |
2.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội khuyến học |
1.351 |
1.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
488 |
488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội người mù |
554 |
554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
243 |
243 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội khác hoạt động trong phạm vi địa phương |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Luật gia |
441 |
441 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Đề án, nhiệm vụ khác của tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
68.500 |
|
|
|
43.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
|
46 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động Hội thẩm nhân dân cấp tỉnh theo Pháp lệnh về thẩm phán và Hội thẩm tòa án nhân dân |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
|
- Hỗ trợ xét xử lưu động gắn với tuyên truyền giáo dục pháp luật; hỗ trợ mua sắm trang thiết bị phòng xử án |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
- Kinh phí hỗ trợ cải cách tư pháp |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
47 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh (Kinh phí ban Chỉ đạo thi hành án dân sự tỉnh theo Thông tư liên tịch số 14/2011/TTLT-BTP-BCA-BTC-TANDTC-VKSNDTC ngày 11/7/2011) |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
48 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
49 |
Văn phòng CĐĐP Chương trình nông thôn mới |
800 |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Công an tỉnh |
18.161 |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
17.811 |
|
|
|
|
- Chi hoạt động an ninh thường xuyên |
6.318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.318 |
|
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục, thiết bị cho công an xã |
3.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.744 |
|
|
|
|
- Kinh phí mua trang phục đối với Bảo vệ dân phố |
149 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149 |
|
|
|
|
- Chi hoạt động cảnh sát môi trường |
350 |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án tăng cường bảo đảm quốc phòng an ninh |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông (NSTW) |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
- Chi hỗ trợ Đại hội Đảng bộ Công an tỉnh |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
- Chi mua sắm cho Công an xã (theo đề án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025; (26 xã) |
2.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ hoạt động của Đảng ủy công an tỉnh |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
51 |
Dự toán chi của các cơ quan Đảng cấp tỉnh |
193.418 |
181.545 |
|
|
11.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng Tỉnh ủy và các đơn vị dự toán trực thuộc (phân ngân sách nhà nước cấp) |
181.545 |
181.545 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường Chính trị tỉnh |
11.873 |
|
|
|
11.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Chi thực hiện các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh |
311.484 |
76.500 |
64.000 |
|
|
5.000 |
|
18.000 |
|
|
22.841 |
31.767 |
11.245 |
82.131 |
|
|
- Chi thực hiện nhiệm vụ đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh ở cấp tỉnh theo Thông tư số 97/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi thực hiện Pháp lệnh công an xã |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
- Trụ sở làm việc Công an xã (theo đề án xây dựng Công an xã, thị trấn chính quyền trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025; 26 trụ sở) |
26.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
- Hoạt động của Ban chỉ đạo 389 tỉnh |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án xây dựng và tạo nguồn cán bộ trẻ, cán bộ nữ, cán bộ dân tộc thiểu số diện Ban Thường vụ tỉnh ủy quản lý đến năm 2030 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng kế hoạch kinh tế - xã hội hàng năm |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa giao thông miền núi |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa, nâng cấp trụ sở Phòng Tài chính Kế hoạch |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn sự nghiệp ngoài nước (NSTW bổ sung) |
13.430 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.430 |
|
|
- Chi đảm bảo xã hội và các chính sách, nhiệm vụ khác của ngân sách cấp tỉnh |
125.509 |
25.200 |
15.000 |
|
|
5.000 |
|
18.000 |
|
|
22.841 |
767 |
|
38.701 |
|
|
- Chi đối tượng và triển khai thực hiện các dự án sử dụng nguồn vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng giá đất, kiểm kê đất đai hàng năm |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2019-2025 theo Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 15/3/2019 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đại hội Đảng các cấp |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí hợp nhất các xã và điều chỉnh địa giới thị xã Nghĩa Lộ |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành và điều chỉnh quy hoạch theo quy định khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án phòng chống tảo hôn, hôn nhân cận huyết thống, xuất cảnh trái phép đồng bào dân tộc thiểu số |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi mua sắm, sửa chữa ô tô và máy móc, thiết bị; bảo trì trụ sở làm việc… |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
|
- Chi khác của ngân sách cấp tỉnh |
11.245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.245 |
|
|
|
- Chi các hoạt động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI), chỉ số cải cách hành chính (PARINDEX) và chỉ số hiệu quả và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đặt hàng thuê chuyên gia cao cấp nghiên cứu, tư vấn về các kế hoạch, đề án, chính sách phát triển kinh tế của địa phương |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xử lý vi phạm hành chính; chi trang trải cho hoạt động thu phí, lệ phí; chi từ nguồn kinh phí được trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra (được chi theo số thu đã thực nộp vào ngân sách nhà nước) |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 915 triệu đồng, trung ương bổ sung có mục tiêu thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg
(2) Đã bao gồm 485 triệu đồng kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí
(3) Đã bao gồm 100 triệu đồng kinh phí trung ương bổ sung có mục tiêu hỗ trợ hoạt động sáng tạo tác phẩm, công trình văn học nghệ thuật, báo chí
(4) Kinh phí xúc tiến thương mại trong lĩnh vực nông nghiệp, công thương của tỉnh, giao cho Sở Công thương chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện.
UBND TỈNH YÊN BÁI |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Trong đó |
|||||||||||
Tiền thuê đất trả tiền hàng năm |
Thuế tài nguyên thu từ doanh nghiệp trung ương, doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Thuế GTCT, TNDN, tài nguyên của thủy điện công suất từ 10MW trở lên |
||||||||||
Tổng cộng |
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng |
Thu ngân sách huyện được hưởng |
Tổng cộng |
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng |
Thu ngân sách huyện được hưởng |
Tổng cộng |
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng |
Thu ngân sách huyện được hưởng |
Tổng cộng |
Tỷ lệ điều tiết, phần ngân sách huyện hưởng |
Thu ngân sách huyện được hưởng |
||
|
Tổng cộng |
20.000 |
|
14.000 |
66.550 |
|
19.965 |
57.900 |
|
46.320 |
178.700 |
|
125.090 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
10.300 |
70% |
7.210 |
2.350 |
30% |
705 |
3.000 |
80% |
2.400 |
|
70% |
|
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
900 |
70% |
630 |
|
30% |
|
1.300 |
80% |
1.040 |
|
70% |
|
3 |
Huyện Trấn Yên |
1.500 |
70% |
1.050 |
300 |
30% |
90 |
13.200 |
80% |
10.560 |
|
70% |
|
4 |
Huyện Yên Bình |
2.800 |
70% |
1.960 |
31.500 |
30% |
9.450 |
10.500 |
80% |
8.400 |
|
70% |
|
5 |
Huyện Văn Yên |
1.700 |
70% |
1.190 |
400 |
30% |
120 |
5.500 |
80% |
4.400 |
16.800 |
70% |
11.760 |
6 |
Huyện Lục Yên |
1.300 |
70% |
910 |
32.000 |
30% |
9.600 |
9.000 |
80% |
7.200 |
|
70% |
|
7 |
Huyện Văn Chấn |
1.100 |
70% |
770 |
|
30% |
|
10.300 |
80% |
8.240 |
70.000 |
70% |
49.000 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
100 |
70% |
70 |
|
30% |
|
700 |
80% |
560 |
35.100 |
70% |
24.570 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
300 |
70% |
210 |
|
30% |
|
4.400 |
80% |
3.520 |
56.800 |
70% |
39.760 |
UBND TỈNH YÊN BÁI |
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2020 |
Thu NSNN trên địa bàn ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện năm 2020 |
Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện năm 2020 |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% |
Các khoản thu phân chia |
||||||
|
Tổng cộng |
1.802.900 |
1.561.765 |
1.356.390 |
205.375 |
2.630.931 |
4.192.696 |
1 |
Thành phố Yên Bái |
507.800 |
392.515 |
382.200 |
10.315 |
54.734 |
447.249 |
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
119.000 |
116.570 |
114.900 |
1.670 |
125.026 |
241.596 |
3 |
Huyện Trấn Yên |
140.300 |
135.450 |
123.750 |
11.700 |
318.475 |
453.925 |
4 |
Huyện Yên Bình |
228.000 |
201.710 |
181.900 |
19.810 |
353.706 |
555.416 |
5 |
Huyện Văn Yên |
174.700 |
165.170 |
147.700 |
17.470 |
435.396 |
600.566 |
6 |
Huyện Lục Yên |
232.200 |
205.210 |
187.500 |
17.710 |
355.444 |
560.654 |
7 |
Huyện Văn Chấn |
213.900 |
187.980 |
129.970 |
58.010 |
489.666 |
677.646 |
8 |
Huyện Trạm Tấu |
59.500 |
48.220 |
23.020 |
25.200 |
213.423 |
261.643 |
9 |
Huyện Mù Cang Chải |
127.500 |
108.940 |
65.450 |
43.490 |
285.062 |
394.002 |
UBND TỈNH YÊN BÁI |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
Tổng số bổ sung có mục tiêu từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện năm 2020 |
Trong đó |
||||||||||||
Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách (1) |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo theo Nghị định 06 |
Kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thôn |
Chế độ học sinh bán trú theo Nghị định 116 |
Chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
Cấp bù học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86, Nghị định 145 |
Kiến thiết thị chính và chỉnh trang đô thị |
Đại hội cháu ngoan Bác Hồ (2) |
Mua sắm bàn ghế học sinh, trang thiết bị dạy học |
Tổ chức các lễ hội phục vụ du lịch |
Thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải |
Hoạt động của Cấp ủy, HĐND, UBND cấp huyện (3) |
Các chính sách, nhiệm vụ khác (4) |
||
Tổng cộng |
474.459 |
30.757 |
34.910 |
5.405 |
184.820 |
3.940 |
34.555 |
102.000 |
900 |
13.215 |
3.500 |
24.086 |
7.500 |
28.870 |
1. Thành phố Yên Bái |
52.873 |
675 |
126 |
815 |
|
670 |
|
20.000 |
100 |
1.201 |
500 |
24.086 |
500 |
4.200 |
2. Thị xã Nghĩa Lộ |
19.611 |
930 |
654 |
893 |
432 |
840 |
0 |
10.000 |
100 |
462 |
500 |
|
1.500 |
3.300 |
3. Huyện Trấn Yên |
22.441 |
2.109 |
1.778 |
472 |
2.829 |
380 |
0 |
10.000 |
100 |
1.274 |
|
|
500 |
3.000 |
4. Huyện Yên Bình |
40.399 |
3.058 |
4.061 |
569 |
10.378 |
380 |
6.096 |
10.000 |
100 |
1.756 |
500 |
|
500 |
3.000 |
5. Huyện Văn Yên |
65.737 |
5.699 |
5.704 |
850 |
26.531 |
380 |
7.827 |
12.000 |
100 |
2.246 |
500 |
|
900 |
3.000 |
6. Huyện Lục Yên |
44.743 |
4.500 |
6.060 |
484 |
17.270 |
380 |
|
10.000 |
100 |
1.749 |
300 |
|
900 |
3.000 |
7. Huyện Văn Chấn |
55.456 |
6.673 |
6.687 |
532 |
24.687 |
410 |
|
10.000 |
100 |
2.466 |
|
|
900 |
3.000 |
8. Huyện Tram Tấu |
63.605 |
2.568 |
3.443 |
322 |
34.191 |
250 |
7.154 |
10.000 |
100 |
807 |
500 |
|
900 |
3.370 |
9. H. Mù Cang Chải |
109.594 |
4.545 |
6.396 |
468 |
68.502 |
250 |
13.478 |
10,000 |
100 |
1.254 |
700 |
|
900 |
3.000 |
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm 18,511 triệu đồng sử dụng từ nguồn kinh phí thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 7/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
(2) Mức hỗ trợ tổ chức các đại hội đoàn thể theo từng huyện, thị xã, thành phố như sau: Đại hội cháu ngoan Bác hồ cấp huyện 100 triệu đồng/ đơn vị.
(3) Chưa bao gồm phần kinh phí bố trí trong cân đối ngân sách huyện 500 triệu đồng/huyện để bảo đảm mức chi đối với các đơn vị như sau: thị xã Nghĩa Lộ 2 tỷ đồng; thành phố Yên Bái, huyện Trấn Yên, Yên Bình 1 tỷ đồng/đơn vị; các huyện Văn Yên, Lục Yên, Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải 1,4 tỷ đồng/đơn vị.
(4) Chi hỗ trợ các nhiệm vụ khác đã bao gồm chi thực hiện Đề án xây dựng thị xã văn hóa - du lịch Nghĩa Lộ giai đoạn 2013-2020 là 700 triệu đồng; chi hỗ trợ mua xe chở rác của huyện Trạm Tấu 870 triệu đồng; chi triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước hàng năm 250 triệu đồng/huyện (riêng thị xã Nghĩa Lộ 350 triệu đồng); hỗ trợ kinh phí để đẩy mạnh các hoạt động xúc tiến, thu hút đầu tư và hợp tác với thành phố của Pháp và Trung Quốc (thành phố Yên Bái) 2.000 triệu đồng; hỗ trợ một phần hoạt động hỗ trợ huyện công nhận nông thôn mới huyện Trấn Yên 1.000 triệu đồng; còn lại hỗ trợ các hoạt động năm tròn, năm chẵn, hỗ trợ mua sắm tài sản cần thiết phục vụ Đại hội Đảng và hoạt động cấp bách của địa phương
UBND TỈNH YÊN BÁI |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CỦA TỪNG HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
Tổng chi ngân sách huyện năm 2020 |
Chi trong cân đối ngân sách huyện |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh |
||||||||||
Tổng chi trong cân đối ngân sách huyện |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
Trong đó |
Chi thường xuyên |
Trong đó |
Dự phòng ngân sách huyện |
||||||||
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận QSD đất |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Sự nghiệp y tế |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
Các lĩnh vực chi còn lại |
|||||||
A |
1=2+14 |
2=3+7+12+13 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
Tổng cộng |
4.667.155 |
4.192.696 |
632.940 |
82.940 |
38.500 |
511.500 |
3.491.671 |
2.003.188 |
213.900 |
54.665 |
1.219.917 |
68.086 |
474.459 |
1. TP Yên Bái |
500.122 |
447.249 |
108.669 |
8.669 |
7.000 |
93.000 |
331.623 |
127.181 |
21.089 |
31.114 |
152.238 |
6.957 |
52.873 |
2. TX Nghĩa Lộ |
261.207 |
241.596 |
85.710 |
5.710 |
5.600 |
74.400 |
152.560 |
70.350 |
9.048 |
5.919 |
67.242 |
3.326 |
19.611 |
3. Trấn Yên |
476.366 |
453.925 |
66.328 |
6.328 |
4.200 |
55.800 |
380.288 |
206.137 |
26.653 |
2.746 |
144.752 |
7.308 |
22.441 |
4. Yên Bình |
595.815 |
555.416 |
74.969 |
9.969 |
4.550 |
60.450 |
471.347 |
280.074 |
30.394 |
3.687 |
157.192 |
9.100 |
40.399 |
5. Văn Yên |
666.303 |
600.566 |
85.190 |
10.190 |
5.250 |
69.750 |
505.284 |
311.242 |
24.211 |
3.532 |
166.299 |
10.092 |
65.737 |
6. Lục Yên |
605.397 |
560.654 |
80.247 |
10.247 |
4.900 |
65.100 |
471.357 |
284.082 |
26.526 |
3.100 |
157.649 |
9.050 |
44.743 |
7. Văn Chấn |
733.102 |
677.646 |
64.308 |
14.308 |
3.500 |
46.500 |
601.698 |
371.376 |
36.889 |
1.696 |
191.737 |
11.640 |
55.456 |
8. Trạm Tấu |
325.249 |
261.643 |
12.837 |
7.837 |
350 |
4.650 |
244.246 |
140.949 |
18.898 |
1.451. |
82.947 |
4.560 |
63.605 |
9. Mù Cang Chải |
503.596 |
394.002 |
54.682 |
9.682 |
3.150 |
41.850 |
333.269 |
211.797 |
20.191 |
1.420 |
99.861 |
6.052 |
109.594 |
Ghi chú:
(1) Chi đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất... được bố trí từ 10% nguồn thu tiền sử dụng đất; số kinh phí này chưa bao gồm 10% từ thu tiền thuê đất được giao trong dự toán chi sự nghiệp kinh tế của ngân sách huyện
(2) Chi XDCB từ nguồn vốn trong nước đã bao gồm chi đầu tư cho môi trường tại địa bàn huyện, xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản và chưa bao gồm số trả nợ Ngân hàng phát triển được giữ lại ở tỉnh để trả thay cho ngân sách huyện.
(3) Chi sự nghiệp y tế đã bao gồm số kinh phí giảm cấp đối với các khoản chi được kết cấu trong giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở y tế tuyến huyện 22.941 triệu đồng
UBND TỈNH YÊN BÁI |
DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP TỈNH NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48 |
Tổng kinh phí khoán năm 2020 (1) |
Trong đó |
||||||||
Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) |
Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (2) |
Chi sửa chữa thường xuyên xe ô tô (3) |
||||||||||
Tỷ lệ khoán trên kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48 |
Kinh phí khoán |
Tỷ lệ khoán trên tổng chi thường xuyên |
Kinh phí khoán |
Số lượng xe theo niên hạn sử dụng |
Mức khoán/01 đầu xe |
Kinh phí khoán |
||||||
Từ 10 năm trở lên |
Dưới 10 năm |
Từ 10 năm trở lên |
Dưới 10 năm |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=4+6+11 |
3 |
4=1x3 |
5 |
6=4x5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng cộng |
27.716 |
39.385,0 |
|
33.259,1 |
|
3.325,9 |
52 |
7 |
1.520 |
760 |
2.800 |
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
24.029 |
33.937,6 |
|
28.834,2 |
|
2.883,4 |
52 |
7 |
1.520 |
760 |
2.220 |
1 |
Chi cục thủy lợi |
403 |
611,4 |
120% |
483,1 |
10% |
48,3 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
1.714 |
2.522,0 |
120% |
2.056,3 |
10% |
205,6 |
6 |
1 |
40 |
20 |
260 |
4 |
Sở Công thương |
719 |
1.029,2 |
120% |
862,9 |
10% |
86,3 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
5 |
Sở Tư pháp |
538 |
769,6 |
120% |
645,1 |
10% |
64,5 |
1 |
1 |
40 |
20 |
60 |
6 |
Sở Xây dựng |
554 |
771,8 |
120% |
665,3 |
10% |
66,5 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
7 |
Ban Dân tộc |
458 |
663,9 |
120% |
549,0 |
10% |
54,9 |
1 |
1 |
40 |
20 |
60 |
8 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
765 |
1.089,8 |
120% |
918,0 |
10% |
91,8 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
9 |
Sở khoa học công nghệ |
588 |
856,2 |
120% |
705,6 |
10% |
70,6 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
10 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
512 |
756,4 |
120% |
614,9 |
10% |
61,5 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
11 |
Ban Thi đua khen thưởng |
266 |
391,1 |
120% |
319,2 |
10% |
31,9 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
12 |
Sở Lao động TB&XH |
857 |
1.191,0 |
120% |
1.028,2 |
10% |
102,8 |
1 |
1 |
40 |
20 |
60 |
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
638 |
922,7 |
120% |
766,1 |
10% |
76,6 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
14 |
Sở Y tế |
638 |
922,7 |
120% |
766,1 |
10% |
76.6 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
15 |
Thanh tra tỉnh |
796 |
1.130,2 |
120% |
954,7 |
10% |
95,5 |
1 |
2 |
40 |
20 |
80 |
16 |
Sở Nội vụ |
796 |
1.130,2 |
120% |
954,7 |
10% |
95,5 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
17 |
Ban Tôn giáo |
228 |
341,0 |
120% |
273,6 |
10% |
27,4 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
18 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.025 |
1.433,1 |
120% |
1.230,1 |
10% |
123,0 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
19 |
Sở Tài nguyên và môi trường |
588 |
836,2 |
120% |
705,6 |
10% |
70,6 |
1 |
1 |
40 |
20 |
60 |
20 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
722 |
1.033,6 |
120% |
866,9 |
10% |
86,7 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
21 |
Chi cục phát triển nông thôn |
323 |
466,4 |
120% |
387,6 |
10% |
38,8 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
22 |
Thanh tra giao thông |
439 |
699,7 |
120% |
527,0 |
10% |
52,7 |
3 |
|
40 |
20 |
120 |
23 |
Thanh tra xây dựng |
285 |
376,2 |
120% |
342,0 |
10% |
34,2 |
|
|
40 |
20 |
|
24 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
380 |
541,6 |
120% |
456,0 |
10% |
45,6 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
25 |
Sở Tài chính |
979 |
1.372,5 |
120% |
1.175,0 |
10% |
117,5 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
26 |
Chi cục dân số KHGD |
266 |
391,1 |
120% |
319,2 |
10% |
31,9 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
27 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
228 |
341,0 |
120% |
273,6 |
10% |
27,4 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
28 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
228 |
301.0 |
120% |
273,6 |
10% |
27,4 |
|
|
40 |
20 |
|
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
857 |
1.211,0 |
120% |
1.028,2 |
10% |
102,8 |
2 |
40 |
|
20 |
80 |
30 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
59 |
78,4 |
120% |
71,3 |
10% |
7,1 |
|
|
40 |
20 |
|
31 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
342 |
491,4 |
120% |
410,4 |
10% |
41,0 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
32 |
Chi cục thủy sản |
266 |
391,1 |
120% |
319,2 |
10% |
31,9 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
33 |
Chi cục trồng trọt bảo vệ thực vật |
342 |
491,4 |
120% |
410,4 |
10% |
41,0 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
34 |
Chi cục chăn nuôi thú y |
384 |
5473 |
120% |
461,2 |
10% |
46,1 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
35 |
Chi cục quản lý đất đai |
285 |
416,2 |
120% |
342,0 |
10% |
34,2 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
36 |
Chi cục Kiểm lâm |
4.848 |
6.399,4 |
120% |
5.817,6 |
10% |
581,8 |
|
|
40 |
20 |
|
37 |
Ban an toàn giao thông |
119 |
156,8 |
120% |
142,6 |
10% |
14,3 |
|
|
40 |
20 |
|
38 |
Sở Ngoại vụ |
384 |
587,3 |
120% |
461,2 |
10% |
46,1 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
38 |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
209 |
275,9 |
120% |
250,8 |
10% |
25,1 |
|
|
40 |
20 |
|
II |
ĐOÀN THỂ TỈNH |
3.687 |
5.447,4 |
120% |
4.424,9 |
|
442,5 |
|
|
|
|
580 |
1 |
Liên minh Hợp tác xã |
285 |
456,2 |
120% |
342,0 |
10% |
34,2 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
2 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
480 |
713,6 |
120% |
576,0 |
10% |
573 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
3 |
Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh |
461 |
6483 |
120% |
553,0 |
10% |
55,3 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
4 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
499 |
738,9 |
120% |
599,0 |
10% |
59,9 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
5 |
Ban đại diện Hội người cao tuổi |
59 |
78,4 |
120% |
71,3 |
10% |
7,1 |
|
|
40 |
20 |
|
6 |
Hội nông dân |
420 |
634,4 |
120% |
504,0 |
10% |
50,4 |
2 |
|
40 |
20 |
80 |
7 |
Hôi Cựu chiến binh tỉnh |
220 |
330,4 |
120% |
264,0 |
10% |
26,4 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
8 |
Hội chữ thập đỏ |
304 |
461,3 |
120% |
364,8 |
10% |
36,5 |
1 |
1 |
40 |
20 |
60 |
9 |
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật |
266 |
391,1 |
120% |
319,2 |
10% |
31,9 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
10 |
Hội Đông Y |
158 |
249,1 |
120% |
190,1 |
10% |
19,0 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
11 |
Hội nhà báo |
139 |
183,0 |
120% |
166,3 |
10% |
16,6 |
|
|
40 |
20 |
|
12 |
Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật |
178 |
275,2 |
120% |
213,8 |
10% |
21,4 |
1 |
|
40 |
20 |
40 |
13 |
Hội khuyến học |
40 |
52,3 |
120% |
47,5 |
10% |
4,8 |
|
|
40 |
20 |
|
14 |
Hội cựu thanh niên xung phong tỉnh |
40 |
52,3 |
120% |
47,5 |
10% |
4,8 |
|
|
40 |
20 |
|
15 |
Hội luật gia |
40 |
52,3 |
120% |
47,5 |
10% |
4,8 |
|
|
40 |
20 |
|
16 |
Hội người mù |
79 |
104,5 |
120% |
95,0 |
10% |
9^5 |
|
|
40 |
20 |
|
17 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
20 |
26,1 |
120% |
23,8 |
10% |
2,4 |
|
|
40 |
20 |
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định
(2) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.
(3) Không bao gồm kinh phí sửa chữa lớn (đại tu) xe ô tô
(4) Mức khoán chi sửa chữa xe ô tô của Văn phòng HĐND, Văn phòng UBND tỉnh không bao gồm xe ô tô phục vụ hoạt động của Thường trực HĐND và Thường trực UBND tỉnh
(5) Niên hạn sử dụng xe ô tô áp dụng theo quy định tại Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với các loại xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người (xe ô tô chở người không sử dụng quá 20 năm)
Số lượng xe ô tô được giao khoán của các cơ quan, đơn vị tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
UBND TỈNH YÊN BÁI |
DỰ TOÁN KHOÁN CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định)
Đơn vị: triệu đồng/đơn vị/năm
Số TT |
NỘI DUNG |
Kinh phí chi hoạt động thường xuyên phân bổ theo Nghị quyết 48 |
Tổng mức kinh phí giao khoán năm 2020 (2) |
Trong đó |
|||
Chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) |
Chi mua sắm, sửa chữa thường xuyên máy móc, thiết bị làm việc (3) |
||||||
Tỷ lệ khoán trên mức kinh phí phân bổ theo Nghị quyết 48 |
Kinh phí khoán |
Tỷ lệ khoán trên chi hoạt động thường xuyên |
Kinh phí khoán |
||||
A |
B |
1 |
2=4+6 |
3 |
4=1x3 |
5 |
6=4x5 |
|
Tổng cộng |
20.115 |
27.646,4 |
|
25.133 |
|
2.513,3 |
I |
CÁC CƠ QUAN THÍ ĐIỂM HỢP NHẤT CẤP HUYỆN (1) |
10.785 |
15.052,4 |
|
13.684 |
|
1.368,4 |
1 |
Văn phòng cấp ủy và chính quyền cấp huyện |
4.090 |
6.122,6 |
|
5.566 |
|
556,6 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
463 |
712,8 |
140% |
648 |
10% |
64,8 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
452 |
671,0 |
135% |
610 |
10% |
61,0 |
2 |
Cơ quan Kiểm tra - thanh tra |
1.568 |
2.091,1 |
|
1.901 |
|
190,1 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
175 |
240,9 |
125% |
219 |
10% |
21,9 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
174 |
229,9 |
120% |
209 |
10% |
20,9 |
3 |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ |
2.222 |
2.962,3 |
|
2.693 |
|
269,3 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
257 |
353,1 |
125% |
321 |
10% |
32,1 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
244 |
322,3 |
120% |
293 |
10% |
29,3 |
4 |
Cơ quan khối MTTQ và các đoàn thể chính trị - xã hội |
2.905 |
3.876,4 |
|
3.524 |
|
352,4 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
357 |
490,6 |
125% |
446 |
10% |
44,6 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
313 |
413,6 |
120% |
376 |
10% |
37,6 |
II |
CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN |
9.330 |
12.594,0 |
|
11.449 |
|
1.144,9 |
1 |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
1.648 |
2.195,5 |
|
1.996 |
|
199,6 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
188 |
258,4 |
125% |
235 |
10% |
23,5 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
182 |
239,8 |
120% |
218 |
10% |
21,8 |
2 |
Phòng Kinh tế và hạ tầng |
1.173 |
1.559,5 |
|
1.418 |
|
141,8 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
107 |
147,7 |
125% |
134 |
10% |
13,4 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
137 |
180,6 |
120% |
164 |
10% |
16,4 |
3 |
Phòng Lao động |
1.114 |
1.484,4 |
|
1.349 |
|
134,9 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
125 |
172,3 |
125% |
157 |
10% |
15,7 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
123 |
162,8 |
120% |
148 |
10% |
14,8 |
4 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
980 |
1.303,0 |
|
1.185 |
|
118,5 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
90 |
123,1 |
125% |
112 |
10% |
11,2 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
114 |
151,0 |
120% |
137 |
10% |
13,7 |
5 |
Phòng quản lý đô thị |
188 |
248,7 |
|
226 |
|
22,6 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
|
|
125% |
|
10% |
|
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ |
94 |
124,3 |
120% |
113 |
10% |
11,3 |
6 |
Phòng Văn hóa thông tin |
664 |
884,7 |
|
804 |
|
80,4 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
81 |
110,8 |
125% |
101 |
10% |
10,1 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
72 |
94,7 |
120% |
86 |
10% |
8,6 |
7 |
Phòng Y tế |
471 |
628,2 |
|
571 |
|
57,1 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
63 |
86,1 |
125% |
78 |
10% |
7,8 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
49 |
65,1 |
120% |
59 |
10% |
6,9 |
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
1.031 |
1.373,0 |
|
1.248 |
|
124,8 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
107 |
147,7 |
125% |
134 |
10% |
13,4 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
117 |
153,9 |
120% |
140 |
10% |
14,0 |
9 |
Phòng nông nghiệp |
1.174 |
1.569,9 |
|
1.427 |
|
142,7 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chài |
179 |
246,1 |
125% |
224 |
10% |
22,4 |
|
- Các huyện còn lại |
163 |
215,5 |
120% |
196 |
10% |
19,6 |
10 |
Phòng dân tộc |
442 |
590,7 |
|
537 |
|
53,7 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
72 |
98,5 |
125% |
90 |
10% |
9,0 |
|
- Các huyện còn lại |
60 |
78,8 |
120% |
72 |
10% |
7,2 |
11 |
Phòng Tư pháp |
446 |
756,4 |
|
688 |
|
68,8 |
|
- Huyện Trạm Tấu, Mù Cang Chải |
72 |
98,5 |
125% |
90 |
10% |
9,0 |
|
- Thành phố Yên Bái, Thị xã Nghĩa Lộ và các huyện còn lại |
61 |
79,9 |
120% |
73 |
10% |
7,3 |
Ghi chú:
(1) Mức khoán chi hoạt động thường xuyên (ngoài tiền lương) của các cơ quan thí điểm thực hiện theo Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND
(2) Chưa bao gồm chi hoạt động nghiệp vụ đặc thù thường xuyên đối với từng ngành, lĩnh vực theo chế độ quy định và kinh phí khoán chi sửa chữa thường xuyên đối với xe ô tô, được tính bằng 40 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng từ 10 năm trở lên; 20 triệu đồng/xe có niên hạn sử dụng dưới 10 năm; số lượng xe tối đa không vượt quá tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô theo quy định của Thủ tướng Chính phủ
(3) Không bao gồm kinh phí mua sắm, sửa chữa lớn; mua sắm xe ô tô và máy móc, thiết bị chuyên dùng.