Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 31/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Sơn Hải |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Công ty cổ phần đô thị Cam Ranh tại Tờ trình số 196/TTr.ĐTCR ngày 25 tháng 12 năm 2013 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5596/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh với một số chỉ tiêu chính như sau:
Số TT |
Nội dung |
Chỉ tiêu |
1 |
Sản lượng nước sản xuất |
4.680.000 m3 |
2 |
Tỷ lệ nước hao hụt |
|
|
- Nhà máy nước cũ 6.000 m3/ngày đêm |
25% |
|
- Nhà máy nước mới 10.000 m3 /ngày đêm |
18% |
3 |
Sản lượng nước thương phẩm |
3.686.400 m3 |
4 |
Giá thành toàn bộ 1 m3 nước sạch |
7.311 đồng/m3 |
5 |
Lợi nhuận định mức (5% giá thành toàn bộ) |
366 đồng/m3 |
6 |
Giá tiêu thụ bình quân chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng |
7.676 đồng/m3 |
7 |
Giá tiêu thụ bình quân đã bao gồm thuế giá trị gia tăng |
8.060 đồng/m3 |
Điều 2. Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh áp dụng theo cơ chế giá lũy tiến. Lượng nước sạch sử dụng trong một tháng tính theo người, với 4 mức và theo biểu giá quy định cụ thể như sau:
Các mức sử dụng nước sạch sinh hoạt |
Đơn giá (đồng/m3) |
SH1: Trên mức 5 m3 /người/tháng |
6.400 |
SH2: Trên 5 m3 - 10 m3 /người/tháng |
8.100 |
SH3: Trên 10 m3 - 15 m3 /người/tháng |
9.300 |
SH4: Trên 15 m3 /người/tháng |
12.500 |
Giá nước sạch sinh hoạt đô thị nêu trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí đấu nối, lắp đặt đồng hồ nước và ống nhánh đến hộ sử dụng nước theo Nghị định số 117/2008/NĐ-CP của Chính phủ nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt,
Điều 3. Công ty cổ phần đô thị Cam Ranh chịu trách nhiệm:
1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
2. Thực hiện đầu tư đồng bộ đến điểm đấu nối với khách hàng sử dụng nước (bao gồm đồng hồ đo nước, ống nhánh đến hộ sử dụng nước) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 3600/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cam Ranh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh; Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần đô thị Cam Ranh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |