Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 1513/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/06/2014 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Trần Sơn Hải |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1513/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 17 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Công ty cổ phần Công trình Đô thị Vạn Ninh tại Tờ trình số 48/TT.CTĐT ngày 30/5/2014 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1919/TTr-STC ngày 05/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Vạn Ninh do Công ty cổ phần Công trình Đô thị Vạn Ninh sản xuất, cung ứng với một số chỉ tiêu chính như sau:
Số TT |
Nội dung |
Chỉ tiêu |
1 |
Sản lượng nước sản xuất |
1.430.800 m3 |
2 |
Tỷ lệ nước hao hụt |
15% |
3 |
Sản lượng nước thương phẩm |
1.216.180 m3 |
4 |
Giá thành toàn bộ 1m3 nước sạch |
6.264 đồng/m3 |
5 |
Lợi nhuận định mức (5% giá thành toàn bộ) |
313 đồng/m3 |
6 |
Giá tiêu thụ bình quân chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng |
6.577 đồng/m3 |
7 |
Giá tiêu thụ bình quân bao gồm thuế giá trị gia tăng |
6.906 đồng/m3 |
Điều 2. Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Vạn Ninh áp dụng theo cơ chế giá lũy tiến. Lượng nước sạch sử dụng trong một tháng tính theo người, với 4 mức và theo biểu giá quy định cụ thể như sau:
Các mức sử dụng nước sạch sinh hoạt |
Đơn giá (đồng/m3) |
SH1: Đến 5m3/người/tháng |
5.700 |
SH2: Trên 5m3 - 10m3/người/tháng |
7.000 |
SH3: Trên 10m3 - 15m3/người/tháng |
8.400 |
SH4: Trên 15m3/người/tháng |
14.000 |
Giá nước sạch sinh hoạt đô thị nêu trên đã bao gồm thuế GTGT, thuế tài nguyên nước, chi phí đấu nối, chi phí lắp đặt đồng hồ nước và ống nhánh đến hộ sử dụng nước theo Nghị định số 117/2008/NĐ-CP của Chính phủ nhưng chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 3. Công ty cổ phần Công trình Đô thị Vạn Ninh chịu trách nhiệm:
1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này;
2. Thực hiện đầu tư đồng bộ đến điểm đấu nối với khách hàng sử dụng nước (bao gồm đồng hồ đo nước, ống nhánh đến hộ sử dụng nước) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ phát hành hóa đơn thu tiền nước tháng 6/2014 và thay thế Quyết định số 2946/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn huyện Vạn Ninh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; các Giám đốc sở: Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch UBND huyện Vạn Ninh; Giám đốc Công ty cổ phần Công trình Đô thị Vạn Ninh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |