Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 31/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2019
Ngày có hiệu lực 01/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2019/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

Điều 4. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất các xã, phường

LUC

70.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

LUC

65.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

LUC

50.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

LUC

45.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

LUC

65.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

LUC

60.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

LUC

50.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

LUC

55.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

LUC

45.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

LUC

40.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

LUC

70.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

LUC

60.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

LUC

50.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

LUC

60.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

LUC

55.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

LUC

50.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

LUC

60.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

LUC

50.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

LUC

45.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất xã Bộc Bố

LUC

55.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

LUC

46.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

LUC

45.000

II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất các xã, phường

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

60.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

30.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

70.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

30.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

30.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

10.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

50.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

55.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

20.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

55.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

20.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

45.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

15.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

45.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

15.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất xã Bộc Bố

 

 

1.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

43.000

1.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

12.000

1.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

50.000

1.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

12.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

 

 

2.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

2.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

11.000

2.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

40.000

2.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

11.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

 

 

3.1

- Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

35.000

3.2

- Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

3.3

- Đất bằng trồng cây hằng năm khác

BHK

35.000

3.4

- Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác

NHK

10.000

III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Mã hiệu

Giá đất

 

THÀNH PHỐ BẮC KẠN

 

 

1

Giá đất các xã, phường

CLN

50.000

 

HUYỆN CHỢ MỚI

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình

CLN

40.000

2

Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh

CLN

35.000

3

Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân

CLN

30.000

 

HUYỆN CHỢ ĐỒN

 

 

1

Giá đất thị trấn Bằng Lũng

CLN

40.000

2

Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên

CLN

35.000

3

Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng

CLN

30.000

 

HUYỆN NA RÌ

 

 

1

Giá đất thị trấn Yến Lạc

CLN

40.000

2

Giá đất vùng 02 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ

CLN

30.000

3

Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương

CLN

25.000

 

HUYỆN BẠCH THÔNG

 

 

1

Giá đất thị trấn Phủ Thông

CLN

55.000

2

Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương

CLN

50.000

3

Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong

CLN

40.000

 

HUYỆN BA BỂ

 

 

1

Giá đất thị trấn Chợ Rã

CLN

45.000

2

Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc

CLN

40.000

3

Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê

CLN

35.000

 

HUYỆN NGÂN SƠN

 

 

1

Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng

CLN

50.000

2

Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm

CLN

40.000

3

Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa

CLN

35.000

 

HUYỆN PÁC NẶM

 

 

1

Giá đất xã Bộc Bố

CLN

30.000

2

Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La

CLN

20.000

3

Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng

CLN

15.000

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

[...]