Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 31/2017/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/10/2017
Ngày có hiệu lực 06/11/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Đà Nẵng
Người ký Huỳnh Đức Thơ
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2017/QĐ-UBND

Đà Nng, ngày 26 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI KHOẢN 1 VÀ KHOẢN 2, ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2014/QĐ-UBND NGÀY 27 THÁNG 01 NĂM 2014 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH BIỂU GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT VÀ PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch s75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thm quyn quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Căn cứ Thông tư s54/2013/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cp nước sạch nông thôn tập trung;

Xét nội dung Công văn số 2241/STC-GCS ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Sở Tài chính, ý kiến thẩm định tại Công văn số 2287/STP-XDKTVB ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Sở Tư pháp, trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND thành phố tại Công văn s 338/HĐND-KTND ngày 07 tháng 7 năm 2017 về việc nâng hạn mức hỗ trợ không thu tin sử dụng nước sinh hoạt đi vi các hộ dân là đng bào dân tộc tại các xã: Hòa Phú và Hòa Bc, huyện Hòa Vang và ý kiến của các đồng chí Ủy viên UBND thành phố Đà Nng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND thành phố ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nng như sau:

1. Sửa đổi nội dung tiêu đề tại Khoản 1, Điều 1 của Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND thành: “Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của các hộ dân cư trên địa bàn thành phố (trừ xã Hòa Phú và Hòa Bắc, huyện Hòa Vang) như sau:

2. Sửa đổi Khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND thành như sau:

“2. Giá nước sạch sinh hoạt cung cấp trên địa bàn xã Hòa Phú và Hòa Bắc, huyện Hòa Vang:

a) Giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt hộ dân cư là 2.000 đồng/m3 và không tính giá bậc thang.

b) Đối với các hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc địa bàn xã Hòa Phú và Hòa Bc, huyện Hòa Vang: Không thu tiền tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trong hạn mức 15 m3/hộ/tháng. Đối với khối lượng nước vượt hạn mức 15 m3/hộ/tháng thì thu theo đơn giá 2.000 đồng/m3.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06/11/2017 và thay thế Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Hòa Vang; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Đà Nng; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan và các đối tượng tiêu thụ nước sạch có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Các bộ: Tài chính, Xây dựng, NN&PTNT;
- TT TU, TT HĐND th
ành ph;
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội TPĐN;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND TPĐN;
- UBMTTQVN TPĐN và các đ
oàn thể;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các quận, huyện;

- Cục Thuế Đà Nng;
- Trung tâm THVN tại Đà N
ng, Đài DRT;
- Báo Đà N
ng, Báo Công an Đà Nẵng;
- Cổng thông tin điện tử TPĐN;

- Lưu: VT, STC. 100

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Đức Thơ