Quyết định 96/QĐ-UBND về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 96/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 01 tháng 02 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 14/2004/QĐ-BXD ngày 14/5/2005 của Bộ Xây dựng về định mức dự toán công tác sản xuất nước sạch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Liên bộ: Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn; Thông tư số 88/20012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Xét đề nghị của Sở Tài chính, Sở Xây dựng tại Tờ trình Liên ngành số 35/TTrLN-STC-SXD ngày 09/01/2018; sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại văn bản số 13/HĐND-KTNS ngày 24/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Công ty cổ phần Cấp nước Điện Biên sản xuất và cung ứng, cụ thể như sau:
1. Giá tiêu thụ nước sạch năm 2017
|
Khu vực |
Giá tiêu thụ nước sạch năm 2018 (Đơn giá tính: đồng/m3) |
1 |
Khu vực Điện Biên Phủ (gồm Thành phố Điện Biên Phủ, huyện Điện Biên, Bản Phủ) |
|
a) |
Nước sinh hoạt các hộ dân cư |
|
- |
Mức từ 1m3 - 10m3 |
8.400 |
- |
Mức từ 11m3 - 20m3 |
10.500 |
- |
Mức từ 21m3 - 30m3 |
12.500 |
- |
Mức từ trên 30m3 |
26.000 |
b) |
Các cơ quan hành chính sự nghiệp |
12.600 |
c) |
Hoạt động sản xuất vật chất |
15.700 |
d) |
Kinh doanh Dịch vụ |
30.000 |
2 |
Khu vực Mường Ẳng |
7.600 |
3 |
Khu vực Tủa Chùa |
7.600 |
4 |
Khu vực Mường Chà |
7.600 |
5 |
Khu vực Thị xã Mường Lay |
7.600 |
6 |
Khu vực Điện Biên Đông |
7.600 |
7 |
Khu vực Tuần Giáo |
7.600 |
8 |
Khu vực Mường Nhé (nước tự chảy) |
5.500 |
2. Giá tiêu thụ nước sạch nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 2. Mức giá trên được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
Công ty Cổ phần Cấp nước Điện Biên có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; đồng thời công bố, công khai rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng mức giá tiêu thụ nước sạch năm 2018 để các đối tượng sử dụng nước được biết và thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Cấp nước Điện Biên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |