Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 32/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/09/2019
Ngày có hiệu lực 01/10/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Nguyễn Ngọc Thạch
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2019/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 16 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BIỂU GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điu của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đi, b sung một số điều của Nghị định s 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;

Căn cứ Thông tư s 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;

Căn cứ thông tư s 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đi với hàng hóa dịch vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình s 91/TTr-STC ngày 16 tháng 9 năm 2019 về việc Ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:

STT

Mục đích sử dụng

Giá bán chưa có thuế VAT (đồng/m3)

Giá bán đã có thuế VAT 5% (đồng/m3)

1

Sinh hoạt dân cư

9,830

10,300

2

Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp

12,960

13,600

3

Hoạt động sản xuất vật chất

16,200

17,000

4

Kinh doanh dịch vụ

20,630

21,700

 

Giá tiêu th nước sch bình quân

10,800

11,340

Mức giá trên chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đi với nước thải

Điều 2. Hiu lc thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch đô thị do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Ninh Bình sản xuất.

Điều 3. Tổ chức thc hin

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện giá tiêu thụ nước sạch đô thị tại Điều 1 Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; các đơn vị cấp nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp,
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh NB;
- Công báo tỉnh;
- Đài PT&TH Ninh Bình (để thông báo);
- Báo Ninh Bình (để thông báo);
- Lưu VT, VP5.
VH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch