Quyết định 31/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá thu viện phí tại cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành

Số hiệu 31/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/09/2008
Ngày có hiệu lực 10/10/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sóc Trăng
Người ký Lê Văn Cần
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 31/2008/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 30 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về ban hành Bảng giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức thu một phần viện phí đối với những dịch vụ ngoài quy định tại Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, chi tiết theo phụ lục 1.

2. Điều chỉnh mức thu một phần viện phí đối với những dịch vụ đã quy định tại Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo phụ lục 2.

3. Bổ sung danh mục phân loại và mức thu một phần viện phí đối với những dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật đã quy định tại Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo phụ lục 3.

Điều 2. Giám đốc Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính và Sở ngành chức năng triển khai thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí nêu trên; đồng thời, hướng dẫn các cơ sở khám, chữa bệnh công lập quản lý, sử dụng nguồn thu theo quy định tài chính hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Y tế, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp, Bộ Y tế;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: NC, VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Cần

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VÀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI NHỮNG DỊCH VỤ NGOÀI QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 14/TTLB VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTBXH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Đồng.

SỐ TT

Dịch vụ

Theo TTLT số 14/TTLB

Theo QĐ số 44/2006/QĐ-UBND

Điều chỉnh (thực hiện cho cả 03 tuyến)

Tối thiểu

Tối đa

A

Điều chỉnh mức thu đã quy định tại Quyết định số 44/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

 

I

 Phí khám bệnh và kiểm tra sức khỏe

 

 

 

 

01

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy, chọn thuốc)

10.000

30.000

20.000

30.000

02

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

10.000

35.000

30.000

35.000

03

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

18.000

50.000

40.000

50.000

II

 Tiền giường bệnh theo ngày điều trị nội trú

 

 

 

 

01

 Ngày điều trị hồi sức cấp cứu, ngày sanh và 02 ngày sau sanh

3.000

18.000

12.000

18.000

02

 Ngày điều trị hậu phẫu

20.000

120.000

16.000

25.000

03

 Ngày điều trị bình thường

10.000

50.000

10.000

15.000

B

Các khoản thu chưa được quy định

 

 

 

 

01

Thử phản ứng Lao tố (IDR)

-

-

5.000

20.000

02

Đo lưu huyết não

 

 

-

50.000

03

Ký sinh trùng Sốt rét trong máu (bằng kính hiển vi)

 

 

-

10.000

04

Cấp cứu 115 (chưa gồm chi phí thực hiện các kỹ thuật chuyên môn)

-

02 lít xăng/10 km

05

Thở máy

 

 

-

Thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế tại thời điểm

06

Chuyển viện:

 

 

 

 

 

 - Trong tỉnh:

 

 

-

02 lít xăng/10 km + 150.000

 

 - Ngoài tỉnh:

 

 

-

 

 

 + Từ Sóc Trăng chuyển đến Tp. Cần Thơ

 

 

-

02 lít xăng/10 km + 150.000

 

 + Từ Sóc Trăng chuyển đến Tp. Hồ Chí Minh

 

 

-

02 lít xăng/10 km + 210.000

Ghi chú: Chi phí chuyển viện bao gồm: tiền xăng xe cộng với công tác phí của 01 bác sĩ, 01 điều dưỡng và 01 tài xế; trường hợp tuyến chuyển viện < 10 km thì không cộng thêm công tác phí cho cán bộ y tế.

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI NHỮNG DỊCH VỤ ĐÃ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2006/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Đồng.

SỐ TT

Dịch vụ

Giá theo TTLT số 03/2006/TTLT

Giá theo QĐ số 44/2006/ QĐ-UBND

Giá điều chỉnh

Tối thiểu

Tối đa

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI:

 

 

 

 

01

Chọc dò tuỷ sống

7.000

35.000

21.000

30.000

02

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

25.000

80.000

52.000

75.000

03

Mở khí quản

40.000

180.000

110.000

160.000

04

Chọc dò màng tim

20.000

80.000

50.000

75.000

05

Đốt mụn cóc

8.000

30.000

19.000

25.000

06

Cắt sùi mào gà

12.000

60.000

36.000

50.000

07

Chấm Nitơ, AT

3.000

10.000

6.000

10.000

08

Đốt Hydradenome

10.000

50.000

30.000

45.000

09

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

15.000

65.000

40.000

60.000

10

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

30.000

130.000

80.000

120.000

11

Bạch biến

15.000

65.000

40.000

60.000

12

Đốt mắt cá chân nhỏ

15.000

70.000

42.000

60.000

13

Cắt đường rò mông

35.000

120.000

77.000

115.000

14

Lột nhẹ da mặt

70.000

300.000

185.000

270.000

15

Móng quặp

20.000

80.000

50.000

75.000

16

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

10.000

50.000

30.000

45.000

17

Sinh thiết thận

12.000

45.000

28.000

40.000

18

Sinh thiết thận dưới siêu âm

60.000

200.000

130.000

190.000

19

Sinh thiết vú

40.000

100.000

70.000

100.000

20

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

500.000

1.200.000

850.000

1.200.000

21

Soi khớp có sinh thiết

120.000

320.000

220.000

300.000

22

Soi màng phổi

30.000

180.000

105.000

150.000

23

Soi thực quản dạ dày gắp giun

50.000

250.000

150.000

220.000

24

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

50.000

250.000

150.000

220.000

25

Soi ruột non +/- sinh thiết

230.000

320.000

275.000

320.000

26

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

250.000

400.000

325.000

400.000

27

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

270.000

320.000

295.000

320.000

28

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

100.000

150.000

125.000

150.000

29

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

350.000

450.000

400.000

450.000

30

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

300.000

2.000.000

1.150.000

1.700.000

31

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

450.000

800.000

625.000

800.000

32

Nội soi tai

14.000

70.000

42.000

60.000

33

Nội soi mũi xoang

14.000

70.000

42.000

60.000

34

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

34.000

170.000

102.000

150.000

35

Nội soi ống mật chủ

22.000

110.000

66.000

100.000

36

Nội soi niệu quản

22.000

110.000

66.000

100.000

37

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

700.000

575.000

700.000

38

Nội soi lồng ngực

450.000

700.000

575.000

700.000

39

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

450.000

700.000

575.000

700.000

40

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.000.000

1.500.000

1.250.000

1.500.000

41

Đo áp lực đồ bàng quang

25.000

100.000

62.000

90.000

42

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

25.000

100.000

62.000

90.000

43

Điện cơ tầng sinh môn

25.000

100.000

62.000

90.000

44

Niệu dòng đồ

12.000

35.000

23.000

35.000

45

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

25.000

100.000

62.000

90.000

46

Cắt bỏ tinh hoàn

25.000

100.000

62.000

90.000

47

Mở rộng miệng lỗ sáo

12.000

45.000

28.000

40.000

48

Chọc hút nang gan qua siêu âm

20.000

80.000

50.000

75.000

49

Chọc hút nang thận qua siêu âm

25.000

100.000

62.000

90.000

50

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

100.000

300.000

200.000

300.000

51

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.200.000

1.500.000

1.350.000

1.500.000

52

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

300.000

800.000

550.000

800.000

53

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350.000

500.000

425.000

500.000

54

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

370.000

650.000

510.000

650.000

55

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

800.000

2.000.000

1.400.000

2.000.000

56

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

20.000

80.000

50.000

75.000

57

Đặt catheter động mạch quay

250.000

450.000

350.000

450.000

58

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

300.000

600.000

450.000

600.000

59

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

280.000

500.000

390.000

500.000

60

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

200.000

300.000

250.000

300.000

61

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

500.000

800.000

650.000

800.000

62

Điều trị hạ kali/canxi máu

120.000

180.000

150.000

180.000

63

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

400.000

650.000

525.000

650.000

64

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

100.000

200.000

150.000

200.000

65

Thở máy (01 ngày điều trị)

150.000

350.000

250.000

350.000

66

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

350.000

650.000

500.000

650.000

67

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

370.000

750.000

560.000

750.000

68

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

350.000

550.000

450.000

550.000

69

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

120.000

180.000

150.000

180.000

70

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

600.000

1.800.000

1.200.000

1.770.000

71

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

600.000

1.200.000

900.000

1.200.000

72

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

500.000

1.000.000

750.000

1.000.000

73

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

65.000

120.000

92.000

120.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

01

Giao thoa

4.000

10.000

7.000

10.000

02

Bàn kéo

10.000

20.000

15.000

20.000

03

Bồn xoáy

4.000

10.000

7.000

10.000

04

Tập do liệt thần kinh trung ương

5.000

10.000

7.000

10.000

05

Tập do cứng khớp

3.000

12.000

7.000

10.000

06

Tập do liệt ngoại biên

3.000

10.000

6.000

10.000

07

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

4.000

15.000

9.000

15.000

08

Chẩn đoán điện

2.000

10.000

6.000

10.000

09

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

8.000

20.000

14.000

20.000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

4.000

10.000

7.000

10.000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

2.000

5.000

3.000

5.000

12

Tập với xe đạp tập

2.000

5.000

3.000

5.000

13

Tập với hệ thống ròng rọc

2.000

5.000

3.000

5.000

14

Thủy trị liệu (cả thuốc)

40.000

50.000

45.000

50.000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

3.000

10.000

6.000

10.000

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

5.000

10.000

7.000

10.000

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

5.000

10.000

7.000

10.000

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

5.000

10.000

7.000

10.000

19

Tập dưỡng sinh

2.000

7.000

4.000

5.000

20

Điện vi dòng giảm đau

5.000

10.000

7.000

10.000

21

Xoa bóp bằng máy

5.000

10.000

7.000

10.000

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

20.000

30.000

25.000

30.000

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

30.000

50.000

40.000

50.000

24

Xông hơi

5.000

15.000

10.000

15.000

25

Giác hơi

4.000

12.000

8.000

12.000

26

Bó êm cẳng tay

2.000

7.000

4.000

7.000

27

Bó êm cẳng chân

2.000

8.000

5.000

8.000

28

Bó êm đùi

4.000

12.000

8.000

12.000

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

10.000

20.000

15.000

20.000

30

Xoa bóp áp lực hơi

5.000

10.000

7.000

10.000

31

Điện từ trường cao áp

5.000

10.000

7.000

10.000

32

Laser chiếu ngoài

5.000

10000

7.000

10.000

33

Laser nội mạch

25.000

30.000

27.000

30.000

34

Laser thẩm mỹ

25.000

30.000

27.000

30.000

35

Sóng xung kích điều trị

20.000

30.000

25.000

30.000

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

300.000

450.000

375.000

450.000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

600.000

900.000

750.000

900.000

38

Nẹp cổ tay- bàn tay

150.000

300.000

225.000

300.000

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

700.000

900.000

800.000

900.000

40

Giày chỉnh hình

300.000

450.000

375.000

450.000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

700.000

1.000.000

850.000

1.000.000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

300.000

450.000

375.000

450.000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

01

Cố định gãy xương sườn

20.000

35.000

27.000

35.000

02

Nắn, bó gẫy xương đòn

30.000

50.000

40.000

50.000

03

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

30.000

50.000

40.000

50.000

04

Nắn, bó gẫy xương gót

30.000

50.000

40.000

50.000

05

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

40.000

150.000

95.000

140.000

06

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

30.000

120.000

75.000

110.000

07

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

30.000

120.000

75.000

110.000

08

Phẫu thuật thừa ngón

40.000

170.000

105.000

155.000

09

Phẫu thuật dính ngón

50.000

270.000

160.000

235.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

30.000

120.000

75.000

110.000

11

Đặt Iradium (lần)

100.000

450.000

275.000

400.000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

700.000

900.000

800.000

900.000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

2.500.000

4.500.000

3.500.000

4.500.000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

2.500.000

4.500.000

3.500.000

4.500.000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

2.500.000

4.500.000

3.500.000

4.500.000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

2.500.000

4.500.000

3.500.000

4.500.000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

3.000.000

5.000.000

4.000.000

5.000.000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

6.000.000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

3.000.000

7.000.000

5.000.000

7.000.000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

3.000.000

7.000.000

5.000.000

7.000.000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

5.000.000

7.000.000

23

Phẫu thuật u tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

5.000.000

7.000.000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

7.000.000

5.000.000

7.000.000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

2.700.000

6.000.000

4.350.000

6.000.000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

6.000.000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

500.000

1.200.000

850.000

1.200.000

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.000.000

1.800.000

1.400.000

1.800.000

29

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.000.000

1.800.000

1.400.000

1.800.000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.200.000

1.800.000

1.500.000

1.800.000

31

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

650.000

1.000.000

825.000

1.000.000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.200.000

1.800.000

1.500.000

1.800.000

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.200.000

1.800.000

1.500.000

1.800.000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.200.000

1.800.000

1.500.000

1.800.000

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

1.200.000

1.800.000

1.500.000

1.800.000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1.500.000

2.000.000

1.750.000

2.000.000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.000.000

1.500.000

1.250.000

1.500.000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.000.000

3.000.000

2.500.000

3.000.000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.000.000

3.500.000

2.750.000

3.500.000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.500.000

3.500.000

3.000.000

3.500.000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2.500.000

3.500.000

3.000.000

3.500.000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.000.000

4.500.000

3.750.000

4.500.000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

2.500.000

4.000.000

3.250.000

4.000.000

45

Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

2.000.000

3.000.000

2.500.000

3.000.000

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

3.500.000

5.000.000

4.250.000

5.000.000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.000.000

2.500.000

2.250.000

2.500.000

48

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.000.000

1.500.000

1.250.000

1.500.000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

2.500.000

3.500.000

3.000.000

3.500.000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

2.000.000

1.900.000

2.000.000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.800.000

2.000.000

1.900.000

2.000.000

52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.400.000

3.000.000

2.700.000

3.000.000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

12.000

35.000

23.000

35.000

54

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

350.000

800.000

575.000

800.000

55

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

650.000

1.200.000

925.000

1.200.000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

500.000

1.000.000

750.000

1.000.000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

300.000

700.000

500.000

700.000

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

50.000

125.000

87.000

125.000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

2.500.000

3.500.000

3.000.000

3.500.000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

2.500.000

3.500.000

3.000.000

3.500.000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

2.500.000

3.500.000

3.000.000

3.500.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.500.000

2.500.000

2.000.000

2.500.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

3.000.000

2.500.000

3.000.000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.500.000

2.000.000

1.750.000

2.000.000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

500.000

1.500.000

1.000.000

1.500.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.000.000

2.500.000

2.250.000

2.000.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

1.500.000

2.500.000

2.000.000

2.500.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2.000.000

3.000.000

2.500.000

3.000.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

3.000.000

2.500.000

3.000.000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.500.000

2.000.000

1.750.000

2.000.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.500.000

2.000.000

1.750.000

2.000.000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

1.800.000

2.500.000

2.150.000

2.500.000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2.000.000

2.500.000

2.250.000

2.500.000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

2.500.000

3.500.000

3.000.000

3.500.000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.000.000

2.500.000

2.250.000

2.500.000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.500.000

2.000.000

1.750.000

2.000.000

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

2.000.000

3.000.000

2.500.000

3.000.000

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.500.000

2.000.000

1.750.000

2.000.000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

500.000

1.500.000

1.000.000

1.500.000

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.000.000

1.500.000

1.250.000

1.500.000

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.000.000

3.000.000

2.500.000

3.000.000

90

Đo các chỉ số niệu động học

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.000.000

4.000.000

3.500.000

4.000.000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

3.000.000

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

3.000.000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

3.000.000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

5.000.000

15.000.000

10.000.000

14.800.000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

3.000.000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

2.500.000

1.750.000

2.500.000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

3.000.000

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.000.000

2.500.000

1.750.000

2.500.000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.000.000

2.500.000

1.750.000

2.500.000

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

3.000.000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.000.000

2.500.000

1.750.000

2.500.000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/khớp vai/cổ chân

500.000

2.000.000

1.250.000

1.800.000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

700.000

2.200.000

1.450.000

2.100.000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

700.000

2.200.000

1.450.000

2.100.000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

700.000

2.200.000

1.450.000

2.100.000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

3.000.000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.000.000

1.600.000

1.300.000

1.600.000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.000.000

1.600.000

1.300.000

1.600.000

111

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

500.000

1.200.000

850.000

1.200.000

112

Tạo hình khí-phế quản

7.000.000

10.000.000

8.500.000

10.000.000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.000.000

3.000.000

2.500.000

3.000.000

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

800.000

1.200.000

1.000.000

1.200.000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

3.000.000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.500.000

2.000.000

1.750.000

2.000.000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

1.500.000

1.350.000

1.500.000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.500.000

2.000.000

1.750.000

2.000.000

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.200.000

1.500.000

1.350.000

1.500.000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

01

Làm thuốc âm đạo

2.000

5.000

3.000

5.000

02

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

25.000

100.000

62.000

90.000

03

Hút thai dưới 12 tuần

30.000

80.000

55.000

80.000

04

Nạo hút thai trứng

20.000

70.000

45.000

65.000

05

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

80.000

200.000

140.000

200.000

06

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

5.000

15.000

10.000

15.000

07

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

30.000

80.000

55.000

80.000

08

Đốt laser cổ tử cung

6.000

20.000

13.000

20.000

09

Tiêm nhân Chorio

5.000

12.000

8.000

12.000

10

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

10.000

25.000

17.000

25.000

11

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

70.000

180.000

125.000

180.000

12

Chọc ối điều trị đa ối

10.000

35.000

22.000

30.000

13

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

5.000

12.000

8.000

12.000

14

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

150.000

400.000

275.000

400.000

15

Bóc nhân xơ vú

70.000

150.000

110.000

150.000

16

Trích ápxe Bartholin

30.000

120.000

75.000

110.000

17

Bóc nang Bartholin

65.000

180.000

122.000

180.000

18

Triệt sản nam

30.000

100.000

65.000

95.000

19

Triệt sản nữ

50.000

150.000

100.000

150.000

20

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

150.000

400.000

275.000

400.000

21

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

150.000

700.000

425.000

700.000

22

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

500.000

1.200.000

850.000

1.200.000

23

Phẫu thuật u nang buồng trứng

250.000

500.000

375.000

500.000

24

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

300.000

1.200.000

750.000

1.100.000

25

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

120.000

350.000

235.000

350.000

26

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.200.000

1.500.000

1.350.000

1.500.000

27

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

150.000

400.000

275.000

400.000

28

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

350.000

1.300.000

825.000

1.200.000

29

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

150.000

450.000

300.000

440.000

30

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

180.000

600.000

390.000

570.000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

250.000

800.000

525.000

770.000

32

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

180.000

500.000

340.000

500.000

33

Nội xoay thai

80.000

350.000

215.000

300.000

34

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

200.000

650.000

425.000

600.000

35

Chọc hút noãn

2.500.000

3.600.000

3.050.000

3.600.000

36

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1.000.000

2.500.000

1.750.000

2.500.000

37

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

700.000

1.500.000

1.100.000

1.500.000

38

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

1.800.000

2.700.000

2.250.000

2.700.000

39

Đo tim thai bằng Doppler

12.000

35.000

23.000

35.000

40

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

30.000

70.000

50.000

70.000

41

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

1.000.000

3.000.000

2.000.000

3.000.000

42

Thụ tinh nhân tạo IUI

80.000

250.000

165.000

250.000

43

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

2.000.000

5.000.000

3.500.000

5.000.000

44

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

2.200.000

5.400.000

3.800.000

5.400.000

45

Xin trứng- làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

6.000.000

46

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

800.000

1.200.000

1.000.000

1.200.000

47

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.000.000

3.000.000

2.500.000

3.000.000

C2.3

MẮT

 

 

 

 

01

Đo khúc xạ máy

3.000

5.000

4.000

5.000

02

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

20.000

40.000

30.000

40.000

03

Điện chẩm

15.000

35.000

25.000

35.000

04

Sắc giác

10.000

20.000

15.000

20.000

05

Điện võng mạc

15.000

35.000

25.000

35.000

06

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

10.000

15.000

12.000

15.000

07

Đo thị lực khách quan

25.000

40.000

32.000

40.000

08

Đánh bờ mi

5.000

10.000

7.000

10.000

09

Chữa bỏng mắt do hàn điện

5.000

10.000

7.000

10.000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

10.000

15.000

12.000

15.000

11

Điện di điều trị (1 lần)

5.000

8.000

6.000

8.000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

220.000

400.000

310.000

400.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

110.000

400.000

255.000

370.000

14

Nặn tuyến bờ mi

7.000

10.000

8.000

10.000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

7.000

10.000

8.000

10.000

16

Đốt lông xiêu

10.000

12.000

11.000

12.000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

200.000

470.000

335.000

470.000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

250.000

550.000

400.000

550.000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

250.000

500.000

375.000

500.000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

300.000

500.000

400.000

500.000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

200.000

250.000

225.000

250.000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

250.000

320.000

285.000

320.000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

250.000

400.000

325.000

400.000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

250.000

500.000

375.000

500.000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

300.000

700.000

500.000

700.000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

350.000

650.000

500.000

650.000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

450.000

600.000

525.000

600.000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

300.000

400.000

350.000

400.000

29

Soi bóng đồng tử

5.000

8.000

6.000

8.000

30

Phẫu thuật cắt bè

200.000

450.000

325.000

450.000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

500.000

1.000.000

750.000

1.000.000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

200.000

250.000

225.000

250.000

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

300.000

600.000

450.000

600.000

34

Rạch góc tiền phòng

200.000

400.000

300.000

400.000

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

300.000

500.000

400.000

500.000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

200.000

280.000

240.000

280.000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

600.000

800.000

700.000

800.000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

150.000

450.000

300.000

450.000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

300.000

600.000

450.000

600.000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

300.000

600.000

450.000

600.000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

150.000

300.000

225.000

300.000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

200.000

400.000

300.000

400.000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

200.000

350.000

275.000

350.000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

150.000

350.000

250.000

350.000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

500.000

800.000

650.000

800.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

150.000

400.000

275.000

400.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

200.000

500.000

350.000

500.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

500.000

600.000

550.000

600.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

150.000

220.000

185.000

220.000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

200.000

270.000

235.000

270.000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

500.000

600.000

550.000

600.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

250.000

400.000

325.000

400.000

53

Khâu củng mạc phức tạp

250.000

400.000

325.000

400.000

54

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

200.000

400.000

300.000

400.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

150.000

300.000

225.000

300.000

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

200.000

600.000

400.000

600.000

57

Chích mủ hốc mắt

150.000

230.000

190.000

230.000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

160.000

300.000

230.000

300.000

59

Cắt bỏ túi lệ

250.000

500.000

375.000

500.000

60

Cắt mộng đơn thuần

200.000

450.000

325.000

450.000

61

Cắt mộng áp Mytomycin

200.000

470.000

335.000

470.000

62

Gọt giác mạc

150.000

430.000

290.000

430.000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

400.000

700.000

550.000

700.000

64

Khâu cò mi

150.000

190.000

170.000

190.000

65

Phủ kết mạc

200.000

350.000

275.000

350.000

66

Cắt u kết mạc không vá

180.000

250.000

215.000

250.000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

550.000

700.000

625.000

700.000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

500.000

600.000

550.000

600.000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

500.000

750.000

625.000

750.000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

400.000

500.000

450.000

500.000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

50.000

100.000

75.000

100.000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

80.000

150.000

115.000

150.000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

80.000

150.000

115.000

150.000

74

Mở bao sau bằng Laser

80.000

150.000

115.000

150.000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

250.000

400.000

325.000

400.000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

300.000

500.000

400.000

500.000

77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

500.000

700.000

600.000

700.000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

250.000

400.000

325.000

400.000

79

Điện đông thể mi

120.000

200.000

160.000

200.000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

10.000

15.000

12.000

15.000

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

15.000

20.000

17.000

20.000

82

Điện rung mắt quang động

25.000

40.000

32.000

40.000

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

20.000

40.000

30.000

40.000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

20.000

30.000

25.000

30.000

85

Cắt chỉ giác mạc

10.000

15.000

12.000

15.000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia bêta)

10.000

15.000

12.000

15.000

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

200.000

500.000

350.000

500.000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

400.000

750.000

575.000

750.000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

150.000

250.000

200.000

250.000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

40.000

60.000

50.000

60.000

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

20.000

80.000

50.000

75.000

92

U bạch mạch kết mạc

10.000

40.000

25.000

35.000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

1.500.000

3.500.000

2.500.000

3.500.000

94

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

120.000

250.000

185.000

250.000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

01

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

5.000

15.000

10.000

15.000

02

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

40.000

100.000

70.000

100.000

03

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

35.000

75.000

55.000

75.000

04

Nhét bấc mũi trước cầm máu

12.000

20.000

16.000

20.000

05

Nhét bấc mũi sau cầm máu

15.000

50.000

32.000

50.000

06

Trích màng nhĩ

10.000

30.000

20.000

30.000

07

Thông vòi nhĩ

5.000

30.000

17.500

30.000

08

Nong vòi nhĩ

3.000

10.000

6.500

10.000

09

Chọc hút dịch vành tai

4.000

15.000

9.500

15.000

10

Chích rạch vành tai

7.000

25.000

16.000

25.000

11

Lấy nút biểu bì ống tai

7.000

25.000

16.000

25.000

12

Hút xoang dưới áp lực

5.000

20.000

12.000

20.000

13

Khí dung

2.000

8.000

5.000

8.000

14

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

3.000

15.000

9.000

15.000

15

Nạo VA

30.000

100.000

65.000

96.000

16

Bẻ cuốn mũi

8.000

40.000

24.000

35.000

17

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

60.000

180.000

120.000

170.000

18

Nhét meche mũi

12.000

40.000

26.000

40.000

19

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

12.000

40.000

26.000

40.000

20

Đốt họng hạt

8.000

25.000

16.000

25.000

21

Chọc hút u nang sàn mũi

8.000

25.000

16.000

25.000

22

Cắt polyp ống tai

8.000

20.000

14.000

20.000

23

Sinh thiết vòm mũi họng

8.000

25.000

16.000

25.000

24

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

40.000

125.000

82.000

120.000

25

Soi thanh quản cắt papilloma

40.000

125.000

82.000

120.000

26

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

20.000

70.000

45.000

65.000

27

Soi thực quản bằng ống mềm

20.000

70.000

45.000

65.000

28

Đốt Amidan áp lạnh

30.000

100.000

65.000

95.000

29

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

50.000

150.000

100.000

150.000

30

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

80.000

220.000

150.000

220.000

31

Thông vòi nhĩ nội soi

20.000

60.000

40.000

60.000

32

Nong vòi nhĩ nội soi

20.000

60.000

40.000

60.000

33

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

70.000

150.000

110.000

150.000

34

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

90.000

250.000

170.000

250.000

35

Nội soi Tai Mũi Họng

80.000

180.000

130.000

180.000

36

Mổ sào bào thượng nhĩ

250.000

600.000

425.000

600.000

37

Đo sức cản của mũi

25.000

65.000

45.000

65.000

38

Đo thính lực đơn âm

7.000

30.000

18.000

25.000

39

Đo trên ngưỡng

8.000

35.000

21.000

30.000

40

Đo sức nghe lời

5.000

25.000

15.000

20.000

41

Đo phản xạ cơ bàn đạp

4.000

15.000

9.000

15.000

42

Đo nhĩ lượng

4.000

15.000

9.000

15.000

43

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

10.000

35.000

22.000

30.000

44

Đo OAE (1 lần)

7.000

30.000

18.000

25.000

45

Đo ABR (1 lần)

30.000

150.000

90.000

130.000

46

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

3.500.000

6.500.000

5.000.000

6.500.000

47

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

2.000.000

5.000.000

3.500.000

5.000.000

48

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

3.500.000

6.500.000

5.000.000

6.500.000

49

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

1.500.000

4.800.000

3.150.000

4.600.000

50

Phẫu thuật đỉnh xương đá

1.500.000

3.000.000

2.250.000

3.000.000

51

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

2.000.000

5.000.000

3.500.000

5.000.000

52

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

2.000.000

5.000.000

3.500.000

5.000.000

53

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

6.000.000

54

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

6.000.000

55

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện)

2.000.000

4.500.000

3.250.000

4.500.000

56

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7.000.000

11.000.000

9.000.000

11.000.000

57

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

2.500.000

6.000.000

4.250.000

6.000.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.000.000

6.500.000

4.750.000

6.500.000

59

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

3.500.000

7.000.000

5.250.000

7.000.000

60

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

2.500.000

5.000.000

3.750.000

5.000.000

61

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

2.700.000

5.000.000

3.850.000

5.000.000

62

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

2.500.000

5.500.000

4.000.000

5.500.000

63

Cắt u cuộn cảnh

3.000.000

5.500.000

4.250.000

5.500.000

64

Phẫu thuật áp xe não do tai

3.500.000

5.000.000

4.250.000

5.000.000

65

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

1.500.000

4.500.000

3.000.000

4.400.000

66

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

2.500.000

4.500.000

3.500.000

4.500.000

67

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

6.000.000

68

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

2.500.000

6.000.000

4.250.000

6.000.000

69

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

2.500.000

4.500.000

3.500.000

4.500.000

70

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

2.500.000

4.000.000

3.250.000

4.000.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

2.700.000

5.000.000

3.850.000

5.000.000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

 

 

 

01

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

30.000

100.000

65.000

95.000

02

Phẫu thuật nhổ răng khó

35.000

120.000

77.000

100.000

03

Phẫu thuật cắt lợi trùm

30.000

60.000

45.000

60.000

04

Rạch áp xe trong miệng

15.000

35.000

25.000

35.000

05

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

15.000

35.000

25.000

35.000

06

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

40.000

130.000

85.000

120.000

07

Nhổ chân răng

20.000

80.000

50.000

75.000

08

Mổ lấy nang răng

30.000

140.000

85.000

120.000

09

Cắt cuống 1 chân

30.000

120.000

75.000

100.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

8.000

30.000

19.000

30.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

7.000

25.000

16.000

25.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

250.000

400.000

325.000

400.000

13

Lấy u lành trên 3cm

300.000

500.000

400.000

500.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

300.000

500.000

400.000

500.000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

200.000

360.000

280.000

350.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

100.000

200.000

150.000

200.000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

40.000

80.000

60.000

80.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

60.000

110.000

85.000

100.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

80.000

130.000

105.000

130.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

130.000

230.000

180.000

230.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

500.000

780.000

640.000

780.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

200.000

400.000

300.000

400.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

70.000

150.000

110.000

150.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

250.000

350.000

300.000

350.000

C2.5.2

Điều trị răng

 

 

 

 

01

Hàn răng sữa sâu ngà

50.000

70.000

60.000

70.000

02

Trám bít hố rãnh

50.000

90.000

70.000

90.000

03

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

50.000

110.000

80.000

100.000

04

Điều trị tủy răng sữa một chân

150.000

210.000

180.000

200.000

05

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

170.000

260.000

215.000

260.000

06

Chụp thép làm sẵn

120.000

170.000

145.000

170.000

07

Răng sâu ngà

80.000

140.000

110.000

140.000

08

Răng viêm tủy hồi phục

80.000

160.000

120.000

160.000

09

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

200.000

300.000

250.000

300.000

10

Điều trị tủy răng số 4, 5

200.000

370.000

285.000

370.000

11

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới

400.000

600.000

500.000

600.000

12

Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên

450.000

730.000

590.000

730.000

13

Điều trị tủy lại

500.000

870.000

685.000

870.000

14

Hàn composite cổ răng

150.000

250.000

200.000

250.000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

200.000

350.000

275.000

350.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

200.000

350.000

275.000

350.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng - đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

500.000

900.000

700.000

900.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng - đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

800.000

1.300.000

1.050.000

1.300.000

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

 

 

 

01

 Hàm khung đúc (chưa tính răng)

400.000

750.000

575.000

750.000

02

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

400.000

650.000

525.000

650.000

C2.5.4

Răng giả cố định

 

 

 

 

01

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2.000.000

4.800.000

3.400.000

4.800.000

02

Một đơn vị sứ kim loại

500.000

700.000

600.000

700.000

03

Một đơn vị sứ toàn phần

600.000

1.000.000

800.000

1.000.000

04

Một trụ thép

400.000

550.000

475.000

550.000

05

Một chụp thép cầu nhựa

450.000

600.000

525.000

600.000

06

Cầu nhựa 3 đơn vị

130.000

220.000

175.000

220.000

07

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.200.000

1.800.000

1.500.000

1.800.000

C2.5.5

Nắn chỉnh răng

 

 

 

 

01

Hàm dự phòng loại tháo lắp

270.000

500.000

385.000

500.000

02

Hàm dự phòng loại gắn chặt

550.000

750.000

650.000

750.000

03

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.500.000

2.400.000

1.950.000

2.400.000

04

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.000.000

3.000.000

2.500.000

3.000.000

05

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

500.000

900.000

700.000

900.000

06

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

800.000

1.500.000

1.150.000

1.500.000

07

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

2.500.000

3.500.000

3.000.000

3.500.000

08

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.000.000

5.800.000

4.900.000

5.800.000

09

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

5.000.000

7.000.000

6.000.000

7.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

150.000

220.000

185.000

220.000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

250.000

400.000

325.000

400.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

30.000

70.000

50.000

70.000

C2.5.6

Sửa lại hàm cũ

 

 

 

 

01

Làm lại hàm

150.000

200.000

175.000

200.000

02

Sửa hàm

30.000

60.000

45.000

60.000

03

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

40.000

50.000

45.000

50.000

C2.5.7

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

 

 

01

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

02

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp, vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.500.000

2.400.000

1.950.000

2.400.000

03

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

700.000

1.200.000

950.000

1.200.000

04

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

2.100.000

1.550.000

2.100.000

05

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

2.200.000

1.600.000

2.200.000

06

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.000.000

3.200.000

2.600.000

3.200.000

07

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.000.000

1.900.000

1.450.000

1.900.000

08

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

800.000

1.800.000

1.300.000

1.800.000

09

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.000.000

1.950.000

1.475.000

1.950.000

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

800.000

1.800.000

1.300.000

1.800.000

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000.000

2.100.000

1.550.000

2.100.000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

1.950.000

1.475.000

1.900.000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

900.000

1.800.000

1.350.000

1.800.000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

900.000

1.800.000

1.350.000

1.800.000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.100.000

2.200.000

1.650.000

2.200.000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.200.000

2.300.000

1.750.000

2.300.000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.100.000

2.200.000

1.650.000

2.200.000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.600.000

1.200.000

1.600.000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.700.000

1.250.000

1.700.000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

800.000

1.900.000

1.350.000

1.900.000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.000.000

2.100.000

1.550.000

2.100.000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.000.000

1.850.000

1.425.000

1.850.000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

600.000

1.200.000

900.000

1.200.000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

700.000

1.300.000

1.000.000

1.300.000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

600.000

1.200.000

900.000

1.200.000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

600.000

1.200.000

900.000

1.200.000

32

Phẫu thuật căng da mặt

600.000

1.200.000

900.000

1.200.000

33

Cắt u nang giáp móng

800.000

1.600.000

1.200.000

1.600.000

34

Cắt u nang cạnh cổ

800.000

1.600.000

1.200.000

1.600.000

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

900.000

1.800.000

1.350.000

1.800.000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.000.000

1.950.000

1.475.000

1.950.000

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.000.000

1.950.000

1.475.000

1.950.000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

700.000

1.400.000

1.050.000

1.400.000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

700.000

1.500.000

1.100.000

1.500.000

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

650.000

1.300.000

975.000

1.300.000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

700.000

1.400.000

1.050.000

1.400.000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

750.000

1.500.000

1.125.000

1.500.000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

750.000

1.500.000

1.125.000

1.500.000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

800.000

1.650.000

1.225.000

1.650.000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

800.000

1.650.000

1.225.000

1.650.000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

800.000

1.600.000

1.200.000

1.600.000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

700.000

1.400.000

1.050.000

1.400.000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

750.000

1.500.000

1.125.000

1.500.000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

400.000

800.000

600.000

800.000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

650.000

1.300.000

975.000

1.300.000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

750.000

1.500.000

1.125.000

1.500.000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

850.000

1.650.000

1.250.000

1.650.000

C2.6

BỎNG

 

 

 

 

01

Thay băng bỏng (1 lần)

25.000

100.000

62.000

100.000

02

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

40.000

100.000

70.000

100.000

03

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

80.000

120.000

100.000

120.000

04

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

05

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

2.500.000

2.000.000

2.500.000

06

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

800.000

1.500.000

1.150.000

1.500.000

07

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.300.000

2.300.000

1.800.000

2.300.000

08

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

30.000

50.000

40.000

50.000

09

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

100.000

300.000

200.000

300.000

10

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

50.000

90.000

70.000

90.000

11

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

50.000

70.000

60.000

70.000

12

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

30.000

55.000

42.000

55.000

13

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

100.000

300.000

200.000

290.000

14

Điều trị bằng ôxy cao áp

60.000

100.000

80.000

100.000

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

 

01

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

150.000

250.000

200.000

250.000

02

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

12.000

30.000

21.000

30.000

03

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

15.000

40.000

27.000

40.000

04

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

12.000

35.000

23.000

35.000

05

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

25.000

60.000

42.000

60.000

06

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

30.000

60.000

45.000

60.000

07

Độ tập trung tiểu cầu

6.000

12.000

9.000

12.000

08

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

8.000

15.000

11.000

15.000

09

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

8.000

15.000

11.000

15.000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

6.000

30.000

18.000

26.000

11

Tập trung bạch cầu

10.000

25.000

17.000

25.000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

20.000

30.000

25.000

30.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

15.000

30.000

22.000

30.000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

20.000

60.000

40.000

60.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

30.000

65.000

47.000

65.000

16

Cấy cụm tế bào tủy

350.000

500.000

425.000

500.000

17

Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu

20.000

30.000

25.000

30.000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

20.000

70.000

45.000

65.000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

20.000

70.000

45.000

65.000

20

Lách đồ

20.000

50.000

35.000

50.000

21

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker)

70.000

160.000

115.000

160.000

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

15.000

35.000

25.000

35.000

23

Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

15.000

35.000

25.000

35.000

24

Thời gian thrombin (TT)

15.000

35.000

25.000

35.000

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

30.000

70.000

50.000

70.000

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

35.000

100.000

67.000

100.000

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

12.000

25.000

18.000

25.000

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

15.000

45.000

30.000

45.000

29

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

50.000

150.000

100.000

150.000

30

Định lượng D- Dimer

160.000

220.000

190.000

200.000

31

Định lượng Protein S

80.000

220.000

150.000

200.000

32

Định lượng Protein C

150.000

220.000

185.000

200.000

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

60.000

180.000

120.000

170.000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

70.000

180.000

125.000

180.000

35

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF)

70.000

180.000

125.000

180.000

36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

70.000

180.000

125.000

180.000

37

Định lượng Plasminogen

70.000

180.000

125.000

180.000

38

Định lượng anpha 2 anti -plasmin (anpha 2 AP)

70.000

180.000

125.000

180.000

39

Định lượng bêta - Thromboglobulin (bêta TG)

70.000

180.000

125.000

180.000

40

Định lượng t- PA

70.000

180.000

125.000

180.000

41

Định lượng anti Thrombin III

60.000

120.000

90.000

120.000

42

Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG)

60.000

180.000

120.000

170.000

43

Định lượng chất ức chế C1

60.000

180.000

120.000

170.000

44

Định lượng yếu tố Heparin

60.000

180.000

120.000

170.000

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

70.000

220.000

145.000

200.000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

40.000

80.000

60.000

80.000

47

Định lượng FDP

40.000

120.000

80.000

120.000

48

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)

800.000

3.500.000

2.150.000

3.000.000

49

Điện di miễn dịch

120.000

450.000

285.000

420.000

50

Test đường + Ham

25.000

60.000

42.000

60.000

51

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

120.000

350.000

235.000

350.000

52

Phân tích CD (1 loại CD)

50.000

150.000

100.000

150.000

53

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

20.000

60.000

40.000

60.000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

25.000

65.000

45.000

65.000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

120.000

350.000

235.000

350.000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

120.000

180.000

150.000

180.000

57

Định lượng men G6PD

25.000

70.000

47.000

70.000

58

Định lượng men Pyruvat kinase

65.000

150.000

107.000

150.000

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

220.000

450.000

335.000

450.000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

90.000

200.000

145.000

200.000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

300.000

800.000

550.000

800.000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

600.000

1.000.000

800.000

1.000.000

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

120.000

250.000

185.000

250.000

64

Anti-HCV (ELISA)

70.000

100.000

85.000

100.000

65

Anti- HIV (ELISA)

40.000

90.000

65.000

90.000

66

HBsAg (nhanh)

25.000

60.000

42.000

60.000

67

Anti-HCV (nhanh)

25.000

60.000

42.000

60.000

68

Anti- HIV (nhanh)

25.000

60.000

42.000

60.000

69

Anti-HBs (ELISA)

40.000

60.000

50.000

60.000

70

Anti-HBc IgG (ELISA)

40.000

60.000

50.000

60.000

71

Anti- HBc IgM (ELISA)

40.000

95.000

67.000

95.000

72

Anti- HBe (ELISA)

40.000

80.000

60.000

80.000

73

HBeAg (ELISA)

40.000

80.000

60.000

80.000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

50.000

90.000

70.000

90.000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

40.000

60.000

50.000

60.000

76

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

50.000

70.000

60.000

70.000

77

Anti- EBV IgG (ELISA)

60.000

125.000

92.000

120.000

78

Anti- EBV IgM (ELISA)

60.000

125.000

92.000

120.000

79

Anti- CMV IgG (ELISA)

60.000

125.000

92.000

120.000

80

Anti- CMV IgM (ELISA)

60.000

125.000

92.000

120.000

81

Xác định DNA trong viêm gan B

160.000

270.000

215.000

270.000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

100.000

180.000

140.000

180.000

83

HIV (PCR)

120.000

350.000

235.000

350.000

84

HCV (RT- PCR)

180.000

450.000

315.000

450.000

85

HIV (RT- PCR)

220.000

600.000

410.000

600.000

86

Định tuýp E, B HIV-1

500.000

950.000

725.000

950.000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

800.000

1.350.000

1.075.000

1.350.000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

120.000

180.000

150.000

180.000

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

80.000

150.000

115.000

150.000

90

Định nhóm máu A1

20.000

30.000

25.000

30.000

91

Xác định kháng nguyên H

20.000

30.000

25.000

30.000

92

Định nhóm máu hệ Kell

120.000

170.000

145.000

170.000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

120.000

170.000

145.000

170.000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

120.000

170.000

145.000

170.000

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

120.000

170.000

145.000

170.000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

250.000

330.000

290.000

330.000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

120.000

160.000

140.000

160.000

98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

120.000

160.000

140.000

160.000

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

120.000

160.000

140.000

160.000

100

Định nhóm máu hệ MNSs(xác định kháng nguyên Mia)

120.000

160.000

140.000

160.000

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

120.000

160.000

140.000

160.000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

50.000

80.000

65.000

80.000

103

Định danh kháng thể bất thường

800.000

1.100.000

950.000

1.100.000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

15.000

35.000

25.000

35.000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

40.000

80.000

60.000

80.000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

250.000

800.000

525.000

770.000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.200.000

2.500.000

1.850.000

2.500.000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.200.000

2.500.000

1.850.000

2.500.000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

1.500.000

3.000.000

2.250.000

3.000.000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

13.000.000

16.000.000

14.500.000

16.000.000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương

13.000.000

16.000.000

14.500.000

16.000.000

112

Xét nghiệm xác định HLA

2.500.000

3.000.000

2.750.000

3.000.000

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

300.000

400.000

350.000

400.000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

200.000

400.000

300.000

400.000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.400.000

1.700.000

1.550.000

1.700.000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.000.000

1.500.000

1.250.000

1.500.000

117

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

100.000

300.000

200.000

300.000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

600.000

1.000.000

800.000

1.000.000

119

Test Coombs

23.000

70.000

46.000

70.000

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

3.000.000

5.000.000

4.000.000

5.000.000

121

Xét nghiệm xác định gen

2.500.000

3.200.000

2.850.000

3.200.000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

20.000

30.000

25.000

30.000

C3.1.1

XÉT NGHIỆM SINH HÓA

 

 

 

 

01

Gross

10.000

15.000

12.000

15.000

02

Maclagan

10.000

15.000

12.000

15.000

03

Amoniac

15.000

70.000

42.000

60.000

04

CPK

12.000

25.000

18.000

25.000

05

ACTH

60.000

75.000

67.000

75.000

06

ADH

100.000

135.000

117.000

135.000

07

GH

40.000

75.000

57.000

75.000

08

Erythropoietin

50.000

75.000

62.000

75.000

09

Thyroglobulin

50.000

75.000

62.000

75.000

10

Calcitonin

50.000

75.000

62.000

75.000

11

TRAb

150.000

250.000

200.000

250.000

12

Phenytoin

50.000

75.000

62.000

75.000

13

Theophylin

50.000

75.000

62.000

75.000

14

Tricyclic anti depressant

50.000

75.000

62.000

75.000

15

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

50.000

75.000

62.000

75.000

16

Nồng độ rượu trong máu

15.000

28.000

21.000

28.000

17

Paracetamol

20.000

35.000

27.000

35.000

18

Benzodiazepam (BZD)

20.000

35.000

27.000

35.000

19

Ngộ độc thuốc

25.000

60.000

42.000

60.000

20

Salicylate

45.000

70.000

57.000

70.000

21

ALA

60.000

85.000

72.000

85.000

22

A/G

15.000

35.000

25.000

35.000

23

Calci

3.000

12.000

7.000

10.000

24

Calci ion hóa

10.000

25.000

17.000

25.000

25

Phospho

5.000

15.000

10.000

15.000

26

CK-MB

15.000

35.000

25.000

35.000

27

LDH

10.000

25.000

17.000

25.000

28

Gama GT

7.000

18.000

12.000

18.000

29

CRP hs

18.000

50.000

34.000

50.000

30

Ceruloplasmin

25.000

65.000

45.000

65.000

31

HbA1C

25.000

65.000

45.000

65.000

32

Apolipoprotein A/B (1 loại)

15.000

45.000

30.000

45.000

33

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

20.000

60.000

40.000

60.000

34

Lipase

20.000

55.000

37.000

55.000

35

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

20.000

55.000

37.000

55.000

36

Beta2 Microglobulin

25.000

70.000

47.000

70.000

37

RF (Rheumatoid Factor)

20.000

55.000

37.000

55.000

38

ASLO

20.000

55.000

37.000

55.000

39

Transferin

25.000

60.000

42.000

60.000

40

Khí máu

30.000

100.000

65.000

95.000

41

Catecholamin

60.000

200.000

130.000

190.000

42

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

20.000

60.000

40.000

60.000

43

TSH

15.000

55.000

35.000

50.000

44

Alpha FP (AFP)

25.000

85.000

55.000

80.000

45

Ferritin

25.000

75.000

50.000

75.000

46

Insuline

25.000

75.000

50.000

75.000

47

Beta – HCG

30.000

80.000

55.000

80.000

48

Estradiol

25.000

75.000

50.000

75.000

49

Homocysteine

60.000

135.000

97.000

135.000

50

Myoglobin

35.000

85.000

60.000

85.000

51

Troponin T/I

25.000

70.000

47.000

70.000

52

Cyclosporine

150.000

300.000

225.000

300.000

53

PTH

120.000

220.000

170.000

220.000

54

CA 19-9

65.000

130.000

97.000

130.000

55

CA 15 – 3

70.000

140.000

105.000

140.000

56

CA 72 -4

65.000

125.000

95.000

125.000

57

CA 125

70.000

130.000

100.000

130.000

58

Cyfra 21 – 1

40.000

90.000

65.000

90.000

59

Folate

30.000

80.000

55.000

80.000

60

Vitamin B12

25.000

70.000

47.000

70.000

61

Digoxin

30.000

80.000

55.000

80.000

62

Anti – TG

150.000

250.000

200.000

250.000

63

Pre albumin

35.000

90.000

62.000

90.000

64

Lactat

35.000

90.000

62.000

90.000

65

Lambda

35.000

90.000

62.000

90.000

66

Kappa

35.000

90.000

62.000

90.000

67

HBDH

35.000

90.000

62.000

90.000

68

Haptoglobin

35.000

90.000

62.000

90.000

69

GLDH

35.000

90.000

62.000

90.000

70

Alpha Microglobulin

35.000

90.000

62.000

90.000

C3.1.2

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

 

 

01

Vi khuẩn chí

8.000

25.000

16.000

25.000

02

Xét nghiệm tìm BK

10.000

25.000

17.000

25.000

03

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

80.000

120.000

100.000

120.000

04

Nuôi cấy vi khuẩn

80.000

120.000

100.000

120.000

05

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

700.000

1.250.000

975.000

1.250.000

06

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

120.000

250.000

185.000

250.000

07

Phản ứng CRP

15.000

30.000

22.000

30.000

08

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

90.000

110.000

100.000

110.000

09

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

250.000

300.000

275.000

300.000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

370.000

420.000

395.000

420.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

800.000

1.250.000

1.025.000

1.250.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

800.000

1.260.000

1.030.000

1.260.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

75.000

90.000

82.000

90.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

115.000

130.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

115.000

130.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

40.000

50.000

45.000

50.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

120.000

150.000

135.000

150.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

70.000

100.000

85.000

100.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

70.000

100.000

85.000

100.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

115.000

130.000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

130.000

115.000

130.000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

80.000

110.000

95.000

110.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

75.000

95.000

85.000

95.000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

150.000

140.000

150.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

140.000

160.000

150.000

160.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

130.000

155.000

142.000

155.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

150.000

170.000

160.000

170.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

150.000

180.000

165.000

180.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

140.000

130.000

140.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

170.000

210.000

190.000

210.000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

120.000

110.000

120.000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

80.000

100.000

90.000

100.000

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

100.000

120.000

110.000

120.000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

70.000

90.000

80.000

90.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

75.000

95.000

85.000

95.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

130.000

145.000

137.000

145.000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

70.000

80.000

75.000

80.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

12.000

18.000

15.000

18.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

20.000

35.000

27.000

35.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

20.000

35.000

27.000

35.000

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

60.000

90.000

75.000

90.000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

50.000

85.000

67.000

85.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

100.000

180.000

140.000

180.000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

01

Nước tiểu 10 thông số (máy)

15.000

35.000

25.000

35.000

02

Micro Albumin

15.000

50.000

32.000

50.000

03

Opiate (định tính)

15.000

40.000

27.000

40.000

04

Amphetamin (định tính)

15.000

40.000

27.000

40.000

05

Marijuana (định tính)

15.000

40.000

27.000

40.000

06

Protein Bence - Jone

10.000

20.000

15.000

20.000

07

Dưỡng chấp

10.000

20.000

15.000

20.000

08

DPD

70.000

180.000

125.000

180.000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

01

Xét nghiệm cặn dư phân

15.000

45.000

30.000

45.000

02

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

35.000

90.000

62.000

90.000

C3.4

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẨU BỆNH LÝ:

 

 

 

 

01

Sinh thiết, nhuộm HE

25.000

70.000

47.000

70.000

02

Sinh thiết, nhuộm PAS

25.000

70.000

47.000

70.000

03

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

25.000

70.000

47.000

70.000

04

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

25.000

70.000

47.000

70.000

05

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

25000

70.000

47.000

70.000

06

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

20.000

65.000

42.000

60.000

07

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

25.000

70.000

47.000

70.000

08

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

25.000

70.000

47.000

70.000

09

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

20.000

65.000

42.000

60.000

10

Tế bào U, hạch đồ

20.000

45.000

32.000

45.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

20.000

65.000

42.000

60.000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

10.000

35.000

22.000

30.000

13

Sinh thiết, nhuộm hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

40.000

120.000

80.000

120.000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

120.000

250.000

185.000

250.000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

40.000

150.000

95.000

140.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

20.000

100.000

60.000

90.000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

60.000

100.000

80.000

100.000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

150.000

200.000

175.000

200.000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

250.000

400.000

325.000

400.000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu

100.000

150.000

125.000

150.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

200.000

300.000

250.000

300.000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

40.000

70.000

55.000

70.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

50.000

100.000

75.000

100.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

40.000

80.000

60.000

80.000

C3.5

Xét nghiệm độc chất

 

 

 

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

25.000

40.000

32.000

40.000

2

Định lượng kim loại nặng

35.000

60.000

47.000

60.000

3

Định tính ma túy trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

45.000

60.000

52.000

60.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

60.000

75.000

67.000

75.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

65.000

75.000

70.000

75.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

15.000

20.000

17.000

20.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

25.000

35.000

30.000

35.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

700.000

1.000.000

850.000

1.000.000

9

Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật

700.000

950.000

825.000

950.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/độc vật)

60.000

75.000

67.000

75.000

C3.6

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ:

C3.6.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit).

01

SPECT não

45.000

250.000

147.000

220.000

02

SPECT tưới máu cơ tim

30.000

250.000

140.000

200.000

03

Xạ hình chức năng thận

25.000

200.000

112.000

160.000

04

Thận đồ đồng vị

40.000

220.000

130.000

190.000

05

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

45.000

260.000

152.000

220.000

06

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

25.000

200.000

112.000

160.000

07

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

35.000

250.000

142.000

200.000

08

Xạ hình gan mật

30.000

220.000

125.000

180.000

09

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

30.000

220.000

125.000

180.000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

35.000

250.000

142.000

210.000

11

Xạ hình lách

35.000

220.000

127.000

190.000

12

Xạ hình tuyến giáp

20.000

100.000

60.000

90.000

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

20.000

80.000

50.000

75.000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

25.000

120.000

72.000

100.000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

25.000

150.000

87.000

130.000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

30.000

250.000

140.000

200.000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

30.000

220.000

125.000

180.000

18

Xạ hình toàn thân với I-131

30.000

250.000

140.000

200.000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

30.000

250.000

140.000

200.000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

50.000

250.000

150.000

220.000

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

45.000

270.000

157.000

230.000

22

Xạ hình xương

25.000

220.000

122.000

180.000

23

Xạ hình chức năng tim

30.000

250.000

140.000

200.000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

30.000

220.000

125.000

180.000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

45.000

120.000

82.000

120.000

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

50.000

220.000

135.000

200.000

27

 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

45.000

280.000

162.000

240.000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

45.000

170.000

107.000

160.000

29

Xạ hình não

45.000

170.000

107.000

160.000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

30.000

150.000

90.000

130.000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

30.000

150.000

90.000

130.000

32

Xạ hình tưới máu phổi

30.000

220.000

125000

180.000

33

Xạ hình thông khí phổi

25.000

250.000

137.000

200.000

34

Xạ hình tuyến vú

30.000

220.000

125.000

180.000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

35.000

250.000

142.500

200.000

C3.6.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)

01

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

30.000

100.000

65.000

95.000

02

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

30.000

100.000

65.000

95.000

03

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

30.000

120.000

75.000

100.000

04

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

75.000

220.000

147.000

220.000

05

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

25.000

70.000

47.000

70.000

06

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

75.000

300.000

187.000

270.000

07

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

30.000

150.000

90.000

130.000

08

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

70.000

280.000

175.000

260.000

09

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

50.000

170.000

110.000

160.000

10

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

75.000

300.000

187.000

270.000

11

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

80.000

300.000

190.000

280.000

12

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

50.000

420.000

235.000

340.000

13

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

25.000

270.000

147.000

220.000

14

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

45.000

420.000

232.000

340.000

15

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

45.000

420.000

232.000

340.000

16

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

45.000

420.000

232.000

340.000

17

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

45.000

420.000

232.000

340.000

C3.6.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:

01

Test Raven/Gille

5.000

15.000

10.000

15.000

02

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

5.000

20.000

12.000

17.000

03

Test tâm lý BECK/ZUNG

4.000

10.000

7.000

10.000

04

Test WAIS/WICS

5.000

25.000

15.000

20.000

05

Test trắc nghiệm tâm lý

4.000

20.000

12.000

20.000

06

Điện tâm đồ gắng sức

50.000

100.000

75.000

100.000

07

Holter điện tâm đồ/huyết áp

100.000

150.000

125.000

150.000

08

Điện cơ (EMG)

45.000

100.000

72.000

100.000

09

Điện cơ tầng sinh môn

25.000

100.000

62.000

90.000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

 

 

 

01

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

80.000

150.000

115.000

150.000

02

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D - 4D)

80.000

150.000

115.000

150.000

03

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

10.000

30.000

20.000

30.000

04

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

100.000

500.000

300.000

400.000

05

Siêu âm tim gắng sức

400.000

500.000

450.000

500.000

06

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

120.000

170.000

145.000

170.000

07

Siêu âm nội soi

350.000

500.000

425.000

500.000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X - QUANG

 

 

 

 

C4.2.1

CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

01

Chụp Blondeau + Hirtz

15.000

40.000

27.000

40.000

02

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

15.000

45.000

30.000

45.000

03

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

10.000

40.000

25.000

40.000

04

Chụp khu trú Baltin

15.000

50.000

32.000

45.000

05

Chụp Vogd

12.000

50.000

31.000

45.000

06

Chụp đáy mắt

10.000

20.000

15.000

20.000

07

Chụp Angiography mắt

40.000

200.000

120.000

170.000

08

Chụp khớp cắn

5.000

15.000

10.000

15.000

C4.2.2

CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

01

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

40.000

50.000

45.000

50.000

02

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

50.000

100.000

75.000

100.000

03

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/Mặt nghiêng/Schuller/ Belote/Hàm chếch…

10.000

20.000

15.000

20.000

04

Chụp răng thường.

5.000

10.000

7.000

10.000

05

Chụp răng kỹ thuật số.

10.000

20.000

15.000

20.000

C4.2.3

CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

01

Chụp khí quản

10.000

30.000

20.000

30.000

02

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

15.000

25.000

20.000

25.000

03

Tim phổi chếch trái (LAO)

15.000

30.000

22.000

30.000

04

Tim phổi chếch phải (RAO)

15.000

30.000

22.000

30.000

C4.2.4

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

01

Chụp tele gan

20.000

45.000

32.000

45.000

02

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

250.000

600.000

425.000

600.000

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

01

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.000.000

2.000.000

1.500.000

2.000.000

02

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

1.700.000

2.500.000

2.100.000

2.500.000

03

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

350.000

800.000

575.000

800.000

04

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

150.000

500.000

325.000

480.000

05

Chụp mạch máu bằng DSA

1.000.000

2.500.000

1.750.000

2.500.000

06

Chụp động mạch vành bằng DSA

2.700.000

4.000.000

3.350.000

4.000.000

07

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.200.000

1.800.000

1.500.000

1.800.000

08

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1.200.000

2.000.000

1.600.000

2.000.000

09

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.200.000

1.500.000

1.350.000

1.500.000

10

Chụp mật qua Kehr

70.000

150.000

110.000

150.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

70.000

100.000

85.000

100.000

12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

150.000

280.000

215.000

280.000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

200.000

300.000

250.000

300.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

15.000

40.000

27.000

40.000

15

Mammography (1 bên)

40.000

80.000

60.000

80.000

16

Chụp tuyến nước bọt

10.000

40.000

25.000

35.000

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

40.000

60.000

50.000

60.000

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

01

Telemedicines

500.000

1.500.000

1.000.000

1.480.000

02

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị)

25.000

250.000

137.000

200.000

03

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

10.000.000

35.000.000

22.500.000

33.000.000

04

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

15.000.000

35.000.000

25.000.000

35.000.000

Ghi chú: Mức thu này được áp dụng cho cả 03 tuyến điều trị (tỉnh, huyện, xã); dựa vào phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh được ban hành kèm theo Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT, ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế; các đơn vị trong tỉnh chỉ được thực hiện những kỹ thuật theo phân tuyến tại Quyết định này.

 

PHỤ LỤC 3

BỔ SUNG DANH MỤC PHÂN LOẠI VÀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI NHỮNG DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ĐÃ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2006/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

ĐVT: Đồng.

[...]