Quyết định 3051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 3051/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/07/2019
Ngày có hiệu lực 22/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Võ Văn Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3051/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH HUYỆN CỦ CHI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/T7-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 3652/UBND-ĐT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi tại Tờ trình số 7248/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2019; đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4909/TTr-STNMT-QLĐ ngày 24 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Củ Chi với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)= (7)+(6)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

43.477,18

100,00

43.477

 

43.477,18

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.993,64

73,59

26.731

 

26.731.15 

61,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.048,40

20,81

2.650

 

2.650,20

6,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.226,48

14,32

2.650

 

2.650,20

6,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.945,46

15,97

6.954

 

6.953,86

15,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15.298,85

35 19

13.601

 

13.601,00

31,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

162

 

162,00

0,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48,48

0,11

233

 

233,00

0,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,93

0,80

450

 

450,10

1,04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

302,53

0,70

 

2.681,00

2.681,00

6,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.483,54

26,41

16.746

 

16.746 03

38,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

820,69

1,89

1.319

 

1.318,89

3,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Không gian quy hoạch đất quốc phòng

 

 

 

463

 

463

1,06

 

Đất xây dựng công trình quốc phòng

 

820,69

1,89

856

 

855,89

1,97 1

2.2

Đất an ninh

CAN

62,29

0,14

63

 

63,41

0,15

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.188,29

2,73

1.311

 

1.310,61

3,01

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

75

 

75,00

0,17

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,57

0,33

526

 

526,01

1,21

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

524,17

1,21

655

 

655,21

1,51

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.683,10

8,47

7.236

 

7.236,17

16,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

75,65

0,17

722

 

722,07

1,66

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,61

0,03

104

 

103,67

0,24

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

147,32

0,34

496

 

496,00

1,14

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

224,84

0,52

798

 

797,64

1,83

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

106,68

0,25

138

 

138,43

0,32

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

192,74

0,44

421

 

420,81

0,97

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.752,58

6,33

3,022

 

3.022,02

6,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

86,07

0,20

772

 

772,24

1,78

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

27,58

0,06

31

 

31,40

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,89

0,01

 

 

5,09

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

39,73

0,09

40

 

40,35

0,09

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

359,97

0,83

437

 

437,49

1,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,87

0,01

 

5,87

5,87

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,45

0,03

 

15,36

15,36

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

486,90

1,12

 

457,43

457,43

1,05

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

14,13

0,03

 

13,37

13,37

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

908,58

2,09

 

443,11

443,11

1,02

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

57,47

0,13

 

217,97

217,97

0,50

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,80

0,01

 

2,80

2,80

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

379,93

0,87

4,281

 

4.281

9,85

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

3.280.20

3.280,20

7,54

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

1.700,00

1.700,00

3,91

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

 

162,00

162,00

0,37

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

233,00

233,00

0,54

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

 

1.385,61

1.385,61

3,19

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

3.564,25

3.564,25

8,20

8

Khu du lịch

 

 

 

 

4.536,36

4.536,36

10,43

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

8.108,64

8.108,64

18,65

(*) Chỉ tiêu tổng hợp, không tính vào tổng diện tích tự nhiên.

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Củ Chi

Trung Lập Hạ

Thái Mỹ

Nhuận Đức

Phước Hiệp

Phước Thạnh

Tân An Hội

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+  (25)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.483,21

89,44

232,95

75,69

288,65

695,22

165,63

1.261,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.385,71

 

106,83

19,70

70,92

193,06

55,00

361,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.094.46

 

104,83

8,63

53,29

2.28

53,67

361,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.516,55

30,13

41,08

28,29

116,27

198,07

68,54

146,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.533,08

59,09

82,44

27,70

99,46

298,44

36,48

745,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDĐ/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,48

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,93

0,22

2,60

 

 

5,65

3,61

7,80

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,46

 

 

 

2,00

 

2,00

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.425,57

 

246,57

225,36

83,01

72,88

166,24

201,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.235,89

 

208,17

137,67

83,01

56,39

164,24

201,06

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

45,37

 

 

42,16

 

3,21

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

115,58

 

33,70

45,53

 

6,75

1,00

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

28,73

 

4,70

 

 

6,53

1,00

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

141,69

0,43

 

0,27

 

0,22

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trung Lập Thượng

An Nhơn Tây

An Phú

Bình Mỹ

Hòa Phú

Phú Hòa Đông

Phước Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+  (25)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.483,21

94,10

159,10

86,15

142,01

37,55

191,59

127,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.385,71

31,56

4,28

0,07

26,57

 

28,71

40,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.094,46

31,56

 

 

 

 

28,71

40,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.516,55

41,07

64,66

13,11

57,98

9,36

43,04

46,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNK

2.533,08

18,41

90,16

72,97

57,31

28,19

116,84

40,4

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,48

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,93

3,06

 

 

0,15

 

1,00

0,93

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,46

 

 

 

 

 

2,00

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.425,57

197,56

2,55

51,64

8,27

 

70,16

229,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.235,89

197,56

2,55

51,64

8,04

 

65,16

217,47

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

45,37

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

115,58

 

 

 

0,23

 

3,00

5,03

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

28,73

 

 

 

 

 

2.00

7,00

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

141,69

0,15

8,51

 

12,47

0,53

6,00

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Phú Trung

Tân Thạnh Đông

Tân Thạnh Tây

Trung An

Tân Thông Hội

Phú Mỹ Hưng

Phạm Văn Cội

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +…+ (25)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.483,21

576,05

198,37

148,91

12139

577,63

50,67

163,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.385,71

189,33

151,56

20,68

23,54

46,91

15,45

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.094,46 

189,33

144,56

20,68

23,54

31,83

0,01

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.516,55

211,04

16,93

37,44

41,69

276,47

6,45

22,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNK

2.533,08

172,11

29,43

88,43

54,91

253,72

28,76

131,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,48

 

 

 

 

 

 

8,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

32,93

3,57

0,45

2,36

1,00

0,53

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,46

 

 

 

0,25

 

 

0,21

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.425,57

224,20

415,72

119,31

43,51

4,00

64,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.235,89

224,20

415,72

114,47

20,51

4,00

64,03

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

45,37

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

115,58

 

 

4,34

16,00

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

28,73

 

 

0,50

7,00

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

141,69

1,31

0,47

 

 

111,33

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng: Trên địa bàn huyện Củ Chi không còn diện tích đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Củ Chi.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (2016-2020) của huyện Củ Chi.

[...]
5
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ