ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2873/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 07 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ
VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Quyết định số 1745/QĐ-TTg ngày 30 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế
thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050..
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 435/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên
Huế với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp: 10.599,35 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 12.599,89 ha;
- Đất chưa sử dụng: 331,98 ha.
(Chi tiết theo
Phụ lục 1 kèm theo)
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
1.131,92 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp: 8,43 ha;
- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập
trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 103,87 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp: 207,59 ha;
(Chi tiết theo
Phụ lục 2 kèm theo)
c) Diện tích đất chưa sử dụng đua vào sử dụng:
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp diện
tích 14,10 ha.
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp
diện tích 202,01 ha.
(Chi tiết theo
Phụ lục 3 kèm theo)
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về nội
dung, số liệu, hệ thống phụ biểu, bản đồ trình phê duyệt nêu tại Tờ trình nêu
trên của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Định hướng tầm nhìn quy hoạch sử dụng đất huyện
Phú Vang đến năm 2050:
a) Đất nông nghiệp:
- Xây dựng, phát triển các mô hình trang trại, nông
nghiệp công nghệ cao, các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung trên địa bàn
huyện.
- Chuyển đổi một phần đất trồng lúa, màu năng suất
thấp sang xây dựng và phát triển các vùng trồng rau an toàn, quả sạch; các vùng
trồng sinh vật cảnh; xây dựng, cải tạo vườn tạp thành vườn có giá trị kinh tế.
b) Đất phi nông nghiệp:
Ưu tiên quỹ đất hợp lý để xây dựng và phát triển
kết cấu hạ tầng đô thị (hệ thống giao thông, cấp điện, cấp thoát nước, vệ sinh
môi trường...), đảm bảo các công trình kết cấu hạ tầng phải đạt chuẩn quốc gia,
đáp ứng nhu cầu cao của khách du lịch quốc tế, trong nước và cải thiện chất
lượng cuộc sống của người dân.
c) Đất đô thị:
Phát triển đô thị, phân loại đô thị, lựa chọn hình
thái, cấu trúc, mô hình phát triển, chức năng và quy mô các đô thị, sau năm
2030 đạt đô thị loại III.
Xây dựng mạng lưới đô thị gắn liền với phát triển
cơ sở hạ tầng, hình thành các trung tâm phát triển. Trên cơ sở đó cải tạo và
phát triển các khu dân cư mới đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của dân cư đô thị,
định hướng chuyển đất ở nông thôn, đất vườn và đất nông nghiệp sản xuất không
có hiệu quả sang đất ở đô thị.
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế (tỷ lệ
1/25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang do Uỷ ban nhân dân huyện Phú
Vang xác lập ngày 08 tháng 10 năm 2024.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai, phát huy vai trò giám
sát của Nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các cơ quan có thẩm quyền
về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện
Phú Vang được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Chịu trách nhiệm toàn diện quản lý Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang; phân
công, phân cấp, điều phối, kiểm soát và bảo đảm thực hiện đầy đủ các nguyên
tắc, quy trình, thủ tục, quy định trong quá trình thực hiện quy hoạch sử dụng
đất; ứng dụng công nghệ thông tin nhằm xây dựng và cập nhật dữ liệu quy hoạnh
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
3. Chịu trách nhiệm pháp lý, tính chính xác của số
liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, sơ đồ và cơ sở dữ liệu trong hồ sơ về quy mô,
phạm vi, diện tích, vị trí chuyển mục đích các loại đất phân bổ đến đơn vị cấp
xã tại hồ sơ, tài liệu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Phú Vang phải đảm bảo thống nhất, đồng bộ với nội dung Quyết định này.
Đối với các chỉ tiêu sử dụng đất cao hơn so với chỉ
tiêu phân bổ theo các chỉ tiêu trong Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế được phê
duyệt tại Quyết định số 1745/QĐ-TTg, UBND huyện Phú Vang chỉ được thực hiện khi
đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật.
4. Triển khai việc lập các quy hoạch có sử dụng đất
đồng bộ, thống nhất với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 huyện Phủ Vang; rà soát các quy hoạch có sử dụng đất theo hướng
bảo đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất, bảo đảm tính hệ thống, liên
kết, kế thừa và ổn định giữa các quy hoạch; việc bố trí sử dụng đất phải hợp
lý, khai thác hiệu quả không gian, bảo đảm đồng bộ hạ tầng kỹ thuật với hạ tầng
xã hội; nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt đảm bảo theo đúng quy định pháp luật.
6. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất
trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân
bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các
khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực
bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi
phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư
hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu
vực.
7. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu
trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về
tính chính xác của các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống sơ đồ,
bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất; đặc biệt
đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất sang mục đích khác theo đúng quy định của pháp luật
đất đai và các pháp luật có liên quan.
8. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất, trong đó quản lý chặt chẽ diện tích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng nhằm bảo đảm an ninh lương thực, bảo
vệ môi trường sinh thái; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; hoàn thiện cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất thống nhất,
đồng bộ giữa số liệu chỉ tiêu và khoanh định trên thực tế để bảo đảm quản lý
nghiêm ngặt các chỉ tiêu trong quy hoạch sử dụng đất; không hợp pháp hoá các
sai phạm (nếu có).
9. Tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu
sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất. Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TN&MT, KH&ĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng TTĐT tỉnh:
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2873/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2023
|
Diện tích cấp
tỉnh phân bổ theo Quyết định số 1745/QĐ- TTg ngày 30/12/2023
|
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Diện tích điều
chỉnh quy hoạch 2030, tầm nhìn đến (ha)
|
Cơ cấu
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
23.531,22
|
100,00
|
|
|
23.531,22
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.384,67
|
48,38
|
11.136,00
|
-536,65
|
10.599,35
|
45,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.050,54
|
25,71
|
5.876,00
|
-250,57
|
5.625,43
|
23,91
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
4.922,38
|
20,92
|
5.589,00
|
-904,93
|
4.684,07
|
19,91
|
-
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
1.128,17
|
4,79
|
|
941,37
|
941,37
|
4,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
815,83
|
3,47
|
|
637,82
|
637,82
|
2,71
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.854,93
|
7,88
|
1.804,00
|
-85,43
|
1.718,57
|
7,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
281,56
|
1,20
|
492,00
|
0,00
|
492,00
|
2,09
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
767,93
|
3,26
|
585,00
|
-50,82
|
534,18
|
2,27
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.578,14
|
6,71
|
-
|
1.455,
|
1.455,64
|
6,19
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
-
|
-
|
-
|
103,87
|
103,87
|
0,44
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.19
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
35,74
|
0,15
|
|
31,84
|
31,84
|
0,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.598,46
|
49,29
|
12.297,00
|
302,89
|
12.599,89
|
53,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.058,56
|
4,50
|
1.120,00
|
124,83
|
1.244,83
|
5,29
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
195,28
|
0,83
|
550,00
|
-330,57
|
219,43
|
0,93
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,03
|
0,06
|
16,00
|
5,90
|
21,90
|
0,09
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
105,19
|
0,45
|
121,00
|
0,00
|
121,00
|
0,51
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,78
|
0,03
|
11,00
|
5,81
|
16,81
|
0,07
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
242,97
|
1,03
|
-
|
305,54
|
305,54
|
1,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,93
|
0,01
|
12,00
|
5,12
|
17,12
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,91
|
0,03
|
8,00
|
0,00
|
8,00
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
77,85
|
0,33
|
86,00
|
10,88
|
96,88
|
0,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
156,23
|
0,66
|
118,00
|
65,34
|
183,34
|
0,78
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,12
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0,09
|
0,00
|
-
|
0,09
|
0,09
|
0,00
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
212,82
|
0,90
|
|
938,62
|
938,62
|
3,99
|
-
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
34,28
|
0,15
|
150,00
|
100,00
|
250,00
|
1,06
|
-
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
0,00
|
54,00
|
12,00
|
66,00
|
0,28
|
-
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
153,99
|
0,65
|
355,00
|
212,61
|
567,61
|
2,41
|
-
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,48
|
0,05
|
40,00
|
-1,57
|
38,43
|
0,16
|
-
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
12,07
|
0,05
|
2,00
|
14,58
|
16,58
|
0,07
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
1.941,08
|
8,25
|
|
2.512,4
|
2.512,45
|
10,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
1.320,11
|
5,61
|
1.647,00
|
134,00
|
1.781,00
|
7,57
|
-
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
601,19
|
2,55
|
625,00
|
-13,34
|
611,66
|
2,60
|
-
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
-
|
-
|
-
|
3,06
|
3,06
|
0,01
|
-
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
-
|
-
|
-
|
35,67
|
35,67
|
0,15
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
2,07
|
0,01
|
2,00
|
25,39
|
27,39
|
0,12
|
-
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
0,35
|
0,00
|
4,00
|
1,90
|
5,90
|
0,03
|
-
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,28
|
0,00
|
4,00
|
0,00
|
4,00
|
0,02
|
-
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
1,22
|
0,01
|
2,00
|
0,00
|
2,00
|
0,01
|
-
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
7,08
|
0,03
|
-
|
14,92
|
14,92
|
0,06
|
-
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
|
DKV
|
8,76
|
0,04
|
-
|
26,83
|
26,83
|
0,11
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
20,96
|
0,09
|
21,00
|
0,00
|
20,96
|
0,09
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
168,26
|
0,72
|
-
|
167,46
|
167,46
|
0,71
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
|
|
2.189,11
|
9,30
|
2.148,00
|
-157,98
|
1.990,02
|
8,46
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên
|
MNC
|
5.440,94
|
23,12
|
-
|
5.040,39
|
5.040,39
|
21,42
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,47
|
0,00
|
-
|
0,47
|
0,47
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
548,09
|
2,33
|
98,00
|
233,98
|
331,98
|
1,41
|
3.1
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp
luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê
|
CGT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.2
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
548,09
|
2,33
|
98,00
|
233,98
|
331,98
|
1,41
|
3.3
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.4
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.5
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
MCS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
2.976,20
|
12,65
|
2.976,00
|
0,00
|
2.976,20
|
12,65
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa, khu vực chuyên trồng cây
|
KNN
|
7.905,47
|
33,0
|
7.393,00
|
-49,00
|
7.344,00
|
31,21
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.049,50
|
4,46
|
1.077,00
|
-50,81
|
1.026,19
|
4,36
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
0,00
|
0,00
|
672,00
|
0,00
|
672,00
|
2,86
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
0,00
|
0,00
|
177,00
|
0,00
|
177,00
|
0,75
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
|
KPC
|
34,28
|
045
|
204,00
|
112,00
|
316,00
|
1,34
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.037,02
|
4,41
|
4.084,00
|
-3.000,60
|
1.083,40
|
4,60
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
154,00
|
0,65
|
672,00
|
0,00
|
672,00
|
2,86
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.859,20
|
20,65
|
20.555,00
|
-15.251,17
|
5.303,83
|
22,54
|
Ghi chú: Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, các chỉ tiêu
sử dụng đất tại cột “Hiện trạng năm 2023” và cột “Diện tích cấp tỉnh phân bổ
theo QĐ 1745/QĐ-TTg" được điều chỉnh để phù hợp theo quy định của Luật Đất
đai 2024 và Nghị định 102/2024/NĐ-CP.
- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
PHỤ LỤC II:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN
ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2873/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
(6)+...
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1131,92
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
416,01
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
116,12
|
1.3
|
Đấ rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
84,61
|
1.4
|
Đấ rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.5
|
Đấ rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
225,32
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
8,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.4
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
8,43
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi
tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
|
103,87
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
|
|
207,59
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều
118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của
Luật này
|
|
156,36
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
|
50,47
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất xây
dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
0,06
|
4.4
|
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,70
|
PHỤ LỤC III:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030,
TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2873/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
14,10
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
202,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,60
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
14,09
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,58
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,92
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
9,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,86
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
4,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
109,00
|
-
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
38,32
|
-
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
-
|
-
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
68,60
|
-
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,08
|
-
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,00
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
37,84
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
27,72
|
-
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
1,36
|
-
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
0,54
|
-
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
4,65
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng
cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
-
|
-
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
2,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
0,10
|
-
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông,
công nghệ thông tin
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
|
DCH
|
0,06
|
-
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
|
DKV
|
1,36
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất
cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
13,10
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|