Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị
Số hiệu | 305/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký | Hoàng Nam |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 305/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại các Tờ trình: số 177/TTr-SGDĐT ngày 24/01/2024; số 236/TTr- SGDĐT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh 2.002593.H50 |
22 ngày làm việc. Trong đó: a. Các Đơn vị gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh đến Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15 tháng 01 hằng năm. b. Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh trước ngày 15 tháng 02 hằng năm. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11,5 ngày |
Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục thường xuyên |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
10,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở GDĐT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
1 ngày |
Phòng Giáo dục Trung học - Giáo dục thường xuyên |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
7 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện 2.002597.H50 |
15 ngày làm việc. Trong đó: - Các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện đến Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 30 tháng 4 của năm sau liền kề năm đánh giá. - Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Cộng đồng học tập” cấp huyện trước ngày 31 tháng 5 của năm sau liền kề năm đánh giá. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
6 ngày |
Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
4 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Lãnh đạo phòng |
||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở GDĐT |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
1 ngày |
Phòng Giáo dục trung học - Giáo dục thường xuyên |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Công chức |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 305/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|||||
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh 2.002594.H50 |
22 ngày làm việc. Trong đó: a. Các Đơn vị gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp tỉnh đến Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 15 tháng 01 hằng năm. b. Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Đơn vị học tập” cấp tỉnh trước ngày 15 tháng 02 hằng năm. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
14 ngày |
Phòng GDĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 2a |
Xử lý hồ sơ |
13 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét, ký nháy, trình lãnh đạo Sở |
1 ngày |
|
Lãnh đạo Phòng GDĐT |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Phòng GDĐT |
Lãnh đạo Phòng |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND cấp huyện |
1 ngày |
Phòng GDĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Thẩm định hồ sơ |
3 ngày |
Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND cấp huyện phê duyệt |
2 ngày |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã. 1.005097.000.00.00.H50 |
15 ngày làm việc. Trong đó: - Các xã, phường, thị trấn gửi hồ sơ đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã đến đến Phòng Giáo dục và Đào tạo trước ngày 28 tháng 02 của năm sau liền kê năm đánh giá. - Thời gian hoàn thành việc đánh giá, công nhận đơn vị đạt “Cộng đồng học tập” cấp xã trước ngày 31 tháng 3 của năm sau liền kề năm đánh giá. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
Phòng GDĐT |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét, ký nháy Văn bản trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
1 ngày |
Phòng GDĐT |
Lãnh đạo Phòng GDĐT |
|||
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND huyện phê duyệt |
1 ngày |
Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
UBND cấp huyện |
Công chức |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Công chức |