ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3043/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
11 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC HỘ TỊCH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ VÀ BẢO HIỂM Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
5548/QĐ-BCA-C06 ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công an về công bố thủ
tục hành được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký cư trú và
lĩnh vực xuất nhập cảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an; Quyết định
số 1872/QĐ-BTP ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan
đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết
định số 222/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội
Việt Nam về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 nhóm thủ
tục hành chính liên thông trong lĩnh vực hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm
y tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của thủ tục
hành chính được công bố tại Quyết định số 5548/QĐ-BCA-C06 ngày 06 tháng 7 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Công an; Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp; Quyết định số 222/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Tổng
Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục
hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng
quy định đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan,
đơn vị mình.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực
hộ tịch, đăng ký thường trú và bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư
pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH,
ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ VÀ BẢO HIỂM Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Đăng
ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
a) Thời hạn giải quyết:
Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính liên thông bao gồm thời gian giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật hiện hành và thời gian luân chuyển hồ sơ; thời gian
chuyển hồ sơ là 02 ngày làm việc.
Tổng thời gian giải quyết: không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
+ Đăng ký khai sinh: ngay trong
ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Đăng ký thường trú: không quá
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Cấp Thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ
công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
- Đăng ký khai sinh cho trẻ em:
miễn phí.
- Đăng ký thường trú cho trẻ
em: miễn phí.
- Cấp thẻ bảo hiểm y tế: không
thu lệ phí.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Cư trú năm 2020;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND
ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang;
- Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND
ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử: 120 giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
06 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ chuyển cho công an và công chức Văn hóa - Xã hội
|
Công chức nghiệp vụ
|
01 giờ
|
5
|
Tổng hợp danh sách ĐKBHYT, chuyển đến bảo hiểm xã hội huyện, nhận kết
quả và chuyển kết quả cho công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
56 giờ
|
6
|
Đăng ký thường trú và trả kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Công an
|
56 giờ
|
7
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
Giờ hành chính
|
Ghi chú:
Nội dung thủ tục Đăng ký khai
sinh được công bố tại Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp.
Nội dung thủ tục Đăng ký thường
trú được công bố tại Quyết định số 5548/QĐ-BCA-C06 ngày 06/7/2021 của Bộ trưởng
Bộ Công an.
Nội dung thủ tục cấp Thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tại Quyết định số 222/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 02 năm
2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
2. Đăng
ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
a) Thời hạn giải quyết:
Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính liên thông bao gồm thời gian giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật hiện hành và thời gian luân chuyển hồ sơ; thời gian
chuyển hồ sơ là 02 ngày làm việc.
Tổng thời gian giải quyết:
không quá 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
+ Đăng ký khai sinh: ngay trong
ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
+ Cấp Thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ
công trực tuyến mức 3.
c) Phí, lệ phí:
- Đăng ký khai sinh cho trẻ em:
miễn phí.
- Cấp thẻ bảo hiểm y tế: không
thu lệ phí.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND
ngày 30/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử: 48 giờ
Bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ
bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ;
vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
(Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
06 giờ
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND xã
|
01 giờ
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ chuyển cho công an và công chức Văn hóa - Xã hội
|
Công chức nghiệp vụ
|
01 giờ
|
5
|
Tổng hợp danh sách ĐKBHYT, chuyển đến bảo hiểm xã hội huyện, nhận kết
quả và chuyển kết quả cho công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức Văn hóa - Xã hội
|
40 giờ
|
6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Một cửa (Công chức Tư pháp - Hộ tịch)
|
Giờ hành chính
|
Ghi chú:
Nội dung thủ tục Đăng ký khai
sinh được công bố tại Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp.
Nội dung thủ tục cấp Thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi tại Quyết định số 222/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 02 năm
2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam./.