Quyết định 304/QĐ-TCTDTT năm 2018 về Luật thi đấu Vovinam (sửa đổi, bổ sung năm 2018) do Tổng cục trưởng Tổng cục Thể dục thể thao ban hành

Số hiệu 304/QĐ-TCTDTT
Ngày ban hành 23/03/2018
Ngày có hiệu lực 23/03/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tổng cục Thể dục thể thao
Người ký Trần Đức Phấn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 304/QĐ-TCTDTT

Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH LUẬT THI ĐẤU VOVINAM (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NĂM 2018)

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-TTg ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thể dục thể thao trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Thể thao thành tích cao 1,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Luật thi đấu Vovinam (sửa đổi, bổ sung năm 2018) gồm 2 phần, 7 chương và 28 điều.

Điều 2. Luật thi đấu Vovinam (sửa đổi, bổ sung năm 2018) được áp dụng thống nhất tại các cuộc thi đấu Vovinam trong toàn quốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Thể thao thành tích cao 1, Thủ trưởng các vụ, đơn vị thuộc Tổng cục Thể dục thể thao, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Tổng cục trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, Vụ TTTTC1, B.Huy (80).

TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Trần Đức Phấn

 

PHẦN I

LUẬT THI ĐẤU ĐỐI KHÁNG VOVINAM

Chương I

SÂN ĐẤU VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ SÂN

Điều 1. Sân đấu

1.1. Sân đấu là một hình vuông có kích thước 11 m x 11 m được ghép bằng những tấm thm mm hình vuông 1 m x 1 m, có độ dày tối thiu 1,5cm, tối đa 3cm, không trơn trượt và được đặt trên mặt sàn phẳng.

1.2. Khu vực thi đấu hình vuông có kích thước 9 m x 9 m. Phn còn lại ca sân đấu là khu vực an tn được phép bằng những tấm thảm có màu tương phản với khu vực thi đấu.

1.3. Chính giữa khu vực thi đấu k hai đường thng cách nhau 1m, có chiều dài 0,5m, chiều rộng 5cm có màu khác với màu sân đấu (vị trí đứng của hai vận động viên làm th tục trước trận đấu). Phía ngoài sân đấu, sát với khu vc an toàn là 1 tấm thảm (1m x 1m) vị trí đứng của trọng tài sân khi ngh gia hiệp.

1.4 Sân thi đấu đối kháng có 05 giám định và 01 trọng tài sân, 01 trọng tài máy.

SƠ ĐỒ BỐ TRÍ SÂN ĐẤU ĐỐI KHÁNG

Điều 2. Trang thiết bị sân đấu

2.1. Bàn ghế để ban t chức, giám sát, trọng tài, ban kỹ thuật, tổ y tế làm nhiệm vụ.

2.2. Màn hình trên 40 inch

2.3. Chuông điện.

[...]